Danh mục

Tình hình nhiễm trùng sơ sinh sớm tại Bệnh viện Đại học Y Dược cơ sở 2

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 392.23 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu đề tài nhằm khảo sát tỷ lệ trẻ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm. Xác định yếu tố liên quan đến tình trạng nhiễm trùng sơ sinh sớm. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết để nắm rõ nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình hình nhiễm trùng sơ sinh sớm tại Bệnh viện Đại học Y Dược cơ sở 2YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố4*2013NghiêncứuYhọcTÌNHHÌNHNHIỄMTRÙNGSƠSINHSỚMTẠIBỆNHVIỆNĐẠIHỌCYDƯỢCCƠSỞ2TrầnThịBíchHuyền*TÓMTẮTMụctiêuđềtài:Khảosáttỷlệtrẻmắcbệnhnhiễmtrùngsơsinhsớm.Xácđịnhyếutốliênquanđếntìnhtrạngnhiễmtrùngsơsinhsớm.Phươngphápnghiêncứu:Hồicứu,môtảhàngloạtca.Kết quả: Tỷlệtrẻnhiễmtrùngsơsinhsớmlà4,93%,thờigianvỡốitrungbìnhlà266,40phút.Trẻbịnhiễmtrùngsơsinhcaokhicócácyếutốnguycơsau:thờigianốivỡtrướcsinhlâu(≥72giờ),mẹchuyểndạkéodài(≥24giờ)vàtìnhtrạngnhiễmtrùngcủamẹ(p=0,001).Tỷlệtrẻtraimắcnhiềuhơntrẻgái.Kếtluận:Tỷlệtrẻnhiễmtrùngsơsinhsớmlà4,93%.Thờigianốivỡvàtìnhtrạngnhiễmtrùngcủamẹcóliênquanđếnnhiễmtrùngsơsinhsớm.Từkhóa:Nhiễmtrùngsơsinhsớm,CRP.ABSTRACTEARLYONSETNEONATALSEPSISSITUATIONATHOSPITALMEDICALUNIVERSITYBRANCH2TranThiBichHuyen*YHocTP.HoChiMinh*Vol.17‐SupplementofNo4‐2013:92‐96Objective:Todeterminethepercentageofearlyonsetneonatalsepsis.Todeterminetherelativefactorswiththethepercentageofearlyonsetneonatalsepsis.Methods:Retrospectivedescriptivestudyofcasesseries.Result:Researchresultshowedthepercentageearlyonsetneonatalsepsisis4.93%.Neonateswithextremerisk factors: very prolonged rupture of membranes (≥72 hours), very prolonged labor (≥24 hours), maternalsepticemiaorothersystemicinfections(p=0.001).Theboysacquiredhigherthanthegirls.Conclusion The percentage early onset neonatal sepsis is 4.93%. The rupture of membranes and thematernalinffectionsarerelatedintheearlyonsetneonatalsepsis.Keywords:Earlyonsetneonatalsepsis,CRP.ĐẶTVẤNĐỀNhiễmtrùngsơsinhlànguyênnhângâytửvong đứng hàng thứ 2 sau suy hô hấp cấp.Nhiễmtrùngsơsinhsớmlànhiễmtrùngxảyratrongkhoảng72giờđầusausinh,nhiễmtrùngsơsinhmuộnlànhiễmtrùngxảyrasau72giờ.Nguyênnhângâynhiễmtrùngsơsinhsớmchủyếuxảyratrongthaikỳvàtronglúcsinh.Ngàynay với sự phát triển của ngành sản khoa trênthếgiớivấnđềđặtralàkhisinhđẻphảiantoànchomẹvàchorađờicáctrẻsơsinhkhỏemạnhthôngminh.Theodõixácđịnhrõnhữngyếutốnguy cơ, phát hiện sớm những biến đổi lâmsàng, những biến đổi về huyết học có thể pháthiệnsớmbệnhnhiễmtrùngsơsinhchophépxửtrísớmgópphầnđángkểgiảmtỷlệtửvongsơsinh và nâng cao chất lượng phục vụ và manglạiniềmhạnhphúcchogiađìnhsảnphụ.MụctiêunghiêncứuXác định tỷ lệ trẻ mắc nhiễm trùng sơ sinhsớm.Xácđịnhcácyếutốliênquanđếntìnhtrạng*ĐạihọcYDượcThànhphốHồChíMinhTácgiảliênlạc:Ths.BSTrầnThịBíchHuyền‐ĐT:0913122840‐Email:huyenbssk@yahoo.comChuyênĐềĐiềuDưỡngKỹThuậtYHọc93NghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố4*2013nhiễmtrùngsơsinhsớm.PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨUThờigiannghiêncứuTừtháng06/2012đếntháng12/2012.ĐốitượngnghiêncứuĐối tượng: các trẻ sơ sinh được chẩn đoánnhiễm trùng sơ sinh sớm có mẹ là các sản phụđếnsanhtạiBệnhviệnĐạihọcYdượccơsở2.ÁpdụngcôngthứcCỡmẫuđượcướclượngtheocôngthứcsaun=Z(21−α / 2) P (1 − P )d2Chọn α = 0,05 ⇒ Z1‐α/2 = 1,96 (độ tin cậy95%) P=0,03tỷlệnhiễmtrùngsơsinhsớmtheoyvăn;d=5%Cỡmẫutínhđượclàn=44trẻ.TiêuchuẩnchọnmẫuCác trẻ sơ sinh được chẩn đoán là nhiễmtrùng sơ sinh sớm, có mẹ là các sản phụ đếnsanhBệnhviệnĐạihọcYdượccơsở2.Các trẻ được điều trị kháng sinh và đượctheodõiđiềutrịtạiBVĐHYD2.TiêuchuẩnloạitrừKhôngthỏatiêuchuẩnchọnmẫu.phépkiểmχ2vàExactFisherđểkiểmđịnh,cóýnghĩakhip 40 - 41,5 tuầnCân nặng30602700 - < 3500g16323500 - < 4000g48≥ 4000gGiới tínhNamNữ27235446Nhận xét: Tỷ lệ trẻ trai mắc nhiều hơn trẻgái. Những trẻ cân nặng 3500g. 46% trẻ có mẹvỡ ối trong khoảng thời gian 1 ‐6 giờ bị nhiễmtrùng.Bảng3:Triệuchứnglâmsàngvàcậnlâmsàngcáctrẻtrongnhómnghiêncứu.Đặc điểmLâm sàngVàng da trước 24 giờBú kém, bú ọcSốt nhẹ 38 – 38,5oCKhông có triệu chứngBạch cầu (số lượng /mm3)≤ 5.000> 5.000 – < 25.000≥ 25.000CRP (mg/l) trước khi điều trị 10 – 20> 20Số lượng Tỷ lệ(%)16901243218248014405288102599750181814ChuyênĐềĐiềuDưỡngKỹThuậtYHọcNghiêncứuYhọcĐặc điểmSố lượng Tỷ lệ(%)Thời gian điều trị Kháng sinh (ngày)1–23456053403070110686142Nhận xét: Các trẻ khi sanh tại viện đượctheo dõi rất sát nhất là khi mẹ có ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: