Tình hình nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở âm đạo - trực tràng trên thai phụ và kết cục thai kỳ
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 426.24 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết khảo sát tình hình nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B trên sản phụ và kết cục thai kỳ. Tỷ lệ sản phụ nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B (GBS) là 14,5% (44/304), kháng sinh đồ nhạy 100% với Ampicillin, Cephalosporin. Tuổi thai trung bình 38 tuần 4 ngày ± 1 tuần 1 ngày, thai < 37 tuần chiếm 6,3% (19/304), đái tháo đường thai kỳ chiếm 24,3% (74/304).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình hình nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở âm đạo - trực tràng trên thai phụ và kết cục thai kỳ HỘI NGHỊ KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CỦA HỆ THỐNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024 TÌNH HÌNH NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở ÂM ĐẠO - TRỰC TRÀNG TRÊN THAI PHỤ VÀ KẾT CỤC THAI KỲ Bùi Thị Phương Nga1 , Phạm Lê Mỹ Hạnh2 , Trần Thị Thanh Nga3 , Nguyễn Thị Quý Khoa1 , Lê Thanh Hùng1 , Nguyễn Bá Mỹ Nhi1TÓM TẮT 8 tố có thể làm làm tăng hoặc giảm nguy cơ nhiễm Mục tiêu: Khảo sát tình hình nhiễm liên cầu trùng sơ sinh sớm như sanh non, đái tháo đườngkhuẩn nhóm B trên sản phụ và kết cục thai kỳ. thai kỳ, mẹ nhiễm GBS, nhiễm E. Coli, thời gian Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu vỡ ối, thời gian chuyển dạ, cách sanh, thời giandọc tiến cứu, trên 304 sản phụ tuổi thai từ 26 dùng kháng sinh dự phòng… không phân tíchtuần trở lên được quản lý thai và nhập viện sanh được vì số biến cố xảy ra quá thấp.tại Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh HCM từ tháng Từ khóa: Liên cầu khuẩn nhóm B trong8/2022 đến 12/2022. thai kỳ. Kết quả và kết luận: Tỷ lệ sản phụ nhiễmliên cầu khuẩn nhóm B (GBS) là 14,5% (44/304), SUMMARYkháng sinh đồ nhạy 100% với Ampicillin, COLONIZATION OF GROUP BCephalosporin. Tuổi thai trung bình 38 tuần 4 STREPTOCOCCUS IN VAGINA ANDngày ± 1 tuần 1 ngày, thai < 37 tuần chiếm 6,3% RECTUM IN PREGNANT WOMEN(19/304), đái tháo đường thai kỳ chiếm 24,3% AND PREGNANCY OUTCOMES(74/304). Không có sự liên quan giữa mẹ nhiễm Objectives: Investigate the status of group BGBS và sanh non < 37 tuần, tình trạng ối vỡ, streptococcus infection in pregnant women andnhiễm trùng trong chuyển dạ, nhiễm trùng hậu pregnancy outcomes.sản và nhiễm trùng sơ sinh sớm (p > 0,05). Tỷ lệ Subjects and methods: A prospectivenhiễm trùng sơ sinh sớm là 1% (3/304), trong đó longitudinal study included 304 pregnant womentrên nhóm mẹ nhiễm GBS là 2,3% (1/44) và with gestational age of 26 weeks or more thatnhóm không nhiễm là 0,8% (2/260). Một số yếu their pregnacy were managed and given birth at Tam Anh General Hospital HCM from August 2022 to December 2022.1 Trung tâm Sản Phụ khoa, Bệnh viện Đa khoa Results and conclusions: The prevalnce ofTâm Anh HCM pregnant women with group B streptococcus2 Trung tâm Sơ sinh, Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh (GBS) infection was 14.5% (44/304), theHCM antibiogram was 100% sensitive to Ampicillin3 Trung tâm Xét nghiệm, Bệnh viện Đa khoa Tâm and Cephalosporin. Average gestational age wasAnh HCM 38 weeks 4 days ± 1 week 1 day, gestational ageChịu trách nhiệm chính: Bùi Thị Phương Nga < 37 weeks accounted for 6.25% (19/304),SĐT: 0903722237 gestational diabetes accounted for 24.3%Email: drphuongnga2468@gmail.com (74/304). There was’nt the relation between theNgày nhận bài: 05/7/2024 GBS infection and preterm delivery < 37 weeks,Ngày phản biện khoa học: 12/7/2024 rupture of membranes, infection during labor,Ngày duyệt bài: 08/8/202446 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 542 - THÁNG 9 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2024postpartum infection and early neonatal infection II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU(p > 0.05). The rate of early neonatal infection is Thiết kế nghiên cứu1% (3/304), of which 2.3% (1/44) in the GBS- - Nghiên cứu dọc, tiền cứu, thời gian từinfected mother group (1/44) and 0.8% (2/260) in 08/2022 – 12/2022.the uninfected mother group. It could not analyze - Địa điểm nghiên cứu: Trung tâm Sảnfactors that increased or reduced the risk of early Phụ khoa & Trung tâm Sơ sinh BVĐKTA.neonatal infection such as premature birth, Đối tượng nghiên cứugestational diabetes, maternal GBS infection, E. Thai phụ có tuổi thai từ 26 tuần trở lênColi infection, duration of membranes rupture, được nhập viện tại khoa Sản Nội trú vàduration of labor, method of birth, duration of Phòng sanh vì chuyển dạ, ối vỡ, hoặc chấmprophylactic antibiotics... because the number of dứt thai kỳ , thỏa các tiêu chuẩn chọn mẫu:events occurring is too low. - Tiêu chuẩn nhận vào: Keywords: Group B streptococcus infection • Thai kỳ được quản lý và xét nghiệmin pregnancy. GBS được thực hiện tại BVĐKTA. • Tuổi thai tính chính xác bằng kinh cuốiI. ĐẶT VẤN ĐỀ và/ hoặc siêu âm 3 tháng đầu thai kỳ. Liên cầu khuẩn nhóm B (Group B • Đồng ý tham gia nghiên cứu.Streptococcus: GBS) không gây ra triệu - Tiêu chuẩn loại trừ:chứng lâm sàng trên phụ nữ mang thai, • Thai kỳ có chiều dài kênh cổ tử cung ≤nhưng có thể gây ra một số biến cố sanh non, 25mm trên siêu âm tam cá nguyệt 2.vỡ ối, nhiễm trùng ối, nhiễm trùng hậu sản • Đang có sốt, hoặc đang mang bệnh lý(NTHS), nhiễm trùng sơ sinh (NTSS). Ở nhiễm trùng đang điều trị trên thai phụ khôngViệt Nam, cho đến hiện tại đã có nhiều có vỡ ối.nghiên cứu về tình hình mang GBS ở mẹ • Thai phụ bị tâm thần hoặc rối loạn ý thức.nhưng ít báo cáo về tình trạng nhiễm GBS ở Phương pháp chọn mẫu và c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình hình nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở âm đạo - trực tràng trên thai phụ và kết cục thai kỳ HỘI NGHỊ KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CỦA HỆ THỐNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024 TÌNH HÌNH NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở ÂM ĐẠO - TRỰC TRÀNG TRÊN THAI PHỤ VÀ KẾT CỤC THAI KỲ Bùi Thị Phương Nga1 , Phạm Lê Mỹ Hạnh2 , Trần Thị Thanh Nga3 , Nguyễn Thị Quý Khoa1 , Lê Thanh Hùng1 , Nguyễn Bá Mỹ Nhi1TÓM TẮT 8 tố có thể làm làm tăng hoặc giảm nguy cơ nhiễm Mục tiêu: Khảo sát tình hình nhiễm liên cầu trùng sơ sinh sớm như sanh non, đái tháo đườngkhuẩn nhóm B trên sản phụ và kết cục thai kỳ. thai kỳ, mẹ nhiễm GBS, nhiễm E. Coli, thời gian Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu vỡ ối, thời gian chuyển dạ, cách sanh, thời giandọc tiến cứu, trên 304 sản phụ tuổi thai từ 26 dùng kháng sinh dự phòng… không phân tíchtuần trở lên được quản lý thai và nhập viện sanh được vì số biến cố xảy ra quá thấp.tại Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh HCM từ tháng Từ khóa: Liên cầu khuẩn nhóm B trong8/2022 đến 12/2022. thai kỳ. Kết quả và kết luận: Tỷ lệ sản phụ nhiễmliên cầu khuẩn nhóm B (GBS) là 14,5% (44/304), SUMMARYkháng sinh đồ nhạy 100% với Ampicillin, COLONIZATION OF GROUP BCephalosporin. Tuổi thai trung bình 38 tuần 4 STREPTOCOCCUS IN VAGINA ANDngày ± 1 tuần 1 ngày, thai < 37 tuần chiếm 6,3% RECTUM IN PREGNANT WOMEN(19/304), đái tháo đường thai kỳ chiếm 24,3% AND PREGNANCY OUTCOMES(74/304). Không có sự liên quan giữa mẹ nhiễm Objectives: Investigate the status of group BGBS và sanh non < 37 tuần, tình trạng ối vỡ, streptococcus infection in pregnant women andnhiễm trùng trong chuyển dạ, nhiễm trùng hậu pregnancy outcomes.sản và nhiễm trùng sơ sinh sớm (p > 0,05). Tỷ lệ Subjects and methods: A prospectivenhiễm trùng sơ sinh sớm là 1% (3/304), trong đó longitudinal study included 304 pregnant womentrên nhóm mẹ nhiễm GBS là 2,3% (1/44) và with gestational age of 26 weeks or more thatnhóm không nhiễm là 0,8% (2/260). Một số yếu their pregnacy were managed and given birth at Tam Anh General Hospital HCM from August 2022 to December 2022.1 Trung tâm Sản Phụ khoa, Bệnh viện Đa khoa Results and conclusions: The prevalnce ofTâm Anh HCM pregnant women with group B streptococcus2 Trung tâm Sơ sinh, Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh (GBS) infection was 14.5% (44/304), theHCM antibiogram was 100% sensitive to Ampicillin3 Trung tâm Xét nghiệm, Bệnh viện Đa khoa Tâm and Cephalosporin. Average gestational age wasAnh HCM 38 weeks 4 days ± 1 week 1 day, gestational ageChịu trách nhiệm chính: Bùi Thị Phương Nga < 37 weeks accounted for 6.25% (19/304),SĐT: 0903722237 gestational diabetes accounted for 24.3%Email: drphuongnga2468@gmail.com (74/304). There was’nt the relation between theNgày nhận bài: 05/7/2024 GBS infection and preterm delivery < 37 weeks,Ngày phản biện khoa học: 12/7/2024 rupture of membranes, infection during labor,Ngày duyệt bài: 08/8/202446 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 542 - THÁNG 9 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2024postpartum infection and early neonatal infection II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU(p > 0.05). The rate of early neonatal infection is Thiết kế nghiên cứu1% (3/304), of which 2.3% (1/44) in the GBS- - Nghiên cứu dọc, tiền cứu, thời gian từinfected mother group (1/44) and 0.8% (2/260) in 08/2022 – 12/2022.the uninfected mother group. It could not analyze - Địa điểm nghiên cứu: Trung tâm Sảnfactors that increased or reduced the risk of early Phụ khoa & Trung tâm Sơ sinh BVĐKTA.neonatal infection such as premature birth, Đối tượng nghiên cứugestational diabetes, maternal GBS infection, E. Thai phụ có tuổi thai từ 26 tuần trở lênColi infection, duration of membranes rupture, được nhập viện tại khoa Sản Nội trú vàduration of labor, method of birth, duration of Phòng sanh vì chuyển dạ, ối vỡ, hoặc chấmprophylactic antibiotics... because the number of dứt thai kỳ , thỏa các tiêu chuẩn chọn mẫu:events occurring is too low. - Tiêu chuẩn nhận vào: Keywords: Group B streptococcus infection • Thai kỳ được quản lý và xét nghiệmin pregnancy. GBS được thực hiện tại BVĐKTA. • Tuổi thai tính chính xác bằng kinh cuốiI. ĐẶT VẤN ĐỀ và/ hoặc siêu âm 3 tháng đầu thai kỳ. Liên cầu khuẩn nhóm B (Group B • Đồng ý tham gia nghiên cứu.Streptococcus: GBS) không gây ra triệu - Tiêu chuẩn loại trừ:chứng lâm sàng trên phụ nữ mang thai, • Thai kỳ có chiều dài kênh cổ tử cung ≤nhưng có thể gây ra một số biến cố sanh non, 25mm trên siêu âm tam cá nguyệt 2.vỡ ối, nhiễm trùng ối, nhiễm trùng hậu sản • Đang có sốt, hoặc đang mang bệnh lý(NTHS), nhiễm trùng sơ sinh (NTSS). Ở nhiễm trùng đang điều trị trên thai phụ khôngViệt Nam, cho đến hiện tại đã có nhiều có vỡ ối.nghiên cứu về tình hình mang GBS ở mẹ • Thai phụ bị tâm thần hoặc rối loạn ý thức.nhưng ít báo cáo về tình trạng nhiễm GBS ở Phương pháp chọn mẫu và c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Liên cầu khuẩn nhóm B Sản phụ nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B Đái tháo đường thai kỳ Nhiễm trùng trong chuyển dạGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 214 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
13 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
8 trang 181 0 0
-
12 trang 171 0 0