Danh mục

Tiết : 4 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.24 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm vững các kiến thức về giới hạn của dãy số Về kĩ năng : Biết giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn. Nắm các định lí về giới hạn & vận dụng chúng để tính giới hạn của các dãy số đơn giản  Về tư duy & thái độ : Nghiêm túc học tập,tích cực hoạt động , quan sát & phánđoán chính xác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết : 4 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11Tổ Toán Trường THPT Phú LộcTiết : 4GIÁO ÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 CHUẨN - CHƯƠNG IVBài : LUYỆN TẬP BÀI GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐI/ Mục tiêu bài day: Về kiến thức : HS nắm vững các kiến thức về giới hạn của dãy số Về kĩ năng : Biết giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn. Nắm các định lí về giới hạn & vận dụng chúng để tính giới hạn của cácdãy số đơn giản Về tư duy & thái độ : Nghiêm túc học tập,tích cực hoạt động , quan sát & phánđoán chính xácII/ Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án , Sách giáo khoa, đồ dùng dạy học, thiết bị dạy học hiên có Học sinh: ôn tập lí thuyết & làm bài tập trước ở nhà Phương pháp : Gợi mở , vấn đáp đan xen hoạt động nhómIII/ Tiến trình bài dạy: 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa dãy số có giới hạn là không & có giới hạn là a Nêu định lí về giới hạn hữu hạnTổ Toán Trường THPT Phú Lộc 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Làm BT 1 SGK/121Hoạt động HS Hoạt động GV Nội dungHS thảo luận Nhận xét: Un là khối lượng chất phóng BT 1 SGK/121 xạ còn lại sau chu kì thứ n nên 1 1 1 1 a) U 1  , U 2  ,U 3  ...U1  2 4 8 2 U1 = ? , U2 = ? , .... Un = ? 11U2  2  4 2 Bằng quy nạp ta chứng minh 11U3  3  được 8 2............ HS chứng minh bằng quy nạp đến Un 1 1Un  n Un  2n 2HS xung phong Vậy số hạng tổng quát Un của dãylên chứng minh (Un) làHS : 1 Un  2n 1Do q  1 2Nên theo định lílimqn = 0 nếuq 1 b) CMR ( Un) có giới hạn là không 1 1  lim( ) n  0 lim(U n )  lim n 2 2 HS lên bảng làm bàiTổ Toán Trường THPT Phú LộcHS thấy được 1 Giải thích vì sao lim( ) n  0 2ứng dụng thực tếcủa toán học . 1 1 c) ( g )  9 (kg ) 6 10 10 1 1 1 11 1 10 6 ( g )  Un  9 ( g )  6 . 3 (kg )  9 (kg ) Vì U n  0 nên 6 n 2 10 10 10 10 10 n 9 2 2 Ta cần chọn n0 sao cho 2 n  10 9 0 Chẳng hạn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: