Tin học đại cương - Phần 1 Đại cương về tin học - Chương 3
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin học đại cương - Phần 1 Đại cương về tin học - Chương 3 CHƯƠNG III: H ðI U HÀNH ð s d ng máy vi tính trư c tiên ph i hi u và bi t s d ng b chương trình ñi u khi n cácho t ñ ng chung c a máy vi tính. B chương trình ñó chính là h ñi u hành. Chương này tìnhbày các ki n th c chính v h ñi u hành: Khái ni m h ñi u hành, các h ñi u hành thôngd ng hi n nay, h ñi u hành Microsoft Windows 98/2000, kh i ñ ng và các thành ph n cơb n c a windows 98/2000, thay ñ i các bi u tư ng ho c m c ch n trong Windows 98/2000,s d ng Windows Explorer trong windows 98/2000.1 - Khái ni m h ñi u hành1.1 - Khái ni m h ñi u hành * H ñi u hành là h th ng các chương trình ñi u khi n các hành vi cơ b n c a dàn máyvi tính. Ch khi h ñi u hành ñư c n p vào trong b nh thì máy tính m i ho t ñ ng. H ñi u hành m c ñích giúp ngư i s d ng máy tính d dàng và hi u qu . * Ch c năng cơ b n c a H ñi u hành: - H ñi u hành ñi u khi n t t c ho t ñ ng c a máy tính và các thi t b ngo i vi. - H ñi u hành là ngư i thông d ch, c u n i gi a ngư i s d ng và máy vi tính.1.2 - Phân lo i h ñi u hành Có th chia h ñi u hành thành 2 lo i: H ñi u hành máy tính cá nhân, h ñi u hànhm ng * H ñi u hành máy tính cá nhân là h ñi u hành vi t ñ ñi u khi n m t máy tính riêngl còn g i là máy tính cá nhân. Các h ñi u hành máy tính cá nhân thông d ng như: MS-DOS, WINDOWS 95,WINDOWS 98, WINDOWS 2000, WINDOWS XP * H ñi u hành m ng là h ñi u hành vi t ñ ñi u khi n m t m ng máy tính bao g m 1máy ch k t n i v i các máy tr m, h ñi u hành ñư c cài ñ t trong máy ch . Theo kho ng cách ñ a lý có th phân ra các lo i m ng máy tính sau: M ng c c b , m ngñô th , m ng di n r ng, m ng toàn c u. - M ng c c b ( LAN - Local Area Network ): là m ng ñư c cài ñ t trong ph m vitương ñ i nh h p như trong m t toà nhà, m t xí nghi p...v i kho ng cách l n nh t gi a cácmáy tính trên m ng trong vòng vài km tr l i. - M ng ñô th ( MAN - Metropolitan Area Network ): là m ng ñư c cài ñ t trong ph mvi m t ñ th , m t trung tâm văn hoá xã h i, có bán kính t i ña kho ng 100 km tr l i. - M ng di n r ng ( WAN - Wide Area Network ): là m ng có di n tích bao ph r ngl n, ph m vi c a m ng có th vư t biên gi i qu c gia th m chí c l c ñ a. - M ng toàn c u ( GAN - Global Area Network ): là m ng có ph m vi tr i r ng toàn c uñó là Internet Các h ñi u hành m ng thông d ng hi n nay là: WINDOWS NT, UNIX,WINDOWS 2000 SERVER1.3 - M t s h ñi u hành thông d ng * H ñi u hành MS-DOS H ñi u hành MS DOS là m t h ñi u hành ra ñ i cách ñây khá lâu và r t ph d ngtrư c khi có s n ph m cùng hãng c a nó là h ñi u hành WINDOWS ra ñ i. DOS qu n lý, lưu tr thông tin dư i d ng các t p tin và thư m c. Giao di n c a DOS v i ngư i s d ng là giao di n dòng l nh. 29Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Tin h c ñ i cương --------------------------------------------- 29 * H ñi u hành WINDOWS 98/2000 H ñi u hành WINDOWS 98/2000 do hãng ph n m m MICROSOFT phát hành. ðâylà m t h ñi u hành theo phong cách hoàn toàn m i và nó nhanh chóng tr thành m t trongnh ng h ñi u hành ph d ng và ñư c yêu thích nh t hi n nay. Trư c kia ñ làm vi c ñư c v i h ñi u hành MS DOS, c n ph i nh r t nhi u l nhv i cú pháp dài dòng và r c r i, cùng v i vi c ph i ñ i di n v i m t màn hình t i om s làmcho công vi c tr nên nhàm chán. H ñi u hành WINDOWS ra ñ i, tương thích v i h ñi uhành MS DOS, ñã mang l i r t nhi u ti n l i trong vi c s d ng. H ñi u hành WINDOWSvì s d ng giao di n ñ h a do ñó r t d s d ng. M t s ñ c ñi m n i tr i c a WINDOWS98/2000 - Cung c p m t giao di n ñ ho ngư i-máy thân thi n (GUI- Graphic UserInterface). - Cung c p m t phương pháp ñi u khi n th ng nh t cho m i ng d ng trên môi trư ng WINDOWS 95 - Ho t ñ ng ch ñ ña nhi m - Môi trư ng Nhúng - Liên k t các ñ i tư ng (OLE - Object Linking and Embeding) - T ñ ng nh n d ng và cài ñ t trình ñi u khi n các thi t b (Plus and Play). - H tr m ng. * H ñi u hành WINDOWS NT Windows NT là h ñi u hành m ng ñư c ngư i dùng tin c y. Qua s d ng, nó ch ngt là h ñi u hành m ng tích h p nhi u tính năng như các giao th c truy n tin chu n, tínhnăng tìm ñư ng (routing), truy c p t xa, t c ñ , b o m t m c C2, giao di n ñơn gi n, dqu n tr , ñ c bi t ñây là h ñi u hành n n t ng cho r t nhi u chương trình và ng d ng phbi n hi n nay như MS SQL Server. MS Mail Server, MS Exchange Server 4.0, InternetInfomation Server (bao g m FTP Server, Gopher Server, W.W.W. Server), MS Proxy Server,... Windows NT là h ñi u hành 32 bit, ña nhi m có ưu tiên nh m khai thác h t kh năngc a các b vi x lý như Intel x86, RISC và các h th ng ña x lý ñ i x ng (symmetricmultiproccessing system). Bên ngoài là m t giao di n ngư i s d ng gi ng như Windows, Windows NT ñã ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ phần mềm giáo trình Tin học cấu trúc máy tính mạng internet hệ soạn thảo văn bảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
50 trang 499 0 0
-
62 trang 402 3 0
-
Giáo trình Tin học (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
268 trang 338 4 0 -
67 trang 301 1 0
-
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 2
202 trang 230 0 0 -
122 trang 217 0 0
-
Giáo trình Cấu trúc máy tính toàn tập
130 trang 205 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 1
151 trang 198 0 0 -
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 198 0 0 -
Báo cáo chuyên đề Công nghệ phần mềm: Pattern searching
68 trang 188 0 0 -
Lecture Introduction to software engineering - Week 3: Project management
68 trang 186 0 0 -
Xây dựng mô hình và công cụ hỗ trợ sinh tác tử giao diện
13 trang 180 0 0 -
6 trang 174 0 0
-
78 trang 168 3 0
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 156 0 0 -
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 155 0 0 -
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 149 0 0 -
Cuộc chiến Phân kỳ - Tích hợp nhiều tranh cãi bậc nhất trong giới marketing
3 trang 148 0 0 -
Thuyết trình môn kiến trúc máy tính: CPU
20 trang 148 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 145 0 0