Tiểu luận: Đối chiếu hệ thống đại từ xưng hô trong tiếng Việt và tiếng Anh
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.56 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đại từ là từ dùng để chỉ người, sự vật, hoạt động, tính chất, được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi . Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Đối chiếu hệ thống đại từ xưng hô trong tiếng Việt và tiếng AnhBÀI TẬP NHÓM 4KHÁI NIỆMĐỐI CHIẾU HỆ THỐNG ĐẠI TỪ XƯNG HÔ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANHKẾT LUẬNĐỐI CHIẾU HỆ THỐNG ĐẠI TỪ XƯNG HÔ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH 1. Miêu tả QUY TRÌNH ĐỐI CHIẾU 2. Xác định những cái đị nhữ có thể đối chiếu thể chiế 3. Đối chiếu KHÁI NIỆM• Đại từ là từ dùng để chỉ người, sự vật, hoạt động, tính chất, được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi .• Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy. Tất cả các ngôn ngữ trên thế giới đều chứa đựng đại từ nhân xưng. Đại từ nhân xưng trong một số ngôn ngữ thường chia theo ngôi và theo số ít hay số nhiều. BƯỚC 1: MIÊU TẢ1. Đại từ xưng hô Tiếng Anh Tiếng ViệtSố ít• Ngôi thứ I I Tôi, tao, tớ, mình…• Ngôi thứ II You Mày, bạn, cậu, mi, ngươi…• Ngôi thứ III He, she, it Nó, y, hắn, gã …Số nhiều• Ngôi thứ I We Chúng ta, chúng tôi, chúng tớ…• Ngôi thứ II You Chúng mày, bọn mày, bọn mi…• Ngôi thứ III They Chúng nó, bọn nó, tụi nó…• Ngôi thứ I: dùng cho người nói tự xưng hô (tôi, chúng tôi,…)• Ngôi thứ II: dùng để gọi người đang tiếp xúc với mình (anh, bạn, mày,…)• Ngôi thứ III: dùng để chỉ một đối tượng khác ngoài hai đối tượng đang tiếp xúc với nhau (anh ta, bà ta, hắn, nó,…)• Số nhiều để chỉ nhiều đối tượng.• Số ít để chỉ một đối tượng2. Đại từ xưng hô thân tộc Tiếng Việt Tiếng Anh Tổ tiên, ông bà Ancestor Tổ tiên, ông bà fore father Ông bà cố great- grandparent Ông cố great – grandfather Bà cố great – grandmother Ông bà grandparents Ông nội grandfather Ông ngoại grandfather Bà ngoại grantmother Bà nội grantmotherÔng nội chú great – uncleÔng nội bác great – uncleBà nội thím great – auntBà nội bác great – auntBố fatherMẹ motherBố vợ father – in- lawBố chồng father- in – lawMẹ vợ mother – in – lawMẹ chồng mother in – lawDì auntThím auntCô auntMợ auntChú uncleBác uncleDượng uncleCậu uncleAnh em ruột SiblingChị em ruột SiblingAnh em trai BrotherChị em gái SisterAnh em họ cousinAnh con bác first cousinChị con bác first cousinEm con chú cousin germanChị dâu, Em dâu, Chị chồng, Em chồng,chị vợ, em vợ sister-in-lawAnh rể,em rể,anh chồng,em chồng,anh vợ,em vợ brother-in-lawCon cái ChildrenCon gái daughterCon trai sonCon dâu Daughter-in-lawCon rể son-in-lawCháu gái nieceCháu trai nephewCháu nội grand-childrenCháu ngoại grand-childrenCháu nội gái granddaughterCháu ngoại gái granddaughterCháu nội trai grandsonCháu ngoại trai grandsonChắt greatgrandchildrenChắt trai great grandsonChắt gái great granddaughterBố mẹ đỡ đầu godparentsCha đỡ đầu godfatherMẹ đỡ đầu godmotherCon đỡ đầu godchildrenCon gái đỡ đầu goddaughterCon trai đỡ đầu godsonCha gẻ stepfatherMẹ gẻ stepmotherAnh em trai khác cha hoăc mẹ halfbrotherChị em gái khác cha hoặc mẹ halfsisterCon sinh đôi twinCha nuôi foster-fatherMẹ nuôi foster-motherCon nuôi fosterchildrenCon rơi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Đối chiếu hệ thống đại từ xưng hô trong tiếng Việt và tiếng AnhBÀI TẬP NHÓM 4KHÁI NIỆMĐỐI CHIẾU HỆ THỐNG ĐẠI TỪ XƯNG HÔ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANHKẾT LUẬNĐỐI CHIẾU HỆ THỐNG ĐẠI TỪ XƯNG HÔ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH 1. Miêu tả QUY TRÌNH ĐỐI CHIẾU 2. Xác định những cái đị nhữ có thể đối chiếu thể chiế 3. Đối chiếu KHÁI NIỆM• Đại từ là từ dùng để chỉ người, sự vật, hoạt động, tính chất, được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi .• Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy. Tất cả các ngôn ngữ trên thế giới đều chứa đựng đại từ nhân xưng. Đại từ nhân xưng trong một số ngôn ngữ thường chia theo ngôi và theo số ít hay số nhiều. BƯỚC 1: MIÊU TẢ1. Đại từ xưng hô Tiếng Anh Tiếng ViệtSố ít• Ngôi thứ I I Tôi, tao, tớ, mình…• Ngôi thứ II You Mày, bạn, cậu, mi, ngươi…• Ngôi thứ III He, she, it Nó, y, hắn, gã …Số nhiều• Ngôi thứ I We Chúng ta, chúng tôi, chúng tớ…• Ngôi thứ II You Chúng mày, bọn mày, bọn mi…• Ngôi thứ III They Chúng nó, bọn nó, tụi nó…• Ngôi thứ I: dùng cho người nói tự xưng hô (tôi, chúng tôi,…)• Ngôi thứ II: dùng để gọi người đang tiếp xúc với mình (anh, bạn, mày,…)• Ngôi thứ III: dùng để chỉ một đối tượng khác ngoài hai đối tượng đang tiếp xúc với nhau (anh ta, bà ta, hắn, nó,…)• Số nhiều để chỉ nhiều đối tượng.• Số ít để chỉ một đối tượng2. Đại từ xưng hô thân tộc Tiếng Việt Tiếng Anh Tổ tiên, ông bà Ancestor Tổ tiên, ông bà fore father Ông bà cố great- grandparent Ông cố great – grandfather Bà cố great – grandmother Ông bà grandparents Ông nội grandfather Ông ngoại grandfather Bà ngoại grantmother Bà nội grantmotherÔng nội chú great – uncleÔng nội bác great – uncleBà nội thím great – auntBà nội bác great – auntBố fatherMẹ motherBố vợ father – in- lawBố chồng father- in – lawMẹ vợ mother – in – lawMẹ chồng mother in – lawDì auntThím auntCô auntMợ auntChú uncleBác uncleDượng uncleCậu uncleAnh em ruột SiblingChị em ruột SiblingAnh em trai BrotherChị em gái SisterAnh em họ cousinAnh con bác first cousinChị con bác first cousinEm con chú cousin germanChị dâu, Em dâu, Chị chồng, Em chồng,chị vợ, em vợ sister-in-lawAnh rể,em rể,anh chồng,em chồng,anh vợ,em vợ brother-in-lawCon cái ChildrenCon gái daughterCon trai sonCon dâu Daughter-in-lawCon rể son-in-lawCháu gái nieceCháu trai nephewCháu nội grand-childrenCháu ngoại grand-childrenCháu nội gái granddaughterCháu ngoại gái granddaughterCháu nội trai grandsonCháu ngoại trai grandsonChắt greatgrandchildrenChắt trai great grandsonChắt gái great granddaughterBố mẹ đỡ đầu godparentsCha đỡ đầu godfatherMẹ đỡ đầu godmotherCon đỡ đầu godchildrenCon gái đỡ đầu goddaughterCon trai đỡ đầu godsonCha gẻ stepfatherMẹ gẻ stepmotherAnh em trai khác cha hoăc mẹ halfbrotherChị em gái khác cha hoặc mẹ halfsisterCon sinh đôi twinCha nuôi foster-fatherMẹ nuôi foster-motherCon nuôi fosterchildrenCon rơi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống đại từ xưng hô Đại từ xưng hô Đại từ xưng hô tiếng Việt Đại từ xưng hô tiếng Anh Ngôn ngữ đối chiếu Đối chiếu ngôn ngữ Tiếng Việt thực hànhGợi ý tài liệu liên quan:
-
293 trang 167 0 0
-
Phương pháp học ngữ pháp tiếng Việt (in lần thứ 2): Phần 2
191 trang 163 1 0 -
Phương pháp dạy học tiếng Việt cho người nước ngoài
7 trang 156 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ: Phần 1 - GS. Lê Quang Thiêm
132 trang 106 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Từ xưng hô trong tiểu thuyết Số đỏ của Vũ Trọng Phụng
83 trang 87 0 0 -
Phương pháp học ngữ pháp tiếng Việt (in lần thứ 2): Phần 1
223 trang 55 1 0 -
Phương pháp nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ: Phần 2 - GS. Lê Quang Thiêm
225 trang 55 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt và bộ môn tiếng Việt thực hành - GV. Cao Bé Em
120 trang 44 0 0 -
Đề tài nghiên cứu: Đối chiếu tài liệu Tiếng Anh và Tiếng Việt
22 trang 42 0 0 -
Bài thuyết trình môn: Tiếng Việt thực hành
24 trang 38 0 0