Danh mục

Tiết 54 RƯỢU ETYLIC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 253.15 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm được công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của rượu etylic. - Biết được nhóm -OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hoá học đặc trưng của rượu. - Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu. - Viết được PTPƯ của rượu với Na, giải một số bài tập về rượu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 54 RƯỢU ETYLIC Tiết 54 RƯỢU ETYLICI. Mục tiêu.1.Kiến thức.- HS nắm được công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lý,tính chất hoá học và ứng dụng của rượu etylic.- Biết được nhóm -OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hoá học đặc trưng củarượu. - Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu. - Viết được PTPƯ của rượu với Na, giải một số bài tập về rượu.2. Kỹ năng. - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết PTPƯ, thao tác thí nghiệm, viết CTCT hợp chất hữu cơ, giải bài tập về hoá học hữu cơ.3. Tháiđộ. - Giáo dục hs lòng yêu thích bộ môn.II. Chuẩn bị.1. GV: Bảng phụ, Mô hình phân tử rượu etylic dạng đặc, dạng rỗng. - Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm, panh sắt. - Hoá chất: Na, C2H5OH, H2O.2. HS. - Học bài cũ và tìm hiểu trước bài mới.III. Tiến trình bài giảng. 1. Ổn định.(1) 2. KTBC. (không) 3. Bài mới. HĐ của thầy và trò Nội dung- GV giới thiệu CTPT của rượu etylic - CTPT: C2H6O.và yêu cầu học sinh tính PTK? - PTK: 46HĐ1(7’) Tìm hiểu TCVL. 1. Tính chất vật lý.- GV yêu cầu học sinh quan sát rượu - Là chất lỏng không màu, nhẹetylic trong lọ đựng trả lời TCVL của hơn nước và tan vô hạn trongrưọu etylíc. nước.- HS trả lời, GV n xét và đưa ra đáp án. - Nhiệt độ sôi 78,30C.- GV giới thiệu trên mác của trai rượu - Là dung môi hoà tan nhiều chấtthường có ghi 120, 390...Những ký hiệu như iot, benzen.này có nghĩa gì?- HS Trả lời. * KN về độ rượu: Độ rượu là số- GV kết luận đó là kí hiệu ghi độ của ml rượu etylic có trong 100 ml hỗnrượu trong trai. hợp rượu với nước. - VD: Rượu 120 có nghĩa là: Cứ- Vậy độ rượu là gì? 100ml dung dịch rượu có chứa- HS trả lời. 12ml rượu etylic nguyên chất.- GV rút ra kết luận.- GV y/c giải thích 120, 390 có nghĩa là gì?- GV y/c HS làm bài tập 1: Khoanhtròn vào câu trả lời đúng: Rượu 450 cónghĩa là:..(GV đưa bảng phụ).- Thảo luận nhóm hoàn thành.HĐ2(8’) Tìm hiểu cấu tạo phân tử.- GV yêu cầu HS quan sát mô hình phân 2. Cấu tạo phân tử.tử rượu etylic dạng đặc và dạng rỗng. - CTCT:- GV yêu cầu HS Viết CTCT của rượu. HH- GV chiếu công thức cấu tạo của rượu H-C-C-O-Hetylic lên màn hình. HH- Học sinh so sánh và tự sửa lỗi sai. Hay: CH3 - CH2 - OH- GV hỏi : Em có nhận xét gì về đặcđiểm cấu tạo của rượu etylic? (lưu ýsự khác nhau của 6 nguyên tử H). *N.xét:Trong phân tử rượu etylic- GV gthiệu chính nhóm OH này làm có một nguyên tử H không liêncho rượu có những TCHH đặc trưng. két với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo nhóm - OH.HĐ3(15’) Tìm hiểu TCHH.- GV đặt câu hỏi và đưa cách tiến hànhthí nghiệm để HS trả lời câu hỏi. 3. Tính chất hoá học.- GV yêu cầu các nhóm tiến hành làm a. Rượu etylic có cháy không?thí nghiệm và ghi lại hiện tượng quansát được. - Rượu etylic cháy với ngọn lửa- GV yêu cầu các nhóm nộp báo cáo. màu xanh và toả nhiều nhiệt.- GV nhận xét cho điểm.- GV y/c HS rút ra nxét và viết PTPƯ. to - PT:- GV liên hệ các ứng dụng của rượu cồn. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O- GV hướng dẫn học sinh làm thí (l) (k) (k) (l)nghiệm. Các nhóm HS làm thí nghiệm. b. Rượu etylic có phản ứng với Na- GV yêu cầu ghi lại hiện tượng và so không?sánh pư của Na với H2O. * TNo:- GV thu kết quả các nhóm chiếu lênmàn hình, nhận xét cho điểm. - N.xét: Rượu etylic tác dụng với Na giải phóng khí hidro.- GV yêu cầu HS viết PTPƯ. 2C2H5OH + Na 2C2H5ONa +- Phản ứng ...

Tài liệu được xem nhiều: