Danh mục

Tính chất hóa học chung của các chất Vô cơ

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 47.67 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tính chất hóa học chung của các chất Vô cơ được biên soạn với các nội dung: Tính chất chung của axit, tính chất chung của bazơ, tính chất hóa học chung của oxit, tính chất hóa học của muối, tính chất hóa học của một số axit vô cơ thường gặp. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính chất hóa học chung của các chất Vô cơ TINHCHÂTHOAHOCCHUNGCUACACCHÂTVÔC ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ƠI.Tinhchâtchungcuaaxit ́ ́ ̉ ̀ ưngchâtcothêchoproton(Axitlanh ̃ ́ ́ ̉1.Tinhchâtvâtli ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ưngsau:Cacaxitcocacđăctr ́ ̣ ́ ươngcovichuakhihoatantrongn*Vigiac:th ̀ ́ ̣ ̀ ươcnh ́ ưgiâmăn(dungdichaxitCH ́ ̣ 3COOH5%, ̣ ̀axitHClloang(trongdaday).Chuykhôngđ ̃ ́ ́ ượcnêmnêuaxitlaaxitmanhhayđ ́ ́ ̀ ̣ ượcphađăc. ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̃ ̣*Đôdânđiên:lacacchâtđiênlinêncokhanăngdânđiên. ̣ ̀ ̣ ̣ ̉Phânloaivêđômanhcuaaxit:axitmạnh:+HCl:Axitclohidric +HBr:Axitbromhidric+HI:Axitiothidric. +H2SO4:Axitsunfuric+HNO3:Axitnitric ̣ ́ ưngitxett+HClO4:Axitpecloric(axitmanhnhâtnh ́ ́ ơiphan ́ ̉ ưng) ́Trungbinhva ̀ ̀axityếu:+H3PO4:Axitphotphoric +H2SO3:Axitsunfuro+H2S:Axitsunfuhidric +H2CO3:Axitcacbonic+HF:Axitflohidric2.Tinhchâthoahoc. ́ ́ ́ ̣ Có5tinhchâthoahocchung ́ ́ ́ ̣ ̉ cuaaxit,đola: ́ ̀ ̀ ̉Lamđôimauquytimthanhđo ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ +Cacaxitmanhlamquytimthanhđo. ̀ ̀ ̀ ̉ +Cacaxittrungbinhlamquyđôithanhmauhông. ́ ̀ ̀ ̀ +Cacaxitrâtyêu ́ ́ ́ vaaxitrăn ̀ ̀ ̉ ́ khônglamđôimauquytim. ̀ ̀ ́ Vídụ: Vídụ: Vídụ: Vídụ: ̣ ̉ ứng: Điêukiênphan ̀ +Muốitạothànhkhôngtantrongaxitsinhra. +Chấttạothànhcóítnhất1kếttủahoặcmộtkhíbayhơiII.Tinhchâtchungcuabaz ́ ́ ̉ ơBazơlanh ̀ ưngchâtcothênhânproton( ̃ ́ ́ ̉ ̣1/Bazơkiềm Làmquìtímchuyểnsangmàuxanh. Làmphenolphtaleinkhôngmàuchuyểnsangmàuhồng.2/Bazơtácdụngvớiaxit→muối+nước Vídụ:3/Bazơkiềmtácdụngvớioxitaxit→muối+nướcVídụ:4/Bazơkhôngtankhibịnhiệtphân→oxittươngứng+nước Vídụ:5/Bazơkiềm+dungdichmu ̣ ối→bazơmới+muốimới Vídụ: Lưuý:Điềukiệnđểphảnứngxảyra: +Muốithamgiaphảitantrongnước. +Bazơmớitạothànhkhôngtan.6/Phânloại:có2loạichính a)Bazơtantrongnướcgọilàkiềm.Vídụ:LiOH,KOH,NaOH,... b)Bazơkhôngtantrongnước.Vídụ:Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2III.Tinhchâthoahocchungcuaoxit ́ ́ ́ ̣ ̉1)Oxitbazơ:lànhữngoxittácdụngvớiaxittạothànhmuốivànước.Thôngthườngoxitbazơgồmnguyêntốkimloại+oxi. Vídụ:CaO:Canxioxit;FeO:Sắt(II)oxit,….,(Trừ:CrO3,Mn2O7làcácoxitaxit). a)TácdụngvớinướctạodungdịchbazơMộtsố oxitbazơ tácdụngvớinướctạothànhdungdịchbazơ (kiêm):Na ̀ 2O,K2O,CaO,BaO,... Vídụ: b)Tácdụngvớioxitaxittạothànhmuối Vídụ: c)Tácdụngvớiaxittạothànhmuốivànước Vídụ:2)Oxitaxit:Lànhữngoxittácdụngvớidungdịchbazơtạothànhmuốivànước. Thôngthườngoxitaxitgồm:nguyêntốphikim+oxi. Vídụ:CO2,N2O5,....(Trừ:CO,NOlàcácoxittrungtính) a)Tácdụngvớinướctạodungdịchaxit Mộtsốoxitaxittácdụngvớinướctạothànhdungdịchaxit(TrừCO,NO,N2O). Vídụ: b)Tácdụngvớimộtsốoxitbazơtạothànhmuối(phảnứngkếthợp) Vídụ: Lưuý:Chỉcónhữngoxitaxitnàotương ứngvớiaxittanđượcmớithamgialoạiphản ứngnày. c)Tác ...

Tài liệu được xem nhiều: