Phân loại một số loại dây đốt kín Dây đốt kín đã nói về cấu tạo ở phần trên. Đây là loại dây đốt được bọc bởi vỏ kim loại là thép không rỉ, đồng, đồng thau, thép cacbon kim loại CT10 – CT20… phần tử nung nóng là kim loại Nicrom. Ưu điểm của dây đốt kín là vừa nung nóng trực tiếp, đun nước, dung dịch, dầu mỡ… hoặc làm dây đốt thiết bị sấy, loại kín tăng an toàn trong sử dụng, chắc chắn… Nhiệt độ làm việc có thể đạt 700 0C hoặc cao hơn Sau...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính toán dây đốt kín Tính toán dây đốt kín1. Phân loại một số loại dây đốt kín Dây đốt kín đã nói về cấu tạo ở phần trên. Đây là loại dây đốt đượcbọc bởi vỏ kim loại là thép không rỉ, đồng, đồng thau, thép cacbon kim loạiCT10 – CT20… phần tử nung nóng là kim loại Nicrom. Ưu điểm của dâyđốt kín là vừa nung nóng trực tiếp, đun nước, dung dịch, dầu mỡ… hoặc làmdây đốt thiết bị sấy, loại kín tăng an toàn trong sử dụng, chắc chắn… Nhiệt độ làm việc có thể đạt 700 0C hoặc cao hơn Sau đây xem xét một số loại dây đốt kín do Nga sản xuất. Trong côngnghiệp phổ biến các loại có một số thông số kỹ thuật sau:Công suất từ 15 W đến 15 KWChiều dài triển khai từ 250 mm đến 6300 mmĐường kín ngoài từ 7 mm đến 19 mmNguồn áp từ 12 mV đến 380 mV Tính toán nhiệt loại dây đốt này đã trình bày ở phần trên trong mụcđích tính toán nhiệt truyền nhiệt bằng phương pháp dẫn nhiệt. Cụ thể hơnxem trong những tàì liệu chuyên ngành. Ở đây sẽ tính lựa chọn dây đốt kíntheo yêu cầu nung nóng trong công nghiệp.2. Tính chọn dây đốt kín Để tính chọn dây đốt kín dùng phương pháp mật độ công suất truyềntải, nội dung như sau: Mật độ công suất truyền tải của dây đốt kín đó là công suất của tảinhận được từ đơn vị diện tích bề mặt của dây đốt. Giá trị của mật độ công suất truyền tải phụ thuộc vào điều kiện làmviệc của dây đốt, vào vật liệu vỏ bọc dây đốt, vào môi trường nung nóng.Người ta cho mật độ công suất truyền tải trong bảng 1, khi tính chọn dâyđốt. Theo điều kiện đã biết chọn được mật độ công suất truyền tải, dựa vàođó để tính chọn. Đưa ra thứ tự tính toán như sau:1. Tính công suất hữu ích của thiết bị Ph theo các công thức ở chương 2 Tính công suất tính Ptt và Ptb theo P Ptt h Ptb = (1,05 – 1,10 ) Ptt hoặc Ptb = 1,2 Ph - hiệu suất thiết bị Ptb – công suất thiết bịKhi cần tăng thời gian sử dụng và dảm bảo an toàn khi dùng liên tục, tảinặng nề cần giảm mật độ công suất tải cho phép Wcp cho trong bảng đi30 % - 40 %.2. Từ bảng 1 theo điều kiện làm việc chọn được mật độ công suất cho phépWcp3. Tính diện tích tác dụng bề mặt Ftd P Ftd tb Wcp4. Từ bảng 2 – các thông số kỹ thuật của một số loại dây đốt kín dạng ống,chọn dây đốt theo điều kiện đã cho, cần căn cứ theo điều kiện làm việc vàkích thước của thiết bị mà chọn dây đốt hợp lý. Từ dây đốt chọn được ta có thông số để tính diện tích bề mặt tác dụngcủa nó, tính cho một ống theo: F1td d .ltd .10 3 (m 2 )Trong đó: F1td – bề mặt tác dụng của một ống dây đốt , m2 d- đường kính dây đốt , mm ltd - độ dài tác dụng của một ống dây đốtSau đó tính số lượng dây đốt cần thiết n theo F n td F1tdBảng 1. Mật độ công suất truyền tải của dây đốt kínMôi trường nung Đặc điểm và điều Vật liệu bọc Mật độ công suấtnóng kiện nung nóng ngoài của dây đốt tải cho phép Wcp kín (W / cm2 )Nước Nung nóng và Đồng, đồng thau, 9 -11 tạo hơi thép không rỉKhông khí Nung nóng trong Thép CT 10- 1,2 – 1,8 môi trường tĩnh CT 20, đồng 2,3 – 5,0 thau, thép không rỉ..Không khí Nung nóng trong Thép Ct 10- CT 4,5 – 5,0 môi trường 20 , thép không rỉ 5 – 5,5 không khí độngDung dịch Nung nóng trong Thép không rỉ 1,5 – 2,0( sữa..) thùngCác loại bếp Dây đôt bọc Thép CT 10- 5,0 – 7,0điện, lò điện … trong vỏ kim loại CT 20Bảng 2. Các thông số kỹ thuật của một số loại dây đốt kín dạng ốngLoại dây đốt kín Công suất Điện áp Chiều dài Đường kính định mức, định mức, triển khai, m ngoài, mm KW V Nung nóng không khí tĩnh và động tới nhiệt 250 ÷ 350 0C TэH – 01 0,57 1,71 TэH – 02 0,40 0,90 TэH – 05 0,40 1,32 TэH – 07 0,45 220 1,82 13,5 TэH – 13 0,60 2,476 TэH – 15 0,56 1,584 TэH – 17 0,35 1,10 TэH – 21 0,80 220 1,742 220 TэH – 23 0,50 1,32 TэH – 30 0,50 1,113 TэH – 31 0,50 1,113 ...