Thông tin tài liệu:
GAMMADIST (x, alpha, beta, cumulative) : Trả về phân phối tích lũy gamma. Có thể dùng để nghiên cứu có phân bố lệch GAMMAINV (probability, alpha, beta) : Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy gamma. GAMMLN (x) : Tính logarit tự nhiên của hàm gammaGCD (number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của các sốGEOMEAN (number1, number2, ...) : Trả về trung bình nhân của một dãy các số dương. Thường dùng để tính mức tăng trưởng trung bình, trong đó lãi kép có các lãi biến đổi được cho trước… GESTEP (number,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm Hàm theo vần G Tìm Hàm theo vần GGAMMADIST (x, alpha, beta, cumulative) : Trả về phân phối tích lũy gamma.Có thể dùng để nghiên cứu có phân bố lệchGAMMAINV (probability, alpha, beta) : Trả về nghịch đảo của phân phối tíchlũy gamma.GAMMLN (x) : Tính logarit tự nhiên của hàm gammaGCD (number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của các sốGEOMEAN (number1, number2, ...) : Trả về trung bình nhân của một dãy các sốdương. Thường dùng để tính mức tăng trưởng trung bình, trong đó lãi kép có cáclãi biến đổi được cho trước…GESTEP (number, step) : Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị giới hạnnào đó hay khôngGETPIVOTDATA (data_field, pivot_table, field1, item1, field2, item2,...) : Trảvề dữ liệu được lưu giữ trong báo cáo PivotTable. Có thể dùng GETPIVOTDATAđể lấy dữ liệu tổng kết từ một báo cáo PivotTable, với điều kiện là phải thấy đượcdữ liệu tổng kết từ trong báo cáo đóGROWTH (known_ys, known_xs, new_xs, const) : Tính toán sự tăng trưởng dựkiến theo hàm mũ, bằng cách sử dụng các dữ kiện hiện có.