Danh mục

Tin học đại cương - Phần 2 Ngôn ngữ lập trình TURBO PASCAL - Chương 2

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 185.24 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo giáo trình Tin học đại cương dùng cho khối A do Đỗ Thị Mơ chủ biên - Bộ môn công nghệ phần mềm gồm 2 phần chia làm 13 chương - Phần 2 Ngôn ngữ lập trình TURBO PASCAL - Chương 2 Các kiểu dữ liệu cơ sở và cách khai báo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin học đại cương - Phần 2 Ngôn ngữ lập trình TURBO PASCAL - Chương 2 CHƯƠNG II CÁC KI U D LI U CƠ S VÀ CÁCH KHAI BÁO 1. Khái ni m d li u, ki u d li u 1.1. Khái ni m d li u D li u là t t c các thông tin có th t ñư c máy tính x lí. Chúng có nhi u d ng khác nhau, th hi n qua các ñ i tư ng c n x lí như văn b n, s li u, âm thanh, hình nh,... 1.2. Ki u d li u Ki u d li u là t p h p t t c các giá tr mà m t ñ i lư ng thu c ki u ñó có th nh n ñư c, trên ñó xác ñ nh m t s phép toán. ði u ñó có nghĩa là m t ñ i lư ng (bi n, h ng,...) ch có th nh n m t t p h p các giá tr nh t ñ nh (ch không ph i m i giá tr có th có) và trên t p h p các giá tr ñó có xác ñ nh m t s phép toán. Ch ng h n ki u s nguyên thông thư ng ch nh n các giá tr trong ph m vi -215 ñ n 215-1, trên ñó có các phép toán s h c +, -, *, /, div, mod và các phép so sánh =,. 1.3. Phân lo i các ki u d li u TURBO PASCAL phân lo i các ki u d li u như sau Ki u d li u Ki u vô hư ng ñơn gi n Ki u d li u có c u trúc Con tr Ki u cơ s Ki u do ngư i dùng ñ nh nghĩaKi u Ki u s Ki u Ki u Ki u li t Ki u M ng Bn Tp Tp Ki ulogic nguyên s kí t kê kho ng con ghi hp xâuBool th c kí t 2. Các ki u d li u ñơn gi n 2.1. Ki u s nguyên Ki u s nguyên bao g m t t c các s nguyên có th bi u di n ñư c trên máy tính. T khoá : Integer Ph m vi bi u di n: t -32768 ñ n 32767 , t c -215 ñ n 215-1 ( dùng 2 byte=16 bit ) Như v y ki u integer ch là m t ño n c a t p s nguyên Các phép toán: Ki u integer ñư c th c hi n v i t t c các phép toán dành cho s nguyên thông thư ng 117 Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Tin h c ñ i cương --------------------------------------------- 117+ Các phép toán s h c: + ( c ng) , - ( tr ), * ( nhân ) , / ( chia ) , DIV ( phép chia l y ph nnguyên, ví d : 7 div 3=2), MOD ( phép chia l y ph n dư, ví d : 7 mod 3=1)+ Các phép so sánh: = ( b ng ) , < ( nh hơn ) , ( l n hơn) , >= (l n hơn ho c b ng ), ( khác )Trong TURBO PASCAL, ngoài ki u s nguyên ñư c khai báo v i t khoá integer nói trêncòn có các ki u s nguyên khác ( xem b ng ) ph c v cho các m c ñích tính toán khác nhau Ki u Ph m vi bi u di n Kích thư c (byte) ( t khoá ) Byte 0..255 1 Shortint -128..127 1 Integer -32768..32767 2 Word 0..65535 2 Longint -2147483648.. 2147483647 42.2. Ki u s th c Ki u s th c là t p h p t t c các s th c có th bi u di n ñư c trên máy tính. Khôngph i t t c các s th c ñ u có th bi u di n ñư c trên máy tính mà ñ l n và ñ tinh xác c anó ph thu c vào máy và chương trình d ch. - Ki u s th c ñư c khai báo v i t khoá real - Ph m vi bi u bi n: t 1.9x10-39 ñ n 1.7x1038 - Các phép toán: Ki u real có th th c hi n v i t t c các phép toán c a s th c thôngthư ng: +, -, *, / và các phép so sánh ( không có phép div và mod dành cho s th c ). - Cách vi t s th c d ng d u ph y ñ ng: Trong máy tính s th c ñư c vi t dùng d u ch m ñ ngăn gi a ph n nguyên và ph n lth p phân. Trong d ng d u ph y ñ ng s th c ñư c vi t theo d ng: AE+b, trong ñó A g i làph n ñ nh tr , E+b g i là ph n mũ. Ví d : Ta xem xét các cách vi t khác nhau c a cùng 1 s 824.12345=8.2412345x102 hay 8.2412345E+2 =824123.45x10-3 hay 824123.45E-3Trong TURBO PASCAL, ngoài ki u s th c ñư c khai báo v i t khoá real nói trên còn cócác ki u s th c khác ( xem b ng ) ph c v cho các m c ñích tính toán v i ñ l n và ñ chínhxác khác nhau Ki u Ph m vi bi u di n Ch s có nghĩa Kích thư c ( byte ) ( t khoá ) Single 1.5E-45..3.4E+38 7-8 4 Real 2.9E-39..1.7E+38 11-12 6 Double 5.0E-324..1.7E+308 15-16 8 Extended 3.4E-4932..1.1E+4932 19- ...

Tài liệu được xem nhiều: