Danh mục

TIẾT 56: AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETYLEN - RƯỢU ETYLIC - AXIT AXETIC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 309.73 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm được mối liên hệ giữa hiđrocacbon, rượu, axit và este với các chất cụ thể là etylen, rượu etylic, axitaxetic và etylaxetat. - Viết ptpư theo sơ đồ chuyển hoá giữa các chất. 2. Kỹ năng:- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết PTPƯ. 3. Thái độ.- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị. 1. GV.- Bảng phụ. 2. HS. - Học bài cũ và tìm hiểu trước bài mới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 56: AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETYLEN - RƯỢU ETYLIC - AXIT AXETIC TIẾT 56: AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETYLEN - RƯỢU ETYLIC - AXIT AXETICI. Mục tiêu.1. Kiến thức - HS nắm được mối liên hệ giữa hiđrocacbon, rượu, axit và este với các chất cụ thể là etylen, rượu etylic, axitaxetic và etylaxetat. - Viết ptpư theo sơ đồ chuyển hoá giữa các chất.2. Kỹ năng:- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết PTPƯ.3. Thái độ.- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.II. Chuẩn bị. 1. GV.- Bảng phụ. 2. HS. - Học bài cũ và tìm hiểu trước bài mới.III. Tiến trình bài giảng.1. Ổn định.2. KTBC. (7) ? Tính chất hoá học axit axetic? ? Cấu tạo phân tử ? Tính chất vật lý axit axetic? - Làm bài tập 2, 7 sgk-143.3. Bài mới. Hoạt động của GV- HS Nội dungHĐ1(5’) Tìm hiểu ứng IV.ứng dụng.dụng của CH3COOH. (SGK)- GV yêu cầu HS chobiết những ứng dụngcủa axit mà em biết?- HS trả lời.- GV đưa lên bphụ.HĐ2(7’) Tìm hiểucách điều chế V. Điều chế.CH3COOH.- GV hỏi giấm ăn được - PTN:điều chế bằng cách C2H5OH + O2 xúc tác, to CH3COOH + H2Onào?- HS trả lời. - CN:- GV giới thiệu thêm axit 2C2H4 + 5O2 xúc tác, t0cách điều chếaxetic trong CN. 4CH3COOH + 2H2O- GV hướng dẫn họcsinh viết ptpư.HĐ3(8’) Sơ đồ liên hệgiữa C2H4, C2H5OHCH3COOH .- GV giới thiệu sơ đồmối liên hệ giữa cáchợp chất hữu cơ. 1. Sơ đồ liên hệ giữa C2H4, C2H5OH- Các nhóm thảo luận CH3COOH.hoàn thành. - Sơ đồ:- GV theo dõi hdẫn. Etylen Rượuetylic Axit axetic Etyl axetat- HS báo cáo kết quả. - PT:- GV yêu cầu hs viết axit C2H4 + H2O C2H5OHcác ptpư minh hoạ.HĐ4(20’) Bài tập. C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2OBài tập1(SGK - 114) CH3COOH + C2H5OH H SO ,To 24 CH3COOC2H5 + H2OBài tập 2.(SGK- 114)Cho hai chất lỏng làaxit axetic và rượu 2. Bài tập.etylic. Trình bày hayphương pháp phân biệt Bài tập1.chúng bằng phản ứng a. A: CH2= CH2 b. D: CH2Br- CH2Brhóa học. B: CH3COOH E: (- CH2- CH2-)n Bài tập 2.Bài tập:.Cho 23g rượu etylictác dụng với kali.a) Viết phương trìnhphản ứng ;b) Tính thể tích rượu Bài tập :đã dùng, biết khốilượng riêng = 0,8g/ml ;c) Tính thể tích hiđrosinh ra (đo ở điều kiệntiêu chuẩn).Bài tập 4:GV: Đưa bảng phụ BT4, phân tích đề bài vàgọi 1 HS lên bảng làm Bài tập 4:BT Đốt cháy A thu được CO2 và H2O. Vậy A chứa CHS: Lên bảng làm BT và H và có thể có Oxi.GV: Gọi HS khác nhận 44xét, gv kết luận m .12  12 g  C 44 27 m .2  3g  H 18 Theo đề ta có mO =mA – mC – mH  mO = 23-12-3=8g Trong A có 3 ngtố C, H, O; Đặt CT A: CxHyOz Theo đề: -> MA = 46 Ta có: 12x: y: 16z = 12: 3: 8 => x: y: z = 2: 6: 1 => CT A là C2H6O4. Củng cố - luyện tập.(3) - GV hệ thống lại kiến thức của bài. - HS ghi nhớ.5. Dặn dò.(01) - Học bài và làm bài tập SGK- Tìm hiểu trước bài 47.

Tài liệu được xem nhiều: