Danh mục

Tiểu luận: Phân tích các thành phần có trong hương táo

Số trang: 13      Loại file: ppt      Dung lượng: 820.50 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thuyết lý học: mùi không phải do hình dáng của phân tử mà do khả năng phát sóng điện từ của chúng. Các phân tử khi dao động sẽ phát ra sóng điện từ giống như một máy phát tia hồng ngoại. Các tế bào thần kinh sẽ là máy thu và não sẽ phân tích đưa ra thông tin. Mũi có khả năng cảm nhận mùi của các chất bay hơi có nồng độ rất thấp 107 1017 phân tử/ml không khí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Phân tích các thành phần có trong hương táoGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Tú TS. Từ Việt Phú HỌC VIÊN THỰC HIỆN: Lê Quỳnh Trang BOUSATRY Malisa1. Khứugiác–cơquancảmnhậnmùi2. Phươngphápxácđịnh3. Cácthànhphầncótronghươngtáo4. SảnxuấtvàứngdụngCóhailýthuyếtvềnguồnkíchthíchtạoramùi hương: Thuyếthóahọc:cácloạicácphântửbay hơihữucơhoặcvôcơlànguồnkíchthích sẽtácđộnglêncáctếbàothầnkinhcủa màngnhầymũidựatrênhìnhdạng,cấu trúcphântửcủachúng. Thuyếtlýhọc:mùikhôngphảidohình Mũicókhảnăngcảmnhậnmùicủacác dángcủaphântửmàdokhảnăngphát chấtbayhơicónồngđộrấtthấp107 1017phântử/mlkhôngkhí.Cácphântử sóngđiệntừcủachúng.Cácphântửkhi chấtbayhơisaukhivàomũiđượchòa daođộngsẽphátrasóngđiệntừgiống tantrongcácchấtlỏngcủaniêmdịch nhưmộtmáypháttiahồngngoại.Cáctế mùi.Sauđótácđộnglênnhữngcơquan bàothầnkinhsẽlàmáythuvànãosẽ thụcảmnằmtrêncáclôngmaocủa màngnhầykhứugiác. phântíchđưarathôngtin.odourintensityvalue(OAV)đượcsửdụngrộngrãiđểcóđượcmôhìnhđịnhlượngcủamùi. Gaschromatography–olfactometry (GC–O)đượcdựatrênviệcsửdụng giámđịnhconngườinhưmộtđầudò nhạycảmvàcóchọnlọcđểxácđịnh mùicủacáchợpchấtdễbayhơi trongmộtmẫu.PhântíchsosánhcácchấtbayhơitừtáoRoyalGalaChấtđặctrưngchomùitáoRoyalGala:2methylbutylacetate,butylacetate,hexylacetatevàbutanolPhântíchsosánhcácchấtbayhơicủavỏtáo&thịtcủaquảtáoMelaRossaValMetaurođãchínđượckếtquảtrongbảngChấtđặctrưngchomùitáoMelaRossaValMetauro:(E,E)—farnesene,ethylhexanoate,hexylhexanoate,butylhexanoateButylhexanoatecũngđượctìmthấybởiZhangetal.(1999),cùngvớibutylbutanoatevàpentylhexanoatetrongnămgiốngtáo,trongkhihexylhexanoatecùngvớibutylhexanoateđượctìmthấynhưlàhaichấtbayhơichínhđặctrưngchogiốngtáoRoyalGalavàredstripperTrongtáoRenettaCanada12/14chấtbayhơiđượcxácđịnhlàestetrongđócó6chấtlàestecủaaxitbutanoicTổngcộng,30hợpchấtđãđượcxácđịnh,chiếmtừ98,1%98,6%toànbộcácchấtbayhơi.Cácchấtbayhơichínhlàtecpen90,5%toànbộquả&79,5%vỏ&estebéoởdịchquả(57,8%).Thànhphầnchiếmchủyếutrongcả3mẫulà(E,E)—farnesene.90,0%trongcảquả,78,0%trongvỏvà30,5%trongdịchquả.trongđặcbiệtlàethylhexanoate(39,8%và12,0%trongdịchquảvàvỏ,tươngứng)gópphầnvàomùithơmđiểnhìnhcủatáoMelaRossaValMetauro.Vềchấtbayhơikhác,Rapparinietal.(2001)báocáorằngmonoterpenes3carenevàphellandreneđượcđặctrưngcủatáovàanhđào,nhưngnhữnghợpchấtnàykhôngđượcpháthiệntrongcácmẫucủatáoMelaRossaValMetauroMộtsốtácgiảbáocáorằngcácgiaiđoạnpháttriểnvàtrạngtháisaunàycủacơquancóthểđóngmộtvaitròquantrọngvàosảnsinhổnđịnhtrongtráicây Trongtrườnghợpkhôngcóbutanolvàbutyl‘Overallaroma’tăngvớimứcđộ acetatetăngdần,‘overallaroma’cóxuhướnggiảmngàycàngtăngcủa2methylbutyl mặcdùkhôngđángkể.Ngượclại,khibutanolđãacetatevàbutanol. đượcbổsungbutylacetatecótácdụngrấtít ‘overallaroma’‘Sweetaroma’tăngcùngvớiviệctăng2methylbutylacetate&butanolSựcómặtcủabutylacetategiảmcườngđộcủa‘sweetaroma’‘Acidaroma’khôngbịảnhhưởngbởibất Việcbổsungbutylacetateđếnmức2làmgiảmkỳcáchóachấtdễbayhơikhităng cườngđộcủa‘redapplearoma’nhưngnếutiếptuclượngbayhơicácchấtnày. tăngthìkhôngcóhiệntượnggiảmbiểuhiệnnữa. Tươngtácacetate/butanolhexylđãđượctìmthấy chohươngvịtáođỏ.Khikhôngcómặtcủabutanol, thuộctínhnàytăngkhităngacetatehexyl,trongkhi trongtrườnghợpkhôngcóacetatehexylthuộctính tăngkhibutanolngàycàngtăngRedapplearomatăngvớimứcđộngàycàngtăngcủa2butanolmethylbutyl,acetatevàacetatehexyl Hươngtáolàmộthỗnhợpcácchấtbayhơikháphứctạp.Nhữnghợpchấtnàybaogồm cacboxyliceste,alcohol,aldehyde,xeton,axittựdovàete.Nhưngchỉcókhoảng20chấttrong sốđóchomùihươngđặctrưngcủatáo,nhưethylacetate,ethylbutyratevàmethylnthranilate. Estedễbayhơinhư2methylbutylacetate,hexylacetate,butylacetateMộtsốhóachấtđượcbayhơiởnồngđộrấtthấp,chẳnghạnnhưethyl2methylbutyrate,nhưngchúnglạicóýnghĩaquantrọngtrongxácđịnhtổngthểcủahươngtáo.Cáchợpchấtkhác,chẳnghạnnhư(E)2hexenal,gópphầnvàocườngđộmùithơm,trongkhisựhiệndiệncủarượuquyđịnhvềchấtlượngcủacáchươngliệuNóichung.hươngthơmcủatráicâylàkếtquảcủamộtsựcânbằnggiữatấtcảcáchợpchấtdễbayhơiphátra,vàbấtkỳthayđổitrongsựcânbằngnàysẽchokếtquảtốttrongnhữngthayđổicủahươngvịtráicâyHiệnnayh ...

Tài liệu được xem nhiều: