Tính chất và điều chế kim loại
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính chất và điều chế kim loại121 TC chung Ánh kim Ag > Cu > Au Ag > Cu > Al Nguyên nhân gây ra. TC riêng Nguyên nhân31 + Phi kim 2, Cl2 + H2O 2 2 + Axit HCl, H2SO4 loãng HNO3, H2SO4 spk + H2O 11 (A n đi tđ (B n đi i lư (C n đi (D n đi n, tính đàn h2 n đi (A (B (C i. (D) đ3 i có đ n đi (A) Ag. (B) Cu. (C) Al. (D) Fe.4 i có đ (A) Cr. (B) W. (C) Fe. (D) Cu.5 đi ư (A) Na. (B) K. (C) Hg. (D) Ag.6 i nào dư i đây là khôngđúng? (A) năng d n đi (B) tđ (C) (D)7 i vonfam đư c dùng làm dây tóc bóng đèn v ng nguyênnhân chính nào sau đây? (A (B (C tđ (D i lư 28 (ĐHB – 2012) sai? (A)cùng. (B) (C) ơn bán kính m. (D)ánh sáng nh9 c đ c trưng c (A (B) tính oxi hoá. (C (DA u nào không đúng? (A (B i thành ion dương kim lo (C i có năng lư (D nhưB u nào sau đây không đúng? (A các đơn ch iđ (B i luôn có SOH dương. (C i thư+4. (D iđC i nào sau đây không ng đư 2? (A) Al. (B) Hg. (C) Ag. (D) Cu.D Phương trình nào sau đây không đúng? (A) Na + O2 to Na2O. (B) Fe + O2 to Fe3O4. (C) Fe + Cl2 to FeCl2. (D) Fe + S to FeS.E i nào sau đây ph ng đư đi n thư (A) Fe. (B) Hg. (C) Na. (D) Mg. 3F 2SO4 loãng có phươngtr (A) Zn + 2H+ H2 + Zn2+. (B) Zn + 2H+ + SO42- H2 + ZnSO4. (C) Zn + 4H+ + SO42- 2H2O + Zn2+ + SO2. (D) Zn + SO42- ZnSO4.G t nào sau đây sinh ra khí H2? (A) O2. (B) HNO3. (C) Cl2. (D) HCl.H i nào sau đây không ng đư (A) Na. (B) Fe. (C) Mg. (D) Ag.I ng nào sau đây là đúng? (A 3 + 3H2. (B) 2Fe + 3H2SO4 2(SO4)3 + 3H2. (C) Fe + Cl2 2. (D) Fe + O2 3O4.J 2SO4 đ 2(SO4)3 + dSO2 + eH2O (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7.K 2SO4 đ 4 + dSO2 + eH2O (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7.L 3 3)3 + dNO + eH2OTích a .b là (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7.M i nào sau đây không ng đư 2 đi nthư (A) Na. (B) Ba. (C) Cu. (D) K.N ng đư 2O đi n thư (A) Na, K, Ca, Mg. (B) K, Ca, Ba, Al. (C) Al, Zn, Mg, Cu. (D) Na, K, Ca, Ba. 4O Phương trình nào sau đây không đúng? (A) 2Na + 2H2O 2. (B) Ca + 2H2 2 + H2. to (C) Mg + H2O MgO + H2. to (D) Fe + 2H2O Fe(OH)2 + H2.P dư ta thu đư 4 (A) Cu. (B) CuO. (C) Cu(OH)2. (D) Na.Q i nào sau đây có th (A) Al, Zn. (B) Na, Cu, (C) K, Ag. (D) Ag, Cu.R i nào sau đây có th ng đư 2O đi nthư (A) Na, Mg. (B) K, Ca. (C) Ba, Cu. (D) Al, Na.S đư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tính chất và điều chế kim loại Tính chất vật lí của kim loại Tính chất hóa học của kim loại Cách điều chế kim loại Bài tập về điều chế kim loại Trắc nghiệm về kim loạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh
7 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
7 trang 29 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
6 trang 27 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)
4 trang 23 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
6 trang 22 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 21: Tính chất vật lí của kim loại
16 trang 22 0 0 -
Chủ đề: Tính chất chung của kim loại dãy hoạt động hóa học của kim loại - Khoa học tự nhiên lớp 9
12 trang 20 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh
5 trang 20 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
5 trang 19 0 0 -
Giáo án bài Tính chất hóa học của kim loại - Hóa 9 - GV.Phạm V.Minh
6 trang 18 0 0