Tìm hiểu Cấu hình mạng
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 144.90 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đặc tả cho Linux tên của các hệ thống cục bộmà không được phân giải bởi máy chủ DNS...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu Cấu hình mạngCấu hình mạng Nội dung• Các thông tin cần cấu hình• Công cụ để cấu hình tạm thời• Các tệp cần cấu hình• Công cụ để kiểm tra cấu hình Các thông tin cần cấu hình• Cấu hình kết nối mạng – NIC: Network Interface Card. – Địa chỉ IP/Netmask – Gateway• Cấu hình tên miền – NIS, DNS, host Các tệp cấu hìnhTên tệp Ý nghĩa/etc/init.d/network Bật/tắt/khởi động lại dịch vụ mạng/etc/sysconfig/network Cấu hình chung về mạng/etc/sysconfig/network-script Cấu hình của các NIC/etc/resolve.conf Cấu hình DNS/etc/hosts Ánh xạ host name-ip/etc/nsswitch Thứ tự dịch vụ tên /etc/sysconfig/network• Cấu hình IP tĩnh:NETWORKING=yesHOSTNAME=my-hostname - Hostname is defined here and by command hostnameFORWARD_IPV4=true - True for NAT firewall gateways and linux routers. False for everyone else - desktops and servers.GATEWAY=XXX.XXX.XXX.YYY - Used if your network connect to internet. Gateway not defined here for DHCP client.• Cấu hình phía client dùng DHCP :NETWORKING=yesHOSTNAME=my-hostname - Hostname is defined here and by command hostname (Gateway is assigned by DHCP server.) /etc/resolv.conf• Chỉ ra các máy chủ DNS sẽ phân giải tên miềnsearch name-of-domain.com - Name of your domain or ISPs domain if using their name servernameserver XXX.XXX.XXX.XXX - IP address of primary name servernameserver XXX.XXX.XXX.XXX - IP address of secondary name server /etc/hosts• Đặc tả cho Linux tên của các hệ thống cục bộ mà không được phân giải bởi máy chủ DNS127.0.0.1 your-node-name.your-domain.com localhost.localdomainlocalhostXXX.XXX.XXX.XXX node-name Kiểm tra cấu hình mạngThao tác Ý nghĩaping host-ip Cấu hình NIC OK?ping GW Cấu hình mạng cục bộ OKping live public IP Cấu hình mạng OKping live domain name Cấu hình DNS OKtelnet Kiểm tra dịch vụ máy từ xaThao tác Thông tintraceroute Kiểm tra đường đi của các gói tinifconfig Cấu hình mạng của các NICroute Bảng chọn đườngcat /etc/resolve.conf DNS đã được cấu hìnhhostname Tên máy Cấu hình bằng câu lệnhThao tác Câu lệnhĐặt địa chỉ IP ifconfig NIC-name IP netmask MASKKích hoạt thay đổi Tức thìĐặt GW route add default GW IPKích hoạt thay đổi Tức thìKhởi động lại dịch /etc/init.d/network restartvụ mạngTắt dịch vụ mạng /etc/init.d/network stopTắt NIC ifconfig eth0 downBật NIC ifconfig eth0 upĐặt tên cho máy hostname
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu Cấu hình mạngCấu hình mạng Nội dung• Các thông tin cần cấu hình• Công cụ để cấu hình tạm thời• Các tệp cần cấu hình• Công cụ để kiểm tra cấu hình Các thông tin cần cấu hình• Cấu hình kết nối mạng – NIC: Network Interface Card. – Địa chỉ IP/Netmask – Gateway• Cấu hình tên miền – NIS, DNS, host Các tệp cấu hìnhTên tệp Ý nghĩa/etc/init.d/network Bật/tắt/khởi động lại dịch vụ mạng/etc/sysconfig/network Cấu hình chung về mạng/etc/sysconfig/network-script Cấu hình của các NIC/etc/resolve.conf Cấu hình DNS/etc/hosts Ánh xạ host name-ip/etc/nsswitch Thứ tự dịch vụ tên /etc/sysconfig/network• Cấu hình IP tĩnh:NETWORKING=yesHOSTNAME=my-hostname - Hostname is defined here and by command hostnameFORWARD_IPV4=true - True for NAT firewall gateways and linux routers. False for everyone else - desktops and servers.GATEWAY=XXX.XXX.XXX.YYY - Used if your network connect to internet. Gateway not defined here for DHCP client.• Cấu hình phía client dùng DHCP :NETWORKING=yesHOSTNAME=my-hostname - Hostname is defined here and by command hostname (Gateway is assigned by DHCP server.) /etc/resolv.conf• Chỉ ra các máy chủ DNS sẽ phân giải tên miềnsearch name-of-domain.com - Name of your domain or ISPs domain if using their name servernameserver XXX.XXX.XXX.XXX - IP address of primary name servernameserver XXX.XXX.XXX.XXX - IP address of secondary name server /etc/hosts• Đặc tả cho Linux tên của các hệ thống cục bộ mà không được phân giải bởi máy chủ DNS127.0.0.1 your-node-name.your-domain.com localhost.localdomainlocalhostXXX.XXX.XXX.XXX node-name Kiểm tra cấu hình mạngThao tác Ý nghĩaping host-ip Cấu hình NIC OK?ping GW Cấu hình mạng cục bộ OKping live public IP Cấu hình mạng OKping live domain name Cấu hình DNS OKtelnet Kiểm tra dịch vụ máy từ xaThao tác Thông tintraceroute Kiểm tra đường đi của các gói tinifconfig Cấu hình mạng của các NICroute Bảng chọn đườngcat /etc/resolve.conf DNS đã được cấu hìnhhostname Tên máy Cấu hình bằng câu lệnhThao tác Câu lệnhĐặt địa chỉ IP ifconfig NIC-name IP netmask MASKKích hoạt thay đổi Tức thìĐặt GW route add default GW IPKích hoạt thay đổi Tức thìKhởi động lại dịch /etc/init.d/network restartvụ mạngTắt dịch vụ mạng /etc/init.d/network stopTắt NIC ifconfig eth0 downBật NIC ifconfig eth0 upĐặt tên cho máy hostname
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ thống mạng thông tin cần cấu hình cấu hình tạm thời Các tệp cần cấu hình Công cụ để kiểm tra cấu hìnhTài liệu liên quan:
-
Bài giảng: Lịch sử phát triển hệ thống mạng
118 trang 260 0 0 -
Các hướng dẫn tích hợp dịch vụ của Google vào Linux (Phần 1)
7 trang 212 0 0 -
44 trang 192 0 0
-
Bài tiểu luận: Xây dựng và quản trị hệ thống mạng
10 trang 163 1 0 -
7 trang 99 0 0
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính (Có đáp án)
50 trang 88 1 0 -
71 trang 58 0 0
-
46 trang 52 0 0
-
Giáo trình môn học Mạng máy tính - Nguyễn Tấn Khôi
182 trang 47 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ ẢO HÓA VMWARE VSPHERE
100 trang 46 0 0