Tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit - Lê Văn Minh
Số trang: 19
Loại file: docx
Dung lượng: 53.03 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit" để nắm bắt được những tính chất, của oxit, axit, bazo, muối, điều kiện để tạo thành phản ứng hóa học. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit - Lê Văn Minh Lêvănvinh TÍNHCHẤTHÓAHỌCCỦAOXIT.KHÁIQUÁT VỀSỰPHÂNLOẠIOXIT. 1)Oxitbazơ:lànhữngoxittácdụngvớiaxittạothànhmuốivànước.Thôngthườngoxitbazơgồmnguyêntốkimloại+oxiVídụ:CaO:Canxioxit;FeO:Sắt(II)oxit,….,(Trừ:CrO3,Mn2O7làcácoxitaxit).a)TácdụngvớinướctạodungdịchbazơMộtsốoxitbazơtácdụngvớinướctạothànhdungdịchbazơ.Vídụ:BaO(r)+H2O(l)Ba(OH)2(dd)b)TácdụngvớioxitaxittạothànhmuốiVídụ:Na2O(r)+CO2(k)Na2CO3(r)c)TácdụngvớiaxittạothànhmuốivànướcVídụ:CuO(r)+2HCl(dd)CuCl2(dd)+H2O2)Oxitaxit:Lànhữngoxittácdụngvớidungdịchbazơtạothànhmuốivànước.Thôngthườngoxitaxitgồm:nguyêntốphikim+oxi.Vídụ:CO2,N2O5,....(Trừ:CO,NOlàcácoxittrungtính)a)TácdụngvớinướctạodungdịchaxitMộtsốoxitaxittácdụngvớinướctạothànhdungdịchaxit(TrừCO,NO,N2O).Vídụ:SO3+H2OH2SO4b)Tácdụngvớimộtsốoxitbazơtạothànhmuối(phảnứngkếthợp)Page1 LêvănvinhLưuý:Chỉcónhữngoxitaxitnàotươngứngvớiaxittanđượcmớithamgialoạiphảnứngnày.Vídụ:CO2(k)+CaO(r)CaCO3(r)c)Tácdụngvớibazơtan(kiềm)tạothànhmuốivànướcVídụ:CO2(k)+Ca(OH)2(dd)CaCO3(r)+H2O(l)3)Oxitlưỡngtính:lànhữngoxittácdụngcảvớidungdịchkiềmvàtácdụngvớiaxittạothànhmuốivànước.Vídụ:Al2O3,ZnO,...4)Oxittrungtính:lànhữngoxitkhôngtácdụngvớiaxit,bazơ,nước(cònđượcgọilàoxitkhôngtạomuối).Vídụ:CO,NO,… BÀITOÁNVỀOXITVÀHỖNHỢPOXITTínhchất: Oxitbazơtácdụngvớidungdịchaxit. Oxitaxittácdụngvớidungdịchbazơ. Oxitlưỡngtínhvừatácdụngvớidungdịchaxit,vừatácdụng dungdịchbazơ. Oxittrungtính:Khôngtácdụngđượcvớidungdịchaxitvàdung dịchbazơ.Cáchlàm: Bước1:ĐặtCTTQ Bước2:ViếtPTHH. Bước3:Lậpphươngtrìnhtoánhọcdựavàocácẩnsốtheocách đặt. Bước4:Giảiphươngtrìnhtoánhọc.Page2 Lêvănvinh Bước5:Tínhtoántheoyêucầucủađềbài. ATOÁNOXITBAZƠBàitậpápdụng:Bài1:Cho4,48gmộtoxitcủakimloạihoátrịtácdụnghết7,84gaxitH2SO4.Xácđịnhcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:CaOBài2:Hoàtanhoàntoàn1gamoxitcủakimloạiRcầndùng25mldungdịchhỗnhợpgồmaxitH2SO40,25MvàaxitHCl1M.Tìmcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:Fe2O3Bài3:Cómộtoxitsắtchưarõcôngthức,chiaoxitnàylàm2phầnbằngnhau.a/Đểhoàtanhếtphần1cầndùng150mldungdịchHCl1,5M.b/CholuồngkhíH2dưđiquaphần2nungnóng,phảnứngxongthuđược4,2gsắt.Tìmcôngthứccủaoxitsắtnóitrên.Đápsố:Fe2O3Bài4:Hoàtanhoàntoàn20,4goxitkimloạiA,hoátrịIIItrong300mldungdịchaxitH2SO4thìthuđược68,4gmuốikhan.Tìmcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:Bài5:Đểhoàtanhoàntoàn64goxitcủakimloạihoátrịIIIcầnvừađủ800mldungdịchaxitHNO33M.Tìmcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:Bài6:KhihoàtanmộtlượngcủamộtoxitkimloạihoátrịIIvàomộtlượngvừađủdungdịchaxitH2SO44,9%,ngườitathuđượcmộtdungdịchmuốicónồngđộ5,78%.Xácđịnhcôngthứccủaoxittrên.Page3 LêvănvinhHướngdẫn:ĐặtcôngthứccủaoxitlàROPTHH:RO+H2SO4>RSO4+H2O(MR+16)98g(MR+96)gGiảsửhoàtan1mol(hayMR+16)gROKhốilượngddRSO4(5,87%)=(MR+16)+(98:4,9).100=MR+2016C%= .100%=5,87%Giảiphươngtrìnhtađược:MR=24,kimloạihoátrịIIlàMg.Đápsố:MgOBài7:HoàtanhoàntoànmộtoxitkimloạihoátrịIIbằngdungdịchH2SO414%vừađủthìthuđượcmộtdungdịchmuốicónồngđộ16,2%.Xácđịnhcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:MgOBTOÁNOXITAXITBàitập1:ChotừtừkhíCO2(SO2)vàodungdịchNaOH(hoặcKOH)thìcócácPTHHxảyra:CO2+2NaOH Na2CO3+H2O(1)SauđókhisốmolCO2=sốmolNaOHthìcóphảnứng.CO2+NaOH NaHCO3(2)Hướnggiải:xét ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit - Lê Văn Minh Lêvănvinh TÍNHCHẤTHÓAHỌCCỦAOXIT.KHÁIQUÁT VỀSỰPHÂNLOẠIOXIT. 1)Oxitbazơ:lànhữngoxittácdụngvớiaxittạothànhmuốivànước.Thôngthườngoxitbazơgồmnguyêntốkimloại+oxiVídụ:CaO:Canxioxit;FeO:Sắt(II)oxit,….,(Trừ:CrO3,Mn2O7làcácoxitaxit).a)TácdụngvớinướctạodungdịchbazơMộtsốoxitbazơtácdụngvớinướctạothànhdungdịchbazơ.Vídụ:BaO(r)+H2O(l)Ba(OH)2(dd)b)TácdụngvớioxitaxittạothànhmuốiVídụ:Na2O(r)+CO2(k)Na2CO3(r)c)TácdụngvớiaxittạothànhmuốivànướcVídụ:CuO(r)+2HCl(dd)CuCl2(dd)+H2O2)Oxitaxit:Lànhữngoxittácdụngvớidungdịchbazơtạothànhmuốivànước.Thôngthườngoxitaxitgồm:nguyêntốphikim+oxi.Vídụ:CO2,N2O5,....(Trừ:CO,NOlàcácoxittrungtính)a)TácdụngvớinướctạodungdịchaxitMộtsốoxitaxittácdụngvớinướctạothànhdungdịchaxit(TrừCO,NO,N2O).Vídụ:SO3+H2OH2SO4b)Tácdụngvớimộtsốoxitbazơtạothànhmuối(phảnứngkếthợp)Page1 LêvănvinhLưuý:Chỉcónhữngoxitaxitnàotươngứngvớiaxittanđượcmớithamgialoạiphảnứngnày.Vídụ:CO2(k)+CaO(r)CaCO3(r)c)Tácdụngvớibazơtan(kiềm)tạothànhmuốivànướcVídụ:CO2(k)+Ca(OH)2(dd)CaCO3(r)+H2O(l)3)Oxitlưỡngtính:lànhữngoxittácdụngcảvớidungdịchkiềmvàtácdụngvớiaxittạothànhmuốivànước.Vídụ:Al2O3,ZnO,...4)Oxittrungtính:lànhữngoxitkhôngtácdụngvớiaxit,bazơ,nước(cònđượcgọilàoxitkhôngtạomuối).Vídụ:CO,NO,… BÀITOÁNVỀOXITVÀHỖNHỢPOXITTínhchất: Oxitbazơtácdụngvớidungdịchaxit. Oxitaxittácdụngvớidungdịchbazơ. Oxitlưỡngtínhvừatácdụngvớidungdịchaxit,vừatácdụng dungdịchbazơ. Oxittrungtính:Khôngtácdụngđượcvớidungdịchaxitvàdung dịchbazơ.Cáchlàm: Bước1:ĐặtCTTQ Bước2:ViếtPTHH. Bước3:Lậpphươngtrìnhtoánhọcdựavàocácẩnsốtheocách đặt. Bước4:Giảiphươngtrìnhtoánhọc.Page2 Lêvănvinh Bước5:Tínhtoántheoyêucầucủađềbài. ATOÁNOXITBAZƠBàitậpápdụng:Bài1:Cho4,48gmộtoxitcủakimloạihoátrịtácdụnghết7,84gaxitH2SO4.Xácđịnhcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:CaOBài2:Hoàtanhoàntoàn1gamoxitcủakimloạiRcầndùng25mldungdịchhỗnhợpgồmaxitH2SO40,25MvàaxitHCl1M.Tìmcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:Fe2O3Bài3:Cómộtoxitsắtchưarõcôngthức,chiaoxitnàylàm2phầnbằngnhau.a/Đểhoàtanhếtphần1cầndùng150mldungdịchHCl1,5M.b/CholuồngkhíH2dưđiquaphần2nungnóng,phảnứngxongthuđược4,2gsắt.Tìmcôngthứccủaoxitsắtnóitrên.Đápsố:Fe2O3Bài4:Hoàtanhoàntoàn20,4goxitkimloạiA,hoátrịIIItrong300mldungdịchaxitH2SO4thìthuđược68,4gmuốikhan.Tìmcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:Bài5:Đểhoàtanhoàntoàn64goxitcủakimloạihoátrịIIIcầnvừađủ800mldungdịchaxitHNO33M.Tìmcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:Bài6:KhihoàtanmộtlượngcủamộtoxitkimloạihoátrịIIvàomộtlượngvừađủdungdịchaxitH2SO44,9%,ngườitathuđượcmộtdungdịchmuốicónồngđộ5,78%.Xácđịnhcôngthứccủaoxittrên.Page3 LêvănvinhHướngdẫn:ĐặtcôngthứccủaoxitlàROPTHH:RO+H2SO4>RSO4+H2O(MR+16)98g(MR+96)gGiảsửhoàtan1mol(hayMR+16)gROKhốilượngddRSO4(5,87%)=(MR+16)+(98:4,9).100=MR+2016C%= .100%=5,87%Giảiphươngtrìnhtađược:MR=24,kimloạihoátrịIIlàMg.Đápsố:MgOBài7:HoàtanhoàntoànmộtoxitkimloạihoátrịIIbằngdungdịchH2SO414%vừađủthìthuđượcmộtdungdịchmuốicónồngđộ16,2%.Xácđịnhcôngthứccủaoxittrên.Đápsố:MgOBTOÁNOXITAXITBàitập1:ChotừtừkhíCO2(SO2)vàodungdịchNaOH(hoặcKOH)thìcócácPTHHxảyra:CO2+2NaOH Na2CO3+H2O(1)SauđókhisốmolCO2=sốmolNaOHthìcóphảnứng.CO2+NaOH NaHCO3(2)Hướnggiải:xét ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tính chất hóa học của oxit Khái quát về sự phân loại oxit Tính chất hóa học axit Tính chất hóa học bazo Sự phân loại oxit Điều kiện tạo phản ứng hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 9 (Học kì 1)
172 trang 36 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 8 (Học kỳ 2)
121 trang 24 0 0 -
Giáo án Hóa học, lớp 9 - Năm 2015
191 trang 23 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
5 trang 20 0 0 -
Tính chất hoá học của oxit và khái quát về sự phân loại oxit
2 trang 19 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
5 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
5 trang 17 0 0 -
Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ - Cao Văn Vụ
36 trang 16 0 0 -
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh ôn tập chủ đề Oxit - Hóa học 9
13 trang 16 0 0 -
Giáo án bài Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit - Hóa 9 - GV.Phạm V.Minh
6 trang 15 0 0