Danh mục

Tìm hiểu Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent

Số trang: 82      Loại file: doc      Dung lượng: 710.50 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (82 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cài đặt các thiết bị DataBase Clarent DataBase chứa toàn bộ thông tin về hệ thống VoIP Clarent, lưu dữ liệu về các cuộc gọi để thực hiện tính cước, quản lý khách hàng, phục vụ việc chọn tuyến cho các cuộc gọi, ghi lại thông tin về trạng thái các thiết bị mạng... Thông tin về hệ thống được lưu giữ trong DataBase dưới dạng các bảng.,Địa chỉ IP của Command Center sơ cấp.Gateway đọc giá trị tham số này mỗi khi nó thâm nhập vàoCC và đọc lại khi click Reload Config trên Gateway View hoặc Reload Gateway trên Gateway...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu Hồ sơ thiết kế lắp đặt hệ thống VoIP Clarent Hå s¬ thiÕt kÕ l¾p ®Æt hÖ thèng VoIP Clarent VI - 37 VI.2.2. Gateway Registry Key VI - 38 Registry Key ý nghĩa Kiểu dữ liệu Giá trị mặc định Giá trị thực Ghi chú Account Manager Địa chỉ IP của Command Địa chỉ IP 192.168.20. Đặt tham số Primary Host Center sơ cấp. 20 Host ở Gateway tab Gateway đọc giá trị tham số trong Clarent này mỗi khi nó thâm nhập vào Gateway CC và đọc lại khi click Configuration Tool. Reload Config trên Gateway View hoặc Reload Gateway trên Gateway Controller. Account Manager Cổng UDP mà CC nghe kết short 5001 5001 Đặt tham số Port Port nối vào. Number ở Gateway Gateway đọc giá trị này mỗi tab trong Clarent khi nó thâm nhập vào CC. Gateway Configuration Tool. Allow Switching Cho/không cho Gateway tự 1: Tự động gửi 0 0 Between Gateway động gửi gói thẳng đến gói. and Through_Packet Gateway đích (trong trường 0: Không được hợp lưu lượng được chọn phép. tuyến hiệu quả hơn bằng cách truyền Gateway-to- Gateway) Billfile Enabled Ghi/không ghi lại CDR 1: Ghi. 0 1 Đặt tham số Enable 0: Không ghi Bill File ở Logging tab trong Clarent Gateway Configuration Tool. VI - 39 Billfile Prepend Chuỗi kí tự ở đầu file ghi lại Chuỗi Bill Đặt tham số Bill String CDR. File Apend String ở Định dạng tên file như sau: Logging tab trong _.log Configuration Tool. Để trống: không ghi lại CDR Candenced Tone Số lần lặp lại mẫu âm báo nguyên 0 300 Đặt tham số Count hiệu gác máy (số lần lặp lại Cadence Tone Count âm clear down trước khi được ở Telephony tab phát hiện). trong Clarent Nếu giá trị tham số này khác Gateway 0, có nghĩa là âm ngắt quãng, Configuration Tool. nếu bằng 0 là âm liên tục. Call Processing Thời gian (s) giữa thời điểm 1 - 20 4 4 Disconnect Interval thiết bị đầu cuối gửi tín hiệu giải phóng kênh (Release) đến khi có phúc đáp từ PSTN (Release Complete). Nếu vượt quá thời gian này, thiết bị đầu cuối sẽ không đợi phúc đáp nữa mà tự tạo ra tín hiệu hoàn tất việc giải phóng kênh (Release Complete). Call Processing Khoảng thời gian (s) giữa các 5 - 60 20 20 Keepalive Interval bản tin giữ liên lạc (keepalive) giữa hai Gateway trong một cuộc gọi. VI - 40 Kết hợp với tham số Call Processing Max Missed Keep Alives. Call Processing Max Số bản tin giữ liên lạc có thể 1 - 500 3 3 Keep Alives bị mất trước khi một Gateway coi đối tác là bị hỏng. Call Processing Khoảng thời gian (s) giữa 1 - 60 5 5 T303 Interval thời điểm Gateway thiết lập cuộc gọi và thời điểm xác nhận cuộc gọi từ một Gateway khác. Call Processing Khoảng thời gian (s) giữa 1 - 60 16 3 T308 Interval thời điểm phát bản tin giải phóng kênh từ một Gateway và thời điểm xác nhận (phát bản tin hoàn tất việc giải phóng kênh) từ một Gateway khác. Call Processing Khoảng thời gian (s) giữa 1 - 60 16 16 T310 Interval thời điểm thiết lập thành công cuộc gọi ở một Gateway và thời điểm nghe được chuông phản hồi hoặc có kết nối với một Gateway khác. Call Processing Khoảng thời gian (s) giữa 1 - 60 6 6 T313 Interval thời điểm phát bản tin kết nối từ một Gateway và thời ...

Tài liệu được xem nhiều: