Danh mục

Tiểu luận: Ứng dụng của 40 nguyên lý sáng tạo trong công nghệ phần mềm

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 516.25 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề tài Ứng dụng của 40 nguyên lý sáng tạo trong công nghệ phần mềm trình bày về 40 nguyên tắc sáng tạo cơ bản đã được Altshuller tìm ra bằng cách phân tích một lượng lớn các bằng sáng chế nhằm mục đích xây dựng các công cụ giải quyết những mâu thuẫn kỹ thuật, thường nảy sinh trong quá trình thực hiện sáng tạo và đổi mới. Đây có thể được xem như sự tổng hợp kiến thức của nhân loại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Ứng dụng của 40 nguyên lý sáng tạo trong công nghệ phần mềm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ––––––––––––––– BÀI THU HOẠCH ỨNG DỤNG CỦA 40 NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO TRONG CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: GS. TS. HOÀNG VĂN KIẾM SINH VIÊN THỰC HIỆN: MAI HỮU THIỆN 12 11 072 TP.HỒ CHÍ MINH – 2012 MỤC LỤC I. GIỚI THIỆU ............................................................................................................................................ 3 II. 40 NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO VÀ CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM .................................................................... 4 1. Phân nhỏ (Segmentation) ................................................................................................................ 4 2. Tách khỏi (Extraction) ..................................................................................................................... 4 3. Phẩm chất cục bộ (Local Quality).................................................................................................... 5 4. Bất đối xứng (Asymmetry) .............................................................................................................. 6 5. Kết hợp (Consolidation)................................................................................................................... 7 6. Vạn năng (Universality) ................................................................................................................... 8 7. Chứa trong (Nesting) ....................................................................................................................... 8 8. Phản trọng lượng (Counterweight) .................................................................................................. 9 9. Gây ứng suất sơ bộ (Prior counteraction) ...................................................................................... 10 10. Thực hiện trước sơ bộ (Prior action) .............................................................................................. 10 11. Đề phòng (Cushion in advance) ..................................................................................................... 11 12. Đẳng thế (Equipotentiality)............................................................................................................ 12 13. Đảo ngược (Do it in reverse) ......................................................................................................... 12 14. Cầu tròn hóa (Spheroidality) .......................................................................................................... 13 15. Linh động (Dynamicity) ................................................................................................................ 14 16. Tác động thiếu hoặc thừa (Partial or excessive action).................................................................. 15 17. Chuyển sang chiều khác (Transition into new dimension) ............................................................ 16 18. Dao động cơ học (Mechanical Vibration)...................................................................................... 16 19. Tác động theo chu kỳ (Periodic Action) ........................................................................................ 17 20. Liên tục tác động có ích (Continuity of useful action) .................................................................. 18 21. Vượt nhanh (Rushing through) ...................................................................................................... 19 22. Biến hại thành lợi (Convert harm into benefit) .............................................................................. 19 23. Phản hồi (Feedback) ...................................................................................................................... 20 24. Sử dụng trung gian (Mediator)....................................................................................................... 20 25. Tự phục vụ (Self-service) .............................................................................................................. 21 26. Sao chép (Copying)........................................................................................................................ 22 27. Rẻ thay cho đắt (Inexpensive short-lived objects) ......................................................................... 22 1 28. Thay thế hệ cơ học (Replacement of Mechanical System) ............................................................ 23 29. Sử dụng kết cấu thủy hoặc khí (Pneumatic or hydraulic construction) ** .................................... 23 30. Sử dụng vỏ dẻo hoặc màng mỏng (Flexile films or thin membranes) ........................................... 24 31. Sử dụng vật liệu nhiều lỗ (Porous materials) ** ............................................................................ 24 32. Đổi màu (Changing the color) ....................................................................................................... 25 33. Đồng nhất (Homogeneity) ............................................................................................................. 26 34. Loại bỏ và tái sinh từng phần (Rejecting and regenerating parts) ................................................. 26 35. Thay đổi thông số hóa lý của đối tượng (Transformation properties) ....... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: