Tài liệu Tính chất của halogen và hợp chất tóm tắt lý thuyết về halogen và các hợp chất của chúng, sau đó là các câu hỏi lý thuyết giúp các bạn củng cố vững chắc kiến thức. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính chất của halogen và hợp chất1 2 (F2, Cl2: khí; Br2 2 2np5 2 > Cl2 > Br2 > I2.21 nX2 + 2M 2MXn 2). + H2 H2 + X2 2HX + H2O 2 + H2O HX + HXOHalogen X2 2F2 + 2H2O 4HF + O2. I2 2 và Br2. 2NaOH + X2 NaX + NaXO + H2O Ca(OH)2 + X2 CaOX2 + H2O o 6KOH + 3X2 t 5KX + KXO3 + 3H2O halogenua X2 + 2NaY 2NaX + Y2 11 (A) F, O, Cl, Br. (B) S, O, Br, I. (C) F, Cl, Br, I. (D) Ne, Ar, Br, Kr.2 Dãy nào sau (A) F, Cl, Br, I. (B) Br, I, Cl, F. (C) I, Br, Cl, F. (D) F, Br, Cl, I.3 (A) I, Br, Cl, F. (B) I, Cl, Br, F. (C) F, Cl, Br, I. (D) F, Br, Cl, I.4 (A) ns2np6. (B) ns2np4. (C) ns2np5. (D) ns2np3.5Cl- là: (A) [Ne]3s23p5. (B) [Ne]3s23p6. (C) [Ne]3s23p4. (D) [Ar]3s23p6.6 Ngu : (A) Na. (B) F. (D) Br. (D) Cl.7 (A) F2. (B) Cl2. (C) Br2. (D) I2.8 Phi kim X2 2 là (A) F2. (B) Cl2. (C) Br2. (D) I2.9 không (A (B (C) (D) 2A không (A (B (C (DB to to (A) 2Fe + 3I2 2FeI3. (B) Al + I2 AlI2. to to (C) Fe + I2 FeI2. (D) Fe + Br2 FeBr2.Ccháy trong clo? to (A) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. to (B) 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + FeCl3. to (C) Fe + Cl2 FeCl2. (DD (A (B(X là halogen). (C 2 I2. (DE (A) Cl2, H2O. (B) HCl, HClO, H2O. (C) HCl, HClO. (D) Cl2, HCl, HClO, H2O.F (A) F2. (B) Cl2. (C) Br2. (D) I2. 3G 2 (A) NaCl. (B) NaClO. (C) NaCl, NaClO. (D) NaCl, NaClO3H không (A) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. (B) 2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O. (C) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO3 + H2O. (D) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O.I Hòa tan khí Cl2 (A) KCl, KClO3, Cl2. (B) KCl, KClO, KOH, H2O. (C) KCl, KClO3, KOH, H2O. (D) KCl, KClO3. toJ 2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O 2 (A (B (C (DKsau đây? (A) (B) (C) 3. (D) 2SO4 loãng.L 2 (A) Na2SO3 khan. (B) (C) CaO. (D) 2SO4M (A) NH3 và HCl. (B) H2S và Cl2. (C) Cl2 và O2. (D) HI và O3. 431 HX –. HF < HCl < HBr < HI. HF < HCl < HBr < HI. 2SO4 2, ...