Danh mục

Tiểu luận: Chính sách ngoại thương Trung Quốc

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 736.10 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiểu luận: Chính sách ngoại thương Trung Quốc nêu kinh tế tiếp tục tăng trưởng ở mức hai con số và sự phát triển tại các vùng nông thôn đã trở thành mục tiêu quan trọng của chính phủ Trung Quốc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Chính sách ngoại thương Trung Quốc Tiểu luận Chính sách ngoại thương Trung Quốc MỤC LỤC 1. Tổng quan về quốc gia Trung Q uốc...............................................................................1 1.1. Vị trí địa lý .....................................................................................................................1 1.2. Đôi nét về lịch sử Trung Quốc:...................................................................................2 2. Phân tích chính trị..............................................................................................................2 3. Phân tích kinh tế: ...............................................................................................................3 3.1. Tổng quan nền kinh tế Trung Quốc ............................................................................3 3.2. M ột số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Trung Quốc..........................................................5 3.3. Phân tích GDP và lực lượng lao động ........................................................................7 3.3.1 Tổng sản phẩm quốc nội (GDP): ........................................................................7 3.3.2 Lực lượng lao động...............................................................................................8 3.3.3 Lạm phát.................................................................................................................9 3.3.4 Tỉ giá Đồng Nhân dân Tệ...................................................................................11 3.3.5 Tăng trư ởng GDP................................................................................................13 3.3.6 Ngoại thương Trung Quốc .................................................................................16 3.3.7 Cán cân thanh toán (BOP) .................................................................................21 4. Phân tích rủi ro: ...............................................................................................................25 4.1. Rủi ro chính trị ............................................................................................................25 4.2. Rủi ro kinh t ế ...............................................................................................................25 4.2.1 Rủi ro hạ cánh cứ ng của Trung Quốc...............................................................25 4.2.2 Kinh tế phụ thuộc vào xuất khẩu: .....................................................................27 4.2.3 Nguy cơ chiến tranh t hương mại: .....................................................................28 4.2.4 Chất lư ợng hàng hóa:..........................................................................................28 4.3. Rủi ro tài chính ............................................................................................................29 1. Tổng quan về quốc gia Trung Q uốc 1.1. Vị trí địa lý  Vị trí: Đông Á, biên giới giáp với biển Đông Trung Quốc, vịnh Hàn Quốc, Hoàng Hải, và Nam Hải, giữa Bắc Triều Tiên và Việt Nam.  Diện tích: 9.596.960 km2  Lãnh thổ: t ổng cộng 22.117 km.  Các quốc gia giáp ranh: Afghanistan 76 km , Bhut an 470 km, Burma 2,185 km, Ấn Độ 3,380 km, Kaz akhstan 1,533 km, Bắc Triều Tiên 1,416 km, Kyrgyzstan 858 km, Lào 423 km, Mông Cổ 4,677 km, Nepal 1,236 km, Pakist an 523 km, Nga (Đông bắc) 3,605 km, Nga (T ây bắc) 40 km, Tajikistan 414 km, Việt Nam 1,281 km.  Biên giới nội địa: Hồng Kông 30 km , M acau 0.34 km  Tài nguyên thiên nhiên: Than, sắt, dầu, khí đốt, thủy ngân, thiếc, vonfram, mangan, vanadi, nhôm , chì, urani…..  Diện tích đất sử dụng:  Đất canh tác: 15,4%  Vụ mù a chính: 1,25%  Khác: 83,35%  Ruộng nước : 525.800 km 2  Thiên t ai: Thường xuyên có bão (khoảng 5 lần trong năm ở biển phía Đông và Nam), lũ lụt, sóng thần, động đất, hạn hán, đất sụt lún.  Dân số: 1,348 tỷ  Dân tộc: Người Hán chiếm 91,9%, người Zhuang, Uygủ, Hui, Yi, M iêu, M ãn Châu, M ông cổ, Buyi, Hàn Quốc và các dân tộc khác chiếm 8,1%.  Tôn giáo: Đạo giáo, Phật giáo, Hồi giáo chiếm 1-2%, Thiên chúa giáo chiếm 3- 4%  Ngôn ngữ: Tiếng phổ t hông (tiếng Bắc Kinh), t iếng Quảng Đông, Thư ợng Hải,...  Phổ cập giáo dục: 90,9% tổng dân số Bảng 1: Một vài chỉ số cơ bản tại Trung Q uốc Chỉ số cơ bản Trung Quốc Đông Á Thái Bình Dương Dân số (triệu dân) 1,348 1,838 Dân số thành thị 38% 38% Tốc độ tăng dân số 0,8% 1,0% Tỷ lệ tử vong trẻ em 30 (trên 1,000 ca sinh) 33 (trên 1,000 ca sinh) Tỷ lệ m ù chữ (15 tuổi trở lên) 14% 13% Trang 1 Tuổi thọ trung bình 71 năm 69 năm Tỷ lệ sử d ụng nư ớc sạch 75% 76% Chỉ số Gini (thể hiện sự bất bình đẳng về phân phối thu 40,3 nhập) Nhật 24,9 Hàn Quốc 31,6 Malaysia 38,4 Việt Nam 36,1 Thái Lan 41,4 Mông Cổ 33,2 Nguồn: World Bank 1.2. Đôi nét về lịch sử Trung Q uốc: Trong nhiều th ế kỷ, Trung Quốc là nền văn minh đứ ng đầu thế giới về nghệ thuật và khoa học, như ng trong thế kỷ 19 và đầu thể kỷ 20, Trung Quốc bị bao vây bởi sự bất ổn về dân ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: