Thông tin tài liệu:
Thông thường, ứng với mỗi bu lông và đai ốc của từng vị trí trên máy thì có quy định lực xiết khác nhau. Nhưng nếu không có những quy định riêng về lực xiết thì cần tuân thủ theo quy định bảng tiêu chuẩn lực xiết cho bu lông và đai ốc trên máy xây dựng dưới đây (do hãng Komatsu đưa ra).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiêu chuẩn lực xiết cho bu lông và đai ốc trên máy xây dựngTiêuchuẩnlựcxiếtchobulôngvàđaiốctrênMáyxâydựngThôngthường,ứngvớimỗibulôngvàđaiốccủatừngvịtrítrênmáythìcóquyđịnhlựcxiếtkhác nhau.Nhưngnếukhôngcónhữngquyđịnhriêngvềlựcxiếtthìcầntuânthủtheoquyđịnhbảng dướiđây(dohãngKomatsuđưara).Lựcxiếtđượcxácđịnhtheođườngkínhđườngtrònnộitiếpcủađỉnhbulônghoặcđaiốc(b).Nếucầnthaybulônghayđai ốccầnsử dụngphụ tùngchínhhiệucủahãngvớicùngkích thước. ĐK ĐK(b) Lựcxiếtchặt (a) Giátrịmụctiêu Giớihạnbảotrì N.m Kgf.m N.m Kgf.m 6 10 13.2 1.35 11.814.7 1.21.5 Ghi chú: Khi xiết chặt các 8 13 31 3.2 2734 2.83.5 tấm hay các phụ tùng vào các vật cố định bằngnhựa, 10 17 66 6.7 5974 6.07.5 hãycẩn thận không để quá lực sẽ làm hỏng vật bằng 12 19 113 11.5 98123 10.012.5 nhựa. 14 22 177 18 157196 1620 Với phớt dạng côn 16 24 279 28.5 245309 2531.5 18 27 382 39 343425 3543.5 20 30 549 56 490608 5062 22 32 745 76 662829 67.584.5 24 36 927 94.5 8241030 84105 27 41 1320 135 11801470 120150 30 46 1720 175 15201910 155195 33 50 2210 225 19602450 200250 36 55 2750 280 24503040 250310 39 60 3280 335 28903630 295370 ĐK ĐK(b) Lựcxiếtchặt (a) Giátrịmụctiêu Giớihạnbảotrì N.m Kgf.m N.m Kgf.m 10 14 14.7 1.5 12.716.7 1.31.7 14 19 29.4 3 27.539.2 2.84 18 24 78.5 8 58.898.1 610 22 27 117.7 12 88.3137.3 914 24 32 147.1 15 117.7176.5 1218 30 36 215.7 22 176.5245.2 1825 33 41 255 26 215.7284.4 2229V ới phớt m ặt ĐK(a) ĐK(b) Lựcxiếtchặt Giátrịmụctiêu Dảichophép N.m Kgf.m N.m Kgf.m 9/1618UNF 19 44 4.5 3563 3.56.5 11/1616UN 22 74 7.5 5493 5.59.5 13/1616UN 27 103 10.5 84132 8.513.5 114UNS 32 157 16 128186 1319 13/1612UN 36 216 22 177245 1825 PGS.TSVũMinhKhương