Tình hình theo dõi thai phụ nhiễm HIV/AIDS tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 274.52 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhận xét thực trạng khám thai của thai phụ nhiễm HIV/AIDS tại BVPSTW. Phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu mô tả. Kết quả: Tuổi trung bình của thai phụ nhiễm HIV là 32,55 ± 5,4. Nhóm tuổi ≥ 35 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất 40,6%. Thai phụ sinh con so là 31,5% và sinh con dạ là 68,5%.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình hình theo dõi thai phụ nhiễm HIV/AIDS tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương vietnam medical journal n02 - OCTOBER - 2021 Hai là: Khi chuẩn bị hồ sơ rã tùy theo chất thí nghiệm. lượng phôi, khoang phôi chúng tôi tính thời gian TÀI LIỆU THAM KHẢO rã, làm sao sau rã đến lúc chuyển đạt khoảng 1. Hiền Thu Thị Bùi, Kết quả chuyển phôi ngày 5 tại thời gian 3-4 tiếng, đặc biệt hạn chế tối đa IVF Vạn Hạnh, IVF Expert meeting 8, 2012, 143-146. chuyển phôi đã thoát màng. 2. Nguyễn Thị Minh, Đánh giá hiệu quả chuyển phôi ngày 5, IVF Expert meeting 8, 2012, 55-62 5. Ba là: Chúng tôi thường xuyên kiểm soát chặt 3. Ariel Weissman et al., Blastocyst culture and điều kiện phòng lab, transfer: lessons from an unselected, difficult IVF population, RBM Online, 2008, Vol 17, No 2, 220-228 V. KẾT LUẬN 4. E.M.Kolibainakis, et al (2004) “Should we advise Tỷ lệ phôi sống sau rã đông của chúng tôi đạt patients undergoing IVF to start cycle leading to a 99,85%. Tỷ lệ β-hCG dương tính 74,79% và tỷ lệ day 3 or a day 5 transfer” Human Reproduction Vol.19, No.ll pp. 2550-2554. thai lâm sàng 67,12%. Tỷ lệ làm tổ của phôi là 5. https://www.cochrane.org/CD002118/MEN 40,35%. STR_blastocyst-versus-cleavage-stage-embryo- Dựa trên các kết quả thu được chúng tôi cho transfer-assisted-conception rằng các trung tâm cần được đầu tư kỹ lưỡng về 6. Magli M, Gayle J, Kersti L et al. The atlas of nhân lực, hệ thống nuôi cấy tốt và áp dụng human embryology from oocytes to preimplantation embryos. Oxford University Press, UK; 2012 thường quy việc nuôi và chuyển phôi nang. Tuy 7. Wang N, Zhao X, Ma M, Zhu Q and Wang Y nhiên việc nuôi cấy và chuyển phôi nang chỉ ưu (2021) Effect of Day 3 and Day 5/6 Embryo tiên các trường hợp tiên lượng tốt. Quality on the Reproductive Outcomes in the Tỷ lệ có thai lâm sàng khi chuyển 1 phôi là Single Vitrified Embryo Transfer Cycles. Front. Endocrinol. 12:641623. doi: 10.3389/ 71,43%, bệnh nhân dưới 30 tuổi tiên lượng tốt fendo.2021.641623 nên tư vấn chuyển 1 phôi nhằm mục đích tránh 8. Zhang J, Wang Y, Liu HF, Mao XY, Chen QJ, đa thai và sinh non cũng như nhiều nguy cơ khác. Fan Y. Effect of In Vitro Culture Period on Birth Tỷ lệ có thai lâm sàng còn liên quan đến một Weight After Vitrified-Warmed Transfer Cycles: Analysis of 4,201 Singleton Newborns. Fertil số yếu tố như tuổi người mẹ, kỹ thuật và thời Steril (2019) 111(1):97–104. doi: 10.1016/j. điểm đông, rã, thời gian sau rã đông cho đến fertnstert.2018.10.006 PubMed Abstract | CrossRef khi chuyển phôi cũng như các điều kiện phòng Full Text | Google Scholar TÌNH HÌNH THEO DÕI THAI PHỤ NHIỄM HIV/AIDS TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG Đỗ Thu Huyền1, Lê Thị Thanh Vân2 TÓM TẮT luận: Thai phụ nhiễm HIV có khám và quản lý thai nghén chiếm tỷ lệ cao 91,5%. Thai phụ phát hiện 42 Mục tiêu: Nhận xét thực trạng khám thai của thai nhiễm HIV trước khi mang thai là 73,3%. Tỷ lệ điều trị phụ nhiễm HIV/AIDS tại BVPSTW. Phương pháp: dự phòng ARV cho thai phụ là 99,4% và thai phụ điều Nghiên cứu hồi cứu mô tả. Kết quả: Tuổi trung bình trị PLTMC từ trước khi có thai là 70,9%. của thai phụ nhiễm HIV là 32,55 ± 5,4. Nhóm tuổi ≥ Từ khóa: HIV, phòng lây truyền mẹ con. 35 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất 40,6%. Thai phụ sinh con so là 31,5% và sinh con dạ là 68,5%. Thai phụ có SUMMARY khám và quản lý thai nghén là 91,5%; trong đó tỷ lệ quản lý thai nghén tại BVPSTW là 42,4%. Thời điểm MONITORING STATUS OF PREGNANT phát hiện nhiễm HIV trước có thai là 73,3%, trong khi WOMEN INFECTED WITH HIV/AIDS AT có thai là 15,8% và ngay trước chuyển dạ là 10,9%.Tỷ THE NATIONAL HOSPITAL OF OBSTETRICS lệ điều trị dự phòng ARV cho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình hình theo dõi thai phụ nhiễm HIV/AIDS tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương vietnam medical journal n02 - OCTOBER - 2021 Hai là: Khi chuẩn bị hồ sơ rã tùy theo chất thí nghiệm. lượng phôi, khoang phôi chúng tôi tính thời gian TÀI LIỆU THAM KHẢO rã, làm sao sau rã đến lúc chuyển đạt khoảng 1. Hiền Thu Thị Bùi, Kết quả chuyển phôi ngày 5 tại thời gian 3-4 tiếng, đặc biệt hạn chế tối đa IVF Vạn Hạnh, IVF Expert meeting 8, 2012, 143-146. chuyển phôi đã thoát màng. 2. Nguyễn Thị Minh, Đánh giá hiệu quả chuyển phôi ngày 5, IVF Expert meeting 8, 2012, 55-62 5. Ba là: Chúng tôi thường xuyên kiểm soát chặt 3. Ariel Weissman et al., Blastocyst culture and điều kiện phòng lab, transfer: lessons from an unselected, difficult IVF population, RBM Online, 2008, Vol 17, No 2, 220-228 V. KẾT LUẬN 4. E.M.Kolibainakis, et al (2004) “Should we advise Tỷ lệ phôi sống sau rã đông của chúng tôi đạt patients undergoing IVF to start cycle leading to a 99,85%. Tỷ lệ β-hCG dương tính 74,79% và tỷ lệ day 3 or a day 5 transfer” Human Reproduction Vol.19, No.ll pp. 2550-2554. thai lâm sàng 67,12%. Tỷ lệ làm tổ của phôi là 5. https://www.cochrane.org/CD002118/MEN 40,35%. STR_blastocyst-versus-cleavage-stage-embryo- Dựa trên các kết quả thu được chúng tôi cho transfer-assisted-conception rằng các trung tâm cần được đầu tư kỹ lưỡng về 6. Magli M, Gayle J, Kersti L et al. The atlas of nhân lực, hệ thống nuôi cấy tốt và áp dụng human embryology from oocytes to preimplantation embryos. Oxford University Press, UK; 2012 thường quy việc nuôi và chuyển phôi nang. Tuy 7. Wang N, Zhao X, Ma M, Zhu Q and Wang Y nhiên việc nuôi cấy và chuyển phôi nang chỉ ưu (2021) Effect of Day 3 and Day 5/6 Embryo tiên các trường hợp tiên lượng tốt. Quality on the Reproductive Outcomes in the Tỷ lệ có thai lâm sàng khi chuyển 1 phôi là Single Vitrified Embryo Transfer Cycles. Front. Endocrinol. 12:641623. doi: 10.3389/ 71,43%, bệnh nhân dưới 30 tuổi tiên lượng tốt fendo.2021.641623 nên tư vấn chuyển 1 phôi nhằm mục đích tránh 8. Zhang J, Wang Y, Liu HF, Mao XY, Chen QJ, đa thai và sinh non cũng như nhiều nguy cơ khác. Fan Y. Effect of In Vitro Culture Period on Birth Tỷ lệ có thai lâm sàng còn liên quan đến một Weight After Vitrified-Warmed Transfer Cycles: Analysis of 4,201 Singleton Newborns. Fertil số yếu tố như tuổi người mẹ, kỹ thuật và thời Steril (2019) 111(1):97–104. doi: 10.1016/j. điểm đông, rã, thời gian sau rã đông cho đến fertnstert.2018.10.006 PubMed Abstract | CrossRef khi chuyển phôi cũng như các điều kiện phòng Full Text | Google Scholar TÌNH HÌNH THEO DÕI THAI PHỤ NHIỄM HIV/AIDS TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG Đỗ Thu Huyền1, Lê Thị Thanh Vân2 TÓM TẮT luận: Thai phụ nhiễm HIV có khám và quản lý thai nghén chiếm tỷ lệ cao 91,5%. Thai phụ phát hiện 42 Mục tiêu: Nhận xét thực trạng khám thai của thai nhiễm HIV trước khi mang thai là 73,3%. Tỷ lệ điều trị phụ nhiễm HIV/AIDS tại BVPSTW. Phương pháp: dự phòng ARV cho thai phụ là 99,4% và thai phụ điều Nghiên cứu hồi cứu mô tả. Kết quả: Tuổi trung bình trị PLTMC từ trước khi có thai là 70,9%. của thai phụ nhiễm HIV là 32,55 ± 5,4. Nhóm tuổi ≥ Từ khóa: HIV, phòng lây truyền mẹ con. 35 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất 40,6%. Thai phụ sinh con so là 31,5% và sinh con dạ là 68,5%. Thai phụ có SUMMARY khám và quản lý thai nghén là 91,5%; trong đó tỷ lệ quản lý thai nghén tại BVPSTW là 42,4%. Thời điểm MONITORING STATUS OF PREGNANT phát hiện nhiễm HIV trước có thai là 73,3%, trong khi WOMEN INFECTED WITH HIV/AIDS AT có thai là 15,8% và ngay trước chuyển dạ là 10,9%.Tỷ THE NATIONAL HOSPITAL OF OBSTETRICS lệ điều trị dự phòng ARV cho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Phòng lây truyền mẹ con Thai phụ nhiễm HIV/AIDS Quản lý thai nghén Điều trị dự phòng ARVTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 313 0 0
-
8 trang 268 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 257 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 243 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 230 0 0 -
13 trang 212 0 0
-
5 trang 211 0 0
-
8 trang 210 0 0
-
9 trang 208 0 0