Tiểu luận enzim
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 32.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cytochrome P450 oxidase (thường viết tắt là CYP) là một thuật ngữ chung chỉ một nhóm enzymeôxi hóa khử (EC 1.4) có liên quan, nhưng khác biệt nhau, quan trọng trong sinh lý động vật cóxương sống. Hệ thống Cytochrome P450 monooxygenase hỗn hợp chức năng hầu như là yếu tốquan trọng nhất của Pha I biến dưỡng ở lớp thú.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận enzimCytochromeP450oxidase(thườngviếttắtlàCYP)làmộtthuậtngữchungchỉmộtnhómenzymeôxihóakhử(EC1.4)cóliênquan,nhưngkhácbiệtnhau,quantrọngtrongsinhlýđộngvậtcóxươngsống.HệthốngCytochromeP450monooxygenasehỗnhợpchứcnănghầunhưlàyếutốquantrọngnhấtcủaPhaIbiếndưỡngởlớpthú.TrìnhtựCytochromeP450tươngđồngđượcpháthiệnởthú,chim,cá,côntrùng,giun,hảitiêu,thựcvật,nấmnhầyvàvikhuẩn. CytochromeP450Oxidase(CYP2E1)P450cócấutạotrongmàngtrongcủatithểhaymạnglướinộichấtcủatếbàogan,nơichuyểnhóahàngngànnộiđộctố,ngoạiđộctố,thuốc,xenobioticvànhữngphântửkhôngcầnthiếthoặccóthểcóhại.Tuynhiên,chúnghiệndiệntrongnhữngmôkháccủacơthểbaogồmcảmàngnhầycủabộmáytiêuhóa.Ởhầuhếtđộngvật,baogồmcảngười,cytochromeP450ởganlàenzymeP450đượctìmhiểunhiềunhất.P450xúctácchonhiềuloạiphảnứng,nhưngquantrọngnhấtsựhydroxylhóa.Nhữngenzymenàyđượcgọilàhỗnhợpchứcnăngoxidasehaymonooxygenasebởivìchúngkếthợpmộtphântửôxivàocơchấtvàmộtvàophântửnước.Chúngkhônggiốngnhữngdioxygenasekếthợpcảhainguyêntửôxivàocơchất.Nhữnghóachấtnguồngốcngoạihoặcthuốcđượcgọilàxenobiotic.CytochromeP450đóngvaitròquantrọngtrongbiếndưỡngxenobiotic,đặcbiệtlànhữngloạithuốcưachấtbéo.CytochromeP450hấpthuánhsángcóbướcsónggần450nmkhigắnvớicarbonmonoxide(CO),choraphứchợpcómàuhồng,nênchúngcótênvịtrí“sắctố450”hay“màuhồng450”.SinhhọcphântửCytochromeP450oxidasecókhoảng500aminoacidvàmộtnhómhemeởvịtríhoạtđộng.Đasốchúngcóthểchuyểnhóanhiềuloạicơchấtvànhiềuloạicóthểxúctácnhiềuphảnứng,điềunàychứngtỏvaitròtrungtâmcủachúngtrongviệcchuyểnhóanhữngtrạngtháikhácnhaukhôngngừngthayđổicủanhữngphântửcónguồngốcbênngoài.HệthốngCytochromeP450monooxygenasecầnNADPHvàphântửôxi(O2)đểhoạtđộng.Dựánbộgenngườiđãxácđịnhđược63genemãhóachocácenzymecytochromeP450khácnhau.CáchđặttênGenemãhóachoenzymeP450,vànhữngenzymecủachúng,đượcchỉđịnhvớichữviếttắtCYP,theosaubởimộtsốthứtựẢrậpchỉhọgene,mộtchữcáiviếthoachỉhọphụvà1sốẢrậpchỉmộtgeneđặcbiệt.Thôngthườngđượcinnghiêngđểchúthíchchogene.Vídụ:CYP2E1làgenemãhóachoenzymeCYP2E1liênquanđếnsựbiếndưỡngparacetamol.CYPliênquanđếnbiếndưỡngxenobioticvànhữngphảnứngkhácỞngườicó18họgenecytochromeP450và43họphụ(Nelson,2003):•CYP1biếndưỡngthuốc(3họphụ,3gene,1pseudogene)–CYP1A2•CYP2biếndưỡngthuốcvàsteroid(13họphụ,16gene,16pseudogene)–CYP2B6,CYP2C8,CYP2C9,CYP2C19,CYP2D6,CYP2E1•CYP3biếndưỡngthuốc(1họphụ,4gene,2pseudogene)–CYP3A4•CYP4biếndưỡngarachidonicacidhayacidbéo(5họphụ,11gene,10pseudogene)•CYP5tổnghợpthromboxaneA2(1họphụ,1gene)•CYP7Asinhtổnghợpacidmật(bileacid)7alphahydroxylasecủasteroidnhân(1thànhviênhọphụ)•CYP7Bdạngriêngbiệtởnãoxúctáctổnghợp7alphahydroxylase(1thànhviênhọphụ)•CYP8Atổnghợpprostacyclin(1thànhviênhọphụ)•CYP8Bsinhtổnghợpacidmật(1thànhviênhọphụ)•CYP11sinhtổnghợpsteroid(2họphụ,3gene)•CYP17sinhtổnghợp(1họphụ,1gene)17alphahydroxylase•CYP19sinhtổnghợpsteroidvòngthơm(1họphụ,1gene)thànhestrogen•CYP20khôngbiếtchứcnăng(1họphụ,1gene)•CYP21sinhtổnghợpsteroid(1họphụ,1gene,1pseudogene)•CYP24phânhủyvitaminD(1họphụ,1gene)•CYP26Aretinoicacidhydroxylaseimportantindevelopment(1thànhviênhọphụ)•CYP26Bretinoicacidhydroxylase(1thànhviênhọphụ)•CYP26Cretinoicacidhydroxylase(1thànhviênhọphụ)•CYP27Asinhtổnghợpacidmật(1thànhviênhọphụ)•CYP27BvitaminD31alphahydroxylasehoạthóavitaminD3(1thànhviênhọphụ)•CYP27Ckhôngbiếtchứcnăng(1thànhviênhọphụ)•CYP397alphahydroxylationcủa24hydroxycholesterol(1thànhviênhọphụ)•CYP46cholesterol24hydroxylase(1thànhviênhọphụ)•CYP51sinhtổnghợpcholesterol(1họphụ,1gene,3pseudogene)lanosterol14alphademethylaseNhữngCYPkhácMộtnhómenzymecytochromeP450đóngvaitròquantrọngtrongviệctổnghợphormonesteroidbởituyếnthượngthận,tuyếnsinhdụcvàmôngoạibiên.... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận enzimCytochromeP450oxidase(thườngviếttắtlàCYP)làmộtthuậtngữchungchỉmộtnhómenzymeôxihóakhử(EC1.4)cóliênquan,nhưngkhácbiệtnhau,quantrọngtrongsinhlýđộngvậtcóxươngsống.HệthốngCytochromeP450monooxygenasehỗnhợpchứcnănghầunhưlàyếutốquantrọngnhấtcủaPhaIbiếndưỡngởlớpthú.TrìnhtựCytochromeP450tươngđồngđượcpháthiệnởthú,chim,cá,côntrùng,giun,hảitiêu,thựcvật,nấmnhầyvàvikhuẩn. CytochromeP450Oxidase(CYP2E1)P450cócấutạotrongmàngtrongcủatithểhaymạnglướinộichấtcủatếbàogan,nơichuyểnhóahàngngànnộiđộctố,ngoạiđộctố,thuốc,xenobioticvànhữngphântửkhôngcầnthiếthoặccóthểcóhại.Tuynhiên,chúnghiệndiệntrongnhữngmôkháccủacơthểbaogồmcảmàngnhầycủabộmáytiêuhóa.Ởhầuhếtđộngvật,baogồmcảngười,cytochromeP450ởganlàenzymeP450đượctìmhiểunhiềunhất.P450xúctácchonhiềuloạiphảnứng,nhưngquantrọngnhấtsựhydroxylhóa.Nhữngenzymenàyđượcgọilàhỗnhợpchứcnăngoxidasehaymonooxygenasebởivìchúngkếthợpmộtphântửôxivàocơchấtvàmộtvàophântửnước.Chúngkhônggiốngnhữngdioxygenasekếthợpcảhainguyêntửôxivàocơchất.Nhữnghóachấtnguồngốcngoạihoặcthuốcđượcgọilàxenobiotic.CytochromeP450đóngvaitròquantrọngtrongbiếndưỡngxenobiotic,đặcbiệtlànhữngloạithuốcưachấtbéo.CytochromeP450hấpthuánhsángcóbướcsónggần450nmkhigắnvớicarbonmonoxide(CO),choraphứchợpcómàuhồng,nênchúngcótênvịtrí“sắctố450”hay“màuhồng450”.SinhhọcphântửCytochromeP450oxidasecókhoảng500aminoacidvàmộtnhómhemeởvịtríhoạtđộng.Đasốchúngcóthểchuyểnhóanhiềuloạicơchấtvànhiềuloạicóthểxúctácnhiềuphảnứng,điềunàychứngtỏvaitròtrungtâmcủachúngtrongviệcchuyểnhóanhữngtrạngtháikhácnhaukhôngngừngthayđổicủanhữngphântửcónguồngốcbênngoài.HệthốngCytochromeP450monooxygenasecầnNADPHvàphântửôxi(O2)đểhoạtđộng.Dựánbộgenngườiđãxácđịnhđược63genemãhóachocácenzymecytochromeP450khácnhau.CáchđặttênGenemãhóachoenzymeP450,vànhữngenzymecủachúng,đượcchỉđịnhvớichữviếttắtCYP,theosaubởimộtsốthứtựẢrậpchỉhọgene,mộtchữcáiviếthoachỉhọphụvà1sốẢrậpchỉmộtgeneđặcbiệt.Thôngthườngđượcinnghiêngđểchúthíchchogene.Vídụ:CYP2E1làgenemãhóachoenzymeCYP2E1liênquanđếnsựbiếndưỡngparacetamol.CYPliênquanđếnbiếndưỡngxenobioticvànhữngphảnứngkhácỞngườicó18họgenecytochromeP450và43họphụ(Nelson,2003):•CYP1biếndưỡngthuốc(3họphụ,3gene,1pseudogene)–CYP1A2•CYP2biếndưỡngthuốcvàsteroid(13họphụ,16gene,16pseudogene)–CYP2B6,CYP2C8,CYP2C9,CYP2C19,CYP2D6,CYP2E1•CYP3biếndưỡngthuốc(1họphụ,4gene,2pseudogene)–CYP3A4•CYP4biếndưỡngarachidonicacidhayacidbéo(5họphụ,11gene,10pseudogene)•CYP5tổnghợpthromboxaneA2(1họphụ,1gene)•CYP7Asinhtổnghợpacidmật(bileacid)7alphahydroxylasecủasteroidnhân(1thànhviênhọphụ)•CYP7Bdạngriêngbiệtởnãoxúctáctổnghợp7alphahydroxylase(1thànhviênhọphụ)•CYP8Atổnghợpprostacyclin(1thànhviênhọphụ)•CYP8Bsinhtổnghợpacidmật(1thànhviênhọphụ)•CYP11sinhtổnghợpsteroid(2họphụ,3gene)•CYP17sinhtổnghợp(1họphụ,1gene)17alphahydroxylase•CYP19sinhtổnghợpsteroidvòngthơm(1họphụ,1gene)thànhestrogen•CYP20khôngbiếtchứcnăng(1họphụ,1gene)•CYP21sinhtổnghợpsteroid(1họphụ,1gene,1pseudogene)•CYP24phânhủyvitaminD(1họphụ,1gene)•CYP26Aretinoicacidhydroxylaseimportantindevelopment(1thànhviênhọphụ)•CYP26Bretinoicacidhydroxylase(1thànhviênhọphụ)•CYP26Cretinoicacidhydroxylase(1thànhviênhọphụ)•CYP27Asinhtổnghợpacidmật(1thànhviênhọphụ)•CYP27BvitaminD31alphahydroxylasehoạthóavitaminD3(1thànhviênhọphụ)•CYP27Ckhôngbiếtchứcnăng(1thànhviênhọphụ)•CYP397alphahydroxylationcủa24hydroxycholesterol(1thànhviênhọphụ)•CYP46cholesterol24hydroxylase(1thànhviênhọphụ)•CYP51sinhtổnghợpcholesterol(1họphụ,1gene,3pseudogene)lanosterol14alphademethylaseNhữngCYPkhácMộtnhómenzymecytochromeP450đóngvaitròquantrọngtrongviệctổnghợphormonesteroidbởituyếnthượngthận,tuyếnsinhdụcvàmôngoạibiên.... ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực hành Kỹ thuật di truyền và Sinh học phân tử
20 trang 124 0 0 -
GIÁO TRÌNH: VI SINH VẬT HỌC (GS Nguyễn Lân Dũng)
449 trang 36 0 0 -
9 trang 34 0 0
-
9 trang 30 0 0
-
86 trang 30 0 0
-
37 trang 29 0 0
-
181 trang 29 0 0
-
Giáo trình Sinh học đại cương - Sinh học phân tử, tế bào (Tập 1 - In lần thứ ba): Phần 1
74 trang 29 0 0 -
Bài giảng Chương V: Vi sinh vật gây hại nông sản
64 trang 29 0 0 -
203 trang 29 0 0