Danh mục

Tính toán khấu hao

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.00 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chi phí khấu hao (Depreciation):- Là một khoản khấu trừ vào tiền thuế của DN Tiền thuế = (Lợi tức – Các khoản khấu trừ) . (Thuế suất) - Chi phí khấu hao trong thời đọan càng lớn thì tiền thuế trong thời đoạn đó càng nhỏ. - Khấu hao để thu lại, để hoàn trả lại nguồn vốn hay phần giá trị bị giảm đi của tài sản.- Không phải là một khoản thực chi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính toán khấu hao TÍNH TOÁN KHẤU HAO& PHÂN TÍCH DỰ ÁN SAU THUẾ NỘI DUNG1 Giới thiệu về chi phí khấu hao2 Mô hình khấu hao đều - SL3 Thuế lợi tức4 Dòng tiền tệ sau thuế - CFAT5 So sánh phương án theo CFAT GIỚI THIỆU VỀ CHI PHÍ KHẤU HAO Chi phí khấu hao (Depreciation): - Là một khoản khấu trừ vào tiền thuế của DN Tiền thuế = (Lợi tức – Các khoản khấu trừ) . (Thuế suất) - Chi phí khấu hao trong thời đọan càng lớn thì tiền thuế trong thời đoạn đó càng nhỏ. - Khấu hao để thu lại, để hoàn trả lại nguồn vốn hay phần giá trị bị giảm đi của tài sản. - Không phải là một khoản thực chi.MÔ HÌNH KHẤU HAO ĐỀU – STRAIGHT LINE Mang tính truyền thống. Dùng cho tài sản tuổi thọ > 1 năm, thời đoạn tính là năm Chi phí khấu hao hằng năm: D = (P- SV)/N D: CP Khấu hao hằng năm P: Giá trị đầu tư ban đầu của tài sản SV: Giá trị còn lại của tài sản N: Số năm tính khấu hao Giá trị bút toán ở cuối năm x: BVX = P – D.x = P – [(P- SV).x / N]MÔ HÌNH KHẤU HAO ĐỀU – STRAIGHT LINEVí dụ: Ngày 2/1/2005, Công ty Minh Thi mua một thiếtbị trị giá 54,000$, tuổi thọ ước tính là 10 năm. Giá trịcòn lại sau 10 năm sử dụng ước tính là 4,000$. Tínhchi phí khấu hao hàng năm, giá trị bút toán của tài sànvào cuối năm 3Lời giải:Chi phí khấu hao hàng năm của TS:D = (54,000 – 4,000) / 10 = 5,000 $/nămGiá trị bút toán của TS vào cuối năm 3:BV3 = 54,000 – 3*5,000 = 39,000 $ THUẾ LỢI TỨC Thuế đánh trên thu nhập hay lợi tức thu được trong hoạt động sản xuất kinh doanh và trên các “khoản dôi vốn” qua chuyển nhượng tài sản. Thuế = (TI) * (TR) – TI : lợi tức chịu thuế (Taxable Income) – TR : thuế suất (Tax Rate) TI = [(Tổng doanh thu) – (Chi phí hoạt động kinh doanh) – (Chi phí khấu hao)] + (Lợi tức khác, nếu có) THUẾ LỢI TỨC Thuế suất thuế lợi tức – Được qui định bởi luật thuế lợi tức (Điều 10) Ví dụ – Trong năm 2007, công ty du lịch Q có doanh thu 20 triệu VNĐ, tổng chi phí sản xuất và khấu hao là 10 triệu VNĐ. Tính tiền thuế phải đóng cho Nhà Nước. • Theo luật thuế lợi tức của Việt Nam, TR = 50% • TI = 20 triệu – 10 triệu = 10 triệu • Thuế = TI * TR = 10 triệu * 0,5 = 5 triệu THUẾ LỢI TỨC• Khoản Dôi vốn – Hụt vốn FC: Giá mua ban đầu SP1, SP2, SP3: Giá bán BV: Giá trị bút toán DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TÍCH KINH TẾ SAU THUẾ - CFAT• Suất thu lợi sau thuế:• Chuỗi dòng tiền tệ – Trước thuế : CFBT (Cash Flow Before Tax) – Sau thuế : CFAT (Cash Flow After Tax)• Không vay vốn (100% vốn công ty) – Dòng tiền trước thuế: CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí) – Lãi tức chịu thuế: TI = CFBT - (Khấu hao) – Thuế = (TI)*(TR) v ới TR: Thu ế su ất – Dòng tiền sau thuế: CFAT = CFBT – (Thuế)• Có vay vốn – Dòng tiền trước thuế: CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí) – Lãi tức chịu thuế: TI = CFBT – (Khấu hao) – (Ti ền tr ả lãi) – Thuế = (TI)*(TR) v ới TR: Thu ế su ất – Dòng tiền sau thuế: CFAT = CFBT – (Thuế) – (Tiền trả lãi) – (Tiền tr ả DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TÍCH KINH TẾ SAU THUẾ - CFATVí dụ: Một công ty đầu tư vào một dây chuyền sản su ất sữa chua với chi phí đầu tư ban đầu của thiết bị là 15 trĐ. Sau 5 năm sử dụng, giá trị còn lại là 2trĐ. Thu nhập hàng năm là 7 trĐ, chi phí hàng năm là 1 trĐ. Thu ế su ất là 50%. Khấu hao đều hàng năm. Giá bán thiết bị sau 5 năm là 3 trĐ.1. Xác định CFAT nếu 100% vốn của Công ty.2. Xác định CFAT nếu 40% vốn chủ sở hữu và 60% là vốn vay. Lãi suất của vốn vay là 10% và là lãi suất đơn. Phương thức thanh toán là trả đều trong 5 năm cả lãi lẫn vốn. DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TÍCH KINH TẾ SAU THUẾ - CFAT 1. 100% vốn công ty 0 1 2 3 4 5Đầu tư ban đầu -15Giá trị còn lại 2Giá bán 3Khoản dôi khấu hao 1Doanh thu 7 7 7 7 7Chi phí 1 1 1 1 1CFBT 6 6 6 6 6CP khấu hao 2.6 2.6 2.6 2.6 2.6Lợi tức chịu thuế 3.4 3.4 3.4 3.4 4.4Thuế 1.7 1.7 1.7 1.7 2.2CFAT -15 4.3 4.3 4.3 4.3 6.8 DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN TÍCH KINH TẾ SAU THUẾ - CFAT 2. 40% vốn công ty 0 1 2 3 4 5Đầu tư ban đầu -6.0Giá trị còn lại 2.0Giá bán ...

Tài liệu được xem nhiều: