Danh mục

Tiết : 61 - 62 BÀI 8 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 185.32 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cách giải một số phương trình , bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, chứa căn thức . 2. Kĩ năng : giải các phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, chứa căn thức dự trên cơ sở cách giải phương trình và bất phương trình bậc hai . 3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết : 61 - 62 BÀI 8 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAITiết : 61 - 62 BÀI 8I MỤC TIÊU : Qua bài học, học sinh cần nắm :1. Về kiến thức : Cách giải một số phương trình , bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, chứa căn thức .2. Kĩ năng : giải các phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, chứa căn thức dự trên cơ sở cách giải phương trình và bấtphương trình bậc hai .3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen.4. Thái độ : cẩn thận, chính xác.II PHƯƠNG TIỆN :1. Thực tiễn : Học sinh đã học tất cả các vấn đề có liên quan đến bất phương trình bậc nhất và bậc hai cũng như hệ bất phương trình bậc nhấtmôtj ẩn.2. Phương tiện : Bảng phụ tóm tắt dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai; phương pháp giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, bậchai một ẩn, SGK, giáo án, thước thẳng,..III PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, giải quyết vấn đềIV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :1. Kiểm tra bài cũ :2. Bài mới : TIẾT 1Hoạt động I : Ôn tập một số kiến thức cũ có liên quan. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNGTG * Bảng tóm tắt dấu của nhị thức bậc nÕu A > 0 A Nhắc lại định nghĩa A  ? A  nhất. A nÕu A < 0 Nhắc lại định lí về dấu của tam *  < 0 : a.f(x) > 0,  x  R. * Bảng tóm tắt dấu của tam thức bậc thức bậc hai y = ax2 + bx + c, a  0 ? hai. b b *  = 0 : a.f(x) > 0,  x   , f ( ) = 0. a a *  > 0 : f(x) có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 : x - + x1 x2 a.f(x) + 0- 0 + *Xét dấu f(x) rồi kết luận tập nghiệm. Nêu cách giải bất phương trình dạng f(x) < 0 hoặc f(x) > 0 ? (trong đó f(x) là nhị thức hoặc tam thức hoặc tích Trang 1 thương của các nhị thức, tam thức). * Giải từng BPT có mặt trong hệ rồi lấy giao của các Nêu PP giải hệ BPT bậc nhất 1ẩn ? tập nghiệm thu được. Công thức nghiệm phương trình   < 0 : Ph¬ng tr × nh v« nghiÖm. bậc hai ax2 + bx + c = 0, a  0 ? b   = 0 : Ph¬ng tr × nh cã nghiÖm kÐp x = - . 2a   > 0 : Ph¬ng tr × nh cã 2 nghiÖm  b  b 2  4ac x1, 2  2aHoạt động II : Phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNGTG Ví dụ 1 : Giải bất phương trình sau : 3x - 2 nÕu 3x - 2 > 0 Hãy dựa vào định nghĩa A , cho 3x  2   x 2  x  3x  2  0 ( 1 )  (3x  2) nÕu 3x - 2 < 0 biết 3x  2  ? ?  3x - 2 > 0  2 * Nếu 3x - 2 > 0 thì : Biến đổi điều kiện tương đương   x  2x  2  0 (I) x 2  x  3x  2  x 2  x  (3x  2)  x 2  2x  2 của phương trình (1) trong từng trường  3x - 2 < 0  hợp trên ? * Nếu 3x - 2 < 0 thì : 2   x  4x  2  0 (II) x 2  x  3x  2  x 2  x  (3x  2)  x 2  4x  2  Hãy viết điều kiện tương đương  3x - 2 > 0 của bất phương trình (1) ?  2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: