Danh mục

Tiết 60 KIỂM TRA 1 TIẾT

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 301.96 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ bản về hợp chất hữu cơ, mối liên hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ. 2. Kỹ năng.- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập tính theo PTHH. 3. Thái độ.- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị. 1. GV: Đề bài + đáp án 2. HS. - Ôn lại những kiến thức về HCHC.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 60 KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 60 KIỂM TRA 1 TIẾTI. Mục tiêu.1. Kiến thức.- Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ bản về hợp chất hữucơ, mối liên hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ.2. Kỹ năng.- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập tính theoPTHH.3. Thái độ.- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác, khoa học.II. Chuẩn bị.1. GV: Đề bài + đáp án2. HS. - Ôn lại những kiến thức về HCHC.III. Tiến trình bài giảng. 1. Ổn định.(1) 2. KTBC. 3. Bài mới. Đề bài Đáp án Câu 1.Câu 1.(4đ)1. Phân tử etylen có mấy liên kết đôi: 1. a a. 1 b. 2 c.3 2. b2. Phản ứng đặc trưng của axetylen là: 3. a a. phản ứng thế b. phản ứng cộng 4. c c. phản ứng trùng hợp3. Benzen có thể tham gia phản ứng gìvới brom lỏng : Câu 2. b a. phản ứng thế b. phản ứng cộng c. phản ứng trùng hợp4. Trong phân tử axit axetic hai nguyêntử Oxi liên kết với cacbon bằng :a. Hai liên kết đơn. b. Hai liên kết đôi. Câu 3. c. Một liên kết đơn và một liên kết đôi.Câu 2.(1,5đ) Viết các phương trình phản - Dẫn hai khí trên lần lượt vào hai ống nghiệm chứa dd brom, nếu khí nào làmứng thực hiện biến hóa sau : mất màu dd brom khí đó là C2H4, khíetilen -> rượu etylic -> axit axetic -> etyl còn lại là CH4.axetat. - PT: C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 Biết rằng công nghiệp điều chế rượuetylic bằng cách cho etilen hợp nước (cóxúc tác axit) thực hiện dưới áp suất cao. da cam không màuCâu 3.(1,5đ) trình bày phương pháp hoá Câu 4.học để nhận biết hai lọ mất nhãn chứaCH4 và C2H4. Viết ptpư nếu có. Câu 4.(3đ) Cho 23g rượu etylic tácdụng với kali.a. Viết phương trình phản ứng ;b. Tính thể tích rượu đã dùng, biết khốilượng riêng = 0,8g/ml ;c. Tính thể tích hiđro sinh ra (đo ở điềukiện tiêu chuẩn). Đề 2:Đề 2: Câu 1: (4đ)Câu 1: Chọn đáp án đúng: 1- chọn C1- Chất nào sau đây phản ứng với Na? 2- chọn B A, CH3- CH3 C, CH3- CH2- OH 3- chọn D 4- chọn D B, CH3- O- CH3 D, CH2 = CH2 Câu 2: (3đ): 02- Trên nhãn trai rượu có ghi 40 nghĩa a.2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 là : A, Trong 100g hỗn hợp rượu và nước b.2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2có 40ml rượu etylic. c.CH3COOH+ NaOH  CH3COONa B, Trong 100ml hỗn hợp rượu và nước + H2Ocó 40ml rượu etylic. 0 d. C2H6O + 3O2 t  2CO2 + 3H2O  C, Trong 40ml hỗn hợp rượu và nước e. 2CH3COOH + Ca có 40ml rượu etylic. (CH3COO)2Ca + H2 D, Trong 40g hỗn hợp rượu và nước 0 g. C2H5OH + CH3COOH t    H SO , dcó 40g rượu etylic.  2 4 CH3COOC2H5 + H2O3- Chất nào sau đây có tính axit ?A, CH3 – CHO B, CH2OH-CH2OHC, H- CO- CH2- CH3 D, CH3 – COOH4- Những chất chứa nhóm chức nàosau đây phản ứng được với NaOH vàNa? A, Chất có nhóm – OH và - COOH B, Những chất có nhóm – OH C, Những chất có nhóm – COOHCâu 2: Hãy viết các PTHH của cácphản ứng sau:a. CH3COOH+ ?  CH3COONa + H2b. C2H5OH + ?  C2H5ONa + ?c. ? + NaOH  CH3COONa + ?d. C2H6O + ?  CO2 + H2Oe. ? + Ca  (CH3COO)2Ca + H2 0g. C2H5OH + CH3COOH t    ? H SO , d  2 4+?Câu 3(3đ).Cho 25ml dung dịch axit axetic tác dụnghoàn toàn với magie. Cô cạn dung dịch,sau phản ứng, người ta được 0,71gmuối.- Viết phương trình phản ứng.- Tính nồng độ mol/ l của dung dịch axit.- Tính thể tích hiđro sinh ra ở điều kiệntiêu chuẩn.IV. Củng cố – luyện tập (2). - GV nhận xét kết quả, ý thức trong giờ.V. Dặn dò (1). - Tìm hiểu bài mới.Giảng: 24/4/08 ...

Tài liệu được xem nhiều: