Tìm hiểu C# và ứng dụng của C# p 12
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 311.24 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 10 ChuỗiChuỗi (string) trong C# là một kiểu dựng sẵn như các kiểu int, long…, có đầy đủ tính chất mềm dẻo, mạnh mẽ và dễ dùng. Một đối tượng chuỗi trong C# là một hay nhiều ký tự Unicode không thể thay đổi thứ tự. Nói cách khác là các phương thức áp dụng lên chuỗi không làm thay đổi bản thân chuỗi, chúng chỉ tạo một bản sao có sửa đổi, chuỗi gốc vẫn giữ nguyên. Để khai báo một đối tượng chuỗi, sử dụng từ khóa string; đối tượng này thật sự trùng với đối tượng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu C# và ứng dụng của C# p 12Chuỗi Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh KhangChương 10 ChuỗiChuỗi (string) trong C# là một kiểu dựng sẵn như các kiểu int, long…, có đầy đủtính chất mềm dẻo, mạnh mẽ và dễ dùng. Một đối tượng chuỗi trong C# là một haynhiều ký tự Unicode không thể thay đổi thứ tự. Nói cách khác là các phương thứcáp dụng lên chuỗi không làm thay đổi bản thân chuỗi, chúng chỉ tạo một bản sao cósửa đổi, chuỗi gốc vẫn giữ nguyên.Để khai báo một đối tượng chuỗi, sử dụng từ khóa string; đối tượng này thật sựtrùng với đối tượng System.String trong thư viện lớp .NET Framework. Việc sửdụng hai đối tượng này là như nhau trong mọi trường hợp.Khai báo lớp System.String như sau: public sealed class String:IComparable,ICloneable,IconvertibleKhai báo này có nghĩa như sau: seal - không thể thừa kế từ lớp này ICompareable - các đối tượng chuỗi có thể được sắp thứ thự IClonable - có thể tạo một đối tượng B mới y hệt đối tượng A. IConvertible - có thể chuyển thành các kiểu dựng sẵn khác như ToInt32(), ToDouble() …10.1 Tạo chuỗi mớiCách đơn giản nhất để tạo một biến kiểu chuỗi là khai báo và gán một chuỗi cho nó string sChuoi = Khai báo và gán một chuỗi;Một số ký tự đặc biệt có qui tắc riêng như , \ hay … đại diện cho kýtự xuống dòng, dấu xuyệt (), dấu tab…Ví dụ khai báo string sDuongDan = C:\WinNT\Temp;biến sDuongDan sẽ có giá trị C:WinNTTemp. C# cung cấp một cách khai báo theođúng nguyên gốc chuỗi bằng cách thêm ký tự @. Khai báo sDuongDan sẽ như sau string sDuongDan = @C:WinNTTemp;10.2 Phương thức ToString()Đây là phương thức của đối tượng object (và của tất cả các đối tượng khác)thường dùng để chuyển một đối tượng bất kỳ sang kiểu chuỗi. int myInteger = 5; string integerString = myInteger.ToString();Chuỗi intergerString có giá trị là 5. Bằng cách này ta cũng có thể tạo mộtchuỗi mới. Chuỗi cũng có thể được tạo thông qua hàm dựng của lớpSystem.String. Lớp này có hàm dựng nhận vào một mảng các ký tự. Như vậy tacũng tạo được chuỗi từ mảng ký tự. 67Chuỗi Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh Khang10.3 Thao tác chuỗiLớp chuỗi cung cấp nhiều phương thức cho việc so sánh, tìm kiếm… được liệt kêtrong bảng sau:Bảng 10-1 Các thành viên lớp string Thành viên Giải thích Empty Biến thành viên tĩnh đại diện cho một chuỗi rỗng Compare() Phương thức tĩnh so sánh hai chuỗi CompareOrdinal() Phương thức tĩnh, so sánh 2 chuỗi không quan tâm đến ngôn ngữ Concat() Phương thức tĩnh, tạo một chuỗi mới từ nhiều chuỗi Copy() Phương thức tĩnh, tạo một bản sao Equals() Phương thức tĩnh, so sánh hai chuỗi có giống nhau Format() Phương thức tĩnh, định dạng chuỗi bằng các định dạng đặc tả Intern() Phương thức tĩnh, nhận về một tham chiếu đến chuỗi IsInterned() Phương thức tĩnh, nhận về một tham chiếu đến chuỗi đã tồn tại Join() Phương thức tĩnh, ghép nối nhiều chuỗi, mềm dẻo hơn Concat() Chars Indexer của chuỗi Length Chiều dài chuỗi (số ký tự) Clone() Trả về một chuỗi CompareTo() So sánh với chuỗi khác CopyTo() Sao chép một lượng ký tự trong chuỗi sang mảng ký tự EndsWith() Xác định chuỗi có kết thúc bằng chuỗi tham số không Equals() Xác định hai chuỗi có cùng giá trị Insert() Chèn một chuỗi khác vào chuỗi LastIndexOf() vị trí xuất hiện cuối cùng của một chuỗi con trong chuỗi Canh phải các ký tự trong chuỗi, chèn thêm các khoảng trắng bên PadLeft() trái khi cần Canh trái các ký tự trong chuỗi, chèn thêm các khoảng trắng bên PadRight() phải khi cần Remove() Xóa một số ký tự Split() Cắt một chuỗi thành nhiều chuỗi con StartsWith() Xác định chuỗi có bắt đầu bằng một chuỗi con tham số SubString() Lấy một chuỗi con ToCharArray() Sao chép các ký tự của chuỗi thành mảng các ký tự ToLower() Tạo bản sao chuỗi chữ thường ToUpper() Tạo bản sao chuỗi chữ hoa Trim() Cắt bỏ các khoảng trắng hai đầu chuỗi 68Chuỗi Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Thành viên Giải thích TrimEnd() Cắt bỏ khoảng trắng cuối chuỗi TrimStart() Cắt bỏ khoảng trắng đầu chuỗiĐể biết chi tiết các sử dụng của các hàm trên, có thể tham thảo tài liệu củaMicrosoft, đặc biệt là MSDN. Dưới đây chỉ giới thiệu vài phương thức thao dụng đểthao tác chuỗi.Gh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu C# và ứng dụng của C# p 12Chuỗi Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh KhangChương 10 ChuỗiChuỗi (string) trong C# là một kiểu dựng sẵn như các kiểu int, long…, có đầy đủtính chất mềm dẻo, mạnh mẽ và dễ dùng. Một đối tượng chuỗi trong C# là một haynhiều ký tự Unicode không thể thay đổi thứ tự. Nói cách khác là các phương thứcáp dụng lên chuỗi không làm thay đổi bản thân chuỗi, chúng chỉ tạo một bản sao cósửa đổi, chuỗi gốc vẫn giữ nguyên.Để khai báo một đối tượng chuỗi, sử dụng từ khóa string; đối tượng này thật sựtrùng với đối tượng System.String trong thư viện lớp .NET Framework. Việc sửdụng hai đối tượng này là như nhau trong mọi trường hợp.Khai báo lớp System.String như sau: public sealed class String:IComparable,ICloneable,IconvertibleKhai báo này có nghĩa như sau: seal - không thể thừa kế từ lớp này ICompareable - các đối tượng chuỗi có thể được sắp thứ thự IClonable - có thể tạo một đối tượng B mới y hệt đối tượng A. IConvertible - có thể chuyển thành các kiểu dựng sẵn khác như ToInt32(), ToDouble() …10.1 Tạo chuỗi mớiCách đơn giản nhất để tạo một biến kiểu chuỗi là khai báo và gán một chuỗi cho nó string sChuoi = Khai báo và gán một chuỗi;Một số ký tự đặc biệt có qui tắc riêng như , \ hay … đại diện cho kýtự xuống dòng, dấu xuyệt (), dấu tab…Ví dụ khai báo string sDuongDan = C:\WinNT\Temp;biến sDuongDan sẽ có giá trị C:WinNTTemp. C# cung cấp một cách khai báo theođúng nguyên gốc chuỗi bằng cách thêm ký tự @. Khai báo sDuongDan sẽ như sau string sDuongDan = @C:WinNTTemp;10.2 Phương thức ToString()Đây là phương thức của đối tượng object (và của tất cả các đối tượng khác)thường dùng để chuyển một đối tượng bất kỳ sang kiểu chuỗi. int myInteger = 5; string integerString = myInteger.ToString();Chuỗi intergerString có giá trị là 5. Bằng cách này ta cũng có thể tạo mộtchuỗi mới. Chuỗi cũng có thể được tạo thông qua hàm dựng của lớpSystem.String. Lớp này có hàm dựng nhận vào một mảng các ký tự. Như vậy tacũng tạo được chuỗi từ mảng ký tự. 67Chuỗi Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh Khang10.3 Thao tác chuỗiLớp chuỗi cung cấp nhiều phương thức cho việc so sánh, tìm kiếm… được liệt kêtrong bảng sau:Bảng 10-1 Các thành viên lớp string Thành viên Giải thích Empty Biến thành viên tĩnh đại diện cho một chuỗi rỗng Compare() Phương thức tĩnh so sánh hai chuỗi CompareOrdinal() Phương thức tĩnh, so sánh 2 chuỗi không quan tâm đến ngôn ngữ Concat() Phương thức tĩnh, tạo một chuỗi mới từ nhiều chuỗi Copy() Phương thức tĩnh, tạo một bản sao Equals() Phương thức tĩnh, so sánh hai chuỗi có giống nhau Format() Phương thức tĩnh, định dạng chuỗi bằng các định dạng đặc tả Intern() Phương thức tĩnh, nhận về một tham chiếu đến chuỗi IsInterned() Phương thức tĩnh, nhận về một tham chiếu đến chuỗi đã tồn tại Join() Phương thức tĩnh, ghép nối nhiều chuỗi, mềm dẻo hơn Concat() Chars Indexer của chuỗi Length Chiều dài chuỗi (số ký tự) Clone() Trả về một chuỗi CompareTo() So sánh với chuỗi khác CopyTo() Sao chép một lượng ký tự trong chuỗi sang mảng ký tự EndsWith() Xác định chuỗi có kết thúc bằng chuỗi tham số không Equals() Xác định hai chuỗi có cùng giá trị Insert() Chèn một chuỗi khác vào chuỗi LastIndexOf() vị trí xuất hiện cuối cùng của một chuỗi con trong chuỗi Canh phải các ký tự trong chuỗi, chèn thêm các khoảng trắng bên PadLeft() trái khi cần Canh trái các ký tự trong chuỗi, chèn thêm các khoảng trắng bên PadRight() phải khi cần Remove() Xóa một số ký tự Split() Cắt một chuỗi thành nhiều chuỗi con StartsWith() Xác định chuỗi có bắt đầu bằng một chuỗi con tham số SubString() Lấy một chuỗi con ToCharArray() Sao chép các ký tự của chuỗi thành mảng các ký tự ToLower() Tạo bản sao chuỗi chữ thường ToUpper() Tạo bản sao chuỗi chữ hoa Trim() Cắt bỏ các khoảng trắng hai đầu chuỗi 68Chuỗi Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Thành viên Giải thích TrimEnd() Cắt bỏ khoảng trắng cuối chuỗi TrimStart() Cắt bỏ khoảng trắng đầu chuỗiĐể biết chi tiết các sử dụng của các hàm trên, có thể tham thảo tài liệu củaMicrosoft, đặc biệt là MSDN. Dưới đây chỉ giới thiệu vài phương thức thao dụng đểthao tác chuỗi.Gh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tìm hiểu ngôn ngữ C# C# và .Net Framework lập trình c# ngôn ngữ C# tài liệu c#Gợi ý tài liệu liên quan:
-
161 trang 129 1 0
-
Giáo trình Kỹ thuật lập trình nâng cao (Ngành: Tin học ứng dụng) - CĐ Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM
119 trang 66 0 0 -
33 trang 65 0 0
-
thủ thuật windows XP hay nhất phần 2
14 trang 41 0 0 -
1 trang 41 0 0
-
Bài giảng Lập trình Windows Form với C#: Chương 1 - Lê Thị Ngọc Hạnh
56 trang 33 0 0 -
Tự học C# bằng hình ảnh cho người mới bắt đầu: Phần 1
88 trang 30 0 0 -
hướng dẫn sử dụng Rhino Ceros phần 6
12 trang 26 0 0 -
1 trang 25 0 0
-
accounting reference desktop 2002 phần 6
64 trang 25 0 0