Danh mục

Tin học ứng dụng (Ch1 Cơ sở dữ liệu)

Số trang: 26      Loại file: ppt      Dung lượng: 843.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo bài thuyết trình tin học ứng dụng (ch1 cơ sở dữ liệu), công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin học ứng dụng (Ch1 Cơ sở dữ liệu)Tinhọcứngdụng (Ch1Cơsởdữliệu) TrầnTrungHiếu Bộmôncôngnghệphầnmềm–KhoaCNTT HanoiUniversityofAgriculture Officelocation:3rdfloor,Administrativebuilding Website:http://fita.hua.edu.vn/tthieu Email:tthieu@hua.edu.vn Ch1Cơsởdữliệu 1 Nộidungchính1. Kháiniệm2. Sắpxếp(MenuData/Sort)3. Lọcdữliệu(MenuData/Filter)4. Cáchàmxửlýcơsởdữliệu5. Bảnghaichiều(MenuData/PivotTable)6. Intrangtính Ch1Cơsởdữliệu 2 1.Kháiniệm CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record). Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thịmộtthuộctínhcủađốitượngvàcókiểu dữliệunhấtđịnh. Bảnghilàmộthàngdữliệu. Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường,cácdòngtiếpsaulàcácbảnghi Ch1Cơsởdữliệu 3Vídụ Ch1Cơsởdữliệu 4 2.Sắpxếp(MenuData/Sort) Khi sắp xếp CSDL → phải chọn tất cả các cột. Danh sách không có dòng tên trường thì tên cột sẽ thay tên trường. Có thể sắp xếp theo dòng hoặc theo cột Cách làm: Chọn miền →chọn menu Data/Sort Ch1Cơsởdữliệu 5 Sắpxếp(MenuData/Sort)ChọnsắpxếptănghaygiảmdầnChọncộtsắpxếpCóthểsắpxếptốiđabacộtCóđểtiêuđềởđầudòngkhông?ChọnOptionđểđịnhthứtựkhóađầutiêntheodanhsách Ch1Cơsởdữliệu 6 Sắpxếp(MenuData/Sort) Xếpnhanhbằngbiểutượngtrênthanh Standardnhưngtrướchếtphảilàmcác thaotác:  Chọnmiềnlàdanhsáchgồmcảdòngtên trườngđặttênDatabase(theoquyđịnh)  Rồimớibấmiconđểsắpxếp Ch1Cơsởdữliệu 7 3.Lọcdữliệu(MenuData/Filter) Dùngđểlấycácbảnghithỏamãnđiều kiệnnhấtđịnh. Cóhailoai:  AutoFiter:hỗtrợđiềukiệnlọc.  AdvancedFilter:tựđịnhnghĩađiềukiệnlọc. Cáchsửdụng: Ch1Cơsởdữliệu 8 3.1AutoFilter ChọnmiềnCSDL,đặttênDatabase. VàomenuData/Filter/AutoFilter Clickmũitênđểlọc Hiện10bảnghi Tùy Hiệntất đầutiên chình Ch1Cơsởdữliệu 9 3.2AdvancedFilter Cácbước:  Địnhmiềnđiềukiện(cóthểđặttênCriteria) gồm:dòngđầughitêntrườngđểđịnhđiều kiện,cácdòngghiđiềukiệnliềnkềbêndưới. CácĐkiệncùngdònglàphéptoánAND,khác dònglàphépOR  Vídụ: M1=5 M2>=6 5 AdvancedFilterHiện KQ lọc ngay tại miền dữ liệuHiện KQ lọc ra nơi khácChọn miền CSDLChọn miền điều kiệnChọn miền hiện KQChỉ hiện 1 bản ghi trong số nhữngKQ trùng lặp Ch1Cơsởdữliệu 11 4.Cáchàmxửlýcơsởdữliệu Cúpháp: Tên_hàm(MiềnCSDL,Cộtn,Miền_tiêu_chuẩn) tínhtoántrêntrườngởđốisốthứ2củamiềnCSDLthoảmãnmiền tiêuchuẩn.  Đốisốthứ2cũngcóthểlàtêncột(têntrường). Tên_hàmgồm:  DSUM:TínhtổngcủamộtdãyhoặcCSDLthỏamãnđiềukiện  DMAX:TìmMaxcủamộtdãyhoặcCSDLthỏamãnđiềukiện  DMIN:TìmMincủamộtdãyhoặcCSDLthỏamãnđiềukiện  DAVERAGE:TínhtrungbìnhcủamộtdãyhoặcCSDLthỏamãn điềukiện  DCOUNT: Đếm số ô của một dãy hoặc CSDL thỏa mãn điều kiện Ch1Cơsởdữliệu 12Vídụ Ch1Cơsởdữliệu 13 Tínhtoántheonhómsốliệu  B1: Sắp xếp CSDL với khoá là trường phân nhóm  B2: Chọn CSDL, gồm cả dòng tên trường  B3: vào menu Data/Subtotal… Chọn trường phân nhóm Chọn hàm cần tínhChọn những trường cần tính toán Nên để 2 lựa chọn mặc định như hình vẽ Ch1Cơsởdữliệu 14Kếtquả Ch1Cơsởdữliệu 15 5.Bảnghaichiều(MenuData/Pivot Table) Tổngkếtdữliệutheophânloại“catogories”dữ liệu. PivotTablecócáckháiniệm:  Rowfield:sốliệudùngđểghicácđầudòngởbảnghai chiều.  Columnfield:sốliệudùngđểghicácđầucộtởbảng haichiều.  Pagefield:sốliệudùngđểghicácđầutrangởbảnghai chiều  Data:sốliệuđểtính Cácbước:  ChọnCSDLvàđặttênlàDatabase  VàomenuDataPivotTableand… Ch1Cơsởdữliệu 16 Bước1ChọnnguồndữliệuChọnkiểureport ẤnNextđểtiếptục ...

Tài liệu được xem nhiều: