Danh mục

tiểu luận: ỨNG DỤNG CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT TRONG MỸ PHẨM DÀNH CHO BABY

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 580.76 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nước, chất lỏng phổ biến nhất để làm sạch, có đặc tính sức căng bề mặt. Trong nước, mỗi phân tử được bao quanh và hút bởi các phân tử nước khác. Tuy nhiên, trên bề mặt, các phân tử nước chỉ bị các phân tử nước khác bao quanh ở phía trong. Sức căng được tạo nên do các phân tử nước tại bề mặt bị kéo vào phía trong
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
tiểu luận: ỨNG DỤNG CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT TRONG MỸ PHẨM DÀNH CHO BABY Nhóm 2 TI U LU Ntài: NG D NG CÁC CH T HO T NG B M T TRONG M PH M DÀNH CHO BABY 1 Nhóm 2 M CL CM C L C .................................................................................................................................. 1 tài: NG D NG CÁC CH T HO T NG B M T TRONG M PH M DÀNHCHO BABY................................................................................................................................ 3I. Gi i thi u chung: .................................................................................................................... 3 I.1 Các ch t ho t ng b m t là gì?................................................................................... 3 I.2 Các lo i ch t ho t ng b m t ..................................................................................... 4 I.3. Các ch t ho t ng b m t mang i n tích âm: .......................................................... 5 I.4. Các ch t ho t ng b m t mang i n tích dương: ..................................................... 6 I.5. Ch t ho t ng b m t không mang i n tích (non-ionic): ......................................... 6 I.6. Ch t ho t ng b m t lư ng tính: .............................................................................. 7II. Ch n l a và s d ng ch t ho t ng b m t trong m ph m. ............................................... 8 II.1. T y r a: ....................................................................................................................... 8 II.2. Th m ư t: .................................................................................................................... 8 II.3. T o b t: ....................................................................................................................... 8 II.4. Nhũ hóa: ...................................................................................................................... 8 II.5. Làm tan: ...................................................................................................................... 9III. Các c i m c a da tr em: ................................................................................................. 9IV. Các ch t ho t ng b m t trong m ph m dành cho tr em. ............................................ 11 IV.1. Sodium Laureth Sulfate:.......................................................................................... 11 IV.2. Sodium Lauroamphoacetate: ................................................................................... 11 IV.3. Lauryl Betaine: ........................................................................................................ 11 IV.4. Fragrance: ................................................................................................................ 12 IV.5. PEG-80 Sorbitan Laurate: ....................................................................................... 12 IV.6. Sulfosuccinat: .......................................................................................................... 12 IV.7. Axyl isethionat: ....................................................................................................... 13 IV.8. Alkyl amidobetain: .................................................................................................. 13 IV.9. Các este polyol: ....................................................................................................... 14 IV.10. Cocamidopropyl Betaine (CAPB):........................................................................ 14TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................................ 16 2 Nhóm 2 tài: NG D NG CÁC CH T HO T NG B M T TRONG M PH M DÀNH CHO BABY I. Gi i thi u chung: - Nư c, ch t l ng ph bi n nh t làm s ch, có c tính s c căng b m t. Trongnư c, m i phân t ư c bao quanh và hút b i các phân t nư c khác. Tuy nhiên, trênb m t, các phân t nư c ch b các phân t nư c khác bao quanh phía trong. S ccăng ư c t o nên do các phân t nư c t i b m t b kéo vào phía trong. - S c căng này làm cho nư c t o thành gi t trên b m t (kính, v i) do ó làm gi m ng m th u và h n ch quá trình làm s ch. Có th nhìn th y s c căng b m t b ngcách cho 1 gi t nư c lên m t bàn n m ngang. Gi t nư c s gi nguyên d ng và khôngb loang ra. - Trong quá trình làm s ch, c n gi m s c căng b m t xu ng nư c có th loangra và làm ư t b m t. Các hoá ch t có th làm ư c vi c này m t cách có hi u qu ư c g i là các ch t ho t ng b m t. Chúng còn ư c g i là các ch t làm cho nư c“ng m hơn”. - Các ch t ho t ng b m t th c hi n các ch c năng quan tr ng c a chúng trongquá trình làm s ch như làm l ng ra, làm nhũ hóa (phân tán trong nư c), và gi các ch tb n d ng huy n phù cho t i khi chúng b giũ i. Ch t ho t ng b m t còn có tht o ra ki m lo i b các ch t b n axit. I.1 Các ch t ho t ng b m t là gì? - Là ch t có kh năng làm gi m s c căng b m t c a dung môi ch a nó, có khnăng h p ph lên l p b m t, có tan tương i nh . D ng phân t c a ch t ho t ng b m t - Hi n tư ng cơ b n c a ch t ho t ng b m t ...

Tài liệu được xem nhiều: