Chương 1: Sai số. Bài 1: Hãy xác định giá trị của hàm số với sai số tuyệt đối và sai số tươngđối tương ứng với những giá trị của các đối số đã cho. Bài 2: Tính thể tích V của hình cầu và chỉ ra sai số tuyệt đối, biết rằngđường kính đo được d=1,112 và sai số cho phép đo là 1 mm.Lấy π = 3,141 và xem π,d là các đối số của phương trình thể tích hình cầu V. Chương 2:Giải phương trình đại số và phương trình siêuviệt.Bài 1: Dùng phương pháp chia đôi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận phương pháp tính ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN PHƯƠNG PHÁP TÍNHGiáo viên hướng dẫn :Sinh viên thực hiện :Chương 1: Sai số............................................................................................................3Chương 2: Giải phương trình đại số và phương trình siêu việt ..................................6Chương 3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ...................................................... 18Chương 4: Nội suy Lagrange – Newton.....................................................................30Chương 5: Tích phân số .............................................................................................. 40 Chương 1: Sai sốBài 1: Hãy xác định giá trị của hàm số với sai số tuyệt đối và sai số tương đốitương ứng với những giá trị của các đối số đã cho.1.1/ u tg ( x 2 y yz ) , x 0,983; y 1,032; z 2,114. x y z 0,5.10 3 Ta có : u tg (0,983 2.1,032 1,032.2,114) 0,037283 . u x 1 tg 2 (0,983 2.1,032 1,032.2,114) .(2.0,983.1,032) 2,031732 . u y 1 tg 2 (0,983 2.1,032 1,032.2,114) .(0,983 2 2,114) 3,084571 . u z 1 tg 2 (0,983 2.1,032 1,032.2,114) .1,032 1,033435 Vậy: u u x .x u y .y u z .z 2,031732 .0,5.10 3 3,084571.0,5.10 3 1,033435 .0,5.10 3 u 0,003075 u 0,003075 u 0,082477 u 0,0372832.1/ u z.e sin( xy ) , x 0,133; y 4,732; z 3,015 x y z 0,5.10 3 Ta có: u z.e sin( xy ) 3,015.e sin( 0,133.4, 732 ) 5,431548 . u x z.e sin( xy ) . y. cos( xy ) 3,015.e sin( 0,133.4, 732 ) .4,732. cos(0,133.4,732) 20,777737 . u y z.e sin( xy ) .x. cos( xy ) 3,015.e sin( 0,133.4, 732 ) .0,133. cos(0,133.4,732) 0,58399 . u z e sin( xy ) 1,801508 Vậy: u u x .x u y .y u z .z 20,777737 0,58399 1,801508 .0,5.10 3 0,011582 u 0,011582 u 0,002132 u 5, 4315483.1/ u x 2 cos( yz ) , x 1,132; y 2,18; z 0,145 x = z =0,5.10-3, y = 0,5.10-2 Ta có : u 1,132 2 cos(2,18.0,145) 1,217936 . u x 2 x.cox( yz) 2,15183 . u y x 2 .z. sin( yz ) 0,05776 . u z x 2 y sin( yz ) 0,868395 Vậy : u u x .x u y .y u z .z 2,15183 0,868395 .0,5.10 3 0,05776 .05.10 2 0,001799 u 0,001799 u 0,001477 u 1, 2179364.1/ u z 2 ln( xy ) , x 0,123; y 1,734; z 2,015 x y z 0,5.10 3 Ta có : u 6,273616 z2 . u x 33,009959 x z2 . u y 2,341537 y . u z 2 z. ln( xy ) 6,226914 Vậy : u u x .x u y .y u z .z 33,009959 2,341537 6,226914 .0,5.10 3 0,020789 u 0,020789 u 0,003314 u 6,2736165.1/ u x 2 sin( yz ) , x 1,113; y 0,102; z 2,131 x y z 0,5.10 3 Ta có : u 0,267146 . u x 2 x.sin( yz) 0,480047 . u y x 2 z. cos( yz) 2,577701 . u z x 2 y. cos( yz ) 0,123381 Vậy: u u x .x u y .y u z .z 0,480047 2,577701 0,123381.0,5.10 3 0,001591 u 0,001591 u 0,005955 u 0,2671466.1/ u ze ln( xy ) , x 0,162; y 4,531; z 1,91 x = y = 0,5.10-3 ; z = 0,5.10-2 Ta có : u 1,401982 z . u x .e ln( xy ) 8,65421 x z . u y e ln( xy ) 0,30942 y . u z e ln( xy ) 0,734022 Vậy: u u x .x u y .y u z .z 8,65421 0,30942.0,5.10 3 0,734022.0,5.10 2 0,008152 u 0,008152 u 0,005815 u 1, 401982 27.1/ u 2 x 2 y , x 0,085, y 0,055, z 2,152 x y z 0,5.10 3 2 Ta có : u ...