Danh mục

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC TOÀN MÁY, Chương 3

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 82.37 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sử dụng phương pháp tính chính xác khi chưa biết khoảng cánh trục A. Nhóm truyền I có 3 tỷ số truyền i1,i2 và i3 .Từ các thừa số trên ta có bội số chung nhỏ nhất của tổng (fj + gj ) là: K = 522.3.13. =780. Trong nhóm truyền động này, có i1= imin , i3 = imã . Tỷ số truyền i1 là tia nghiêng trái có độ nghiêng lớn nhất, nên bánh răng có số răng nhỏ nhất là bánh chủ động. Do đó ta dùng công thức Eminc để xác định Emin....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC TOÀN MÁY, Chương 3 Chương 3: Xác định số răng của các bánh răng Sử dụng phương pháp tính chính xác khi chưa biết khoảngcánh trục A. Nhóm truyền I có 3 tỷ số truyền i1,i2 và i3 . Từ các thừa số trên ta có bội số chung nhỏ nhất của tổng (fj +gj ) là: K = 522.3.13. =780. Trong nhóm truyền động này, có i1= imin , i3 = imã . Tỷ sốtruyền i1 là tia nghiêng trái có độ nghiêng lớn nhất, nên bánh răngcó số răng nhỏ nhất là bánh chủ động. Do đó ta dùng công thứcEminc để xác định Emin. . Chọn E = 1 Z = EK = 1780. =780 > giới hạn chophép K=522.3=60.. . Z =160=60.. Tính số răng của bánh chủ động và bánh bị động tương ứng: . Nhóm truyền II: có 3 tỷ số truyền, i4 , i5 , i6. .Để hộp giạm tốc nhỏ gọn ta chọn bánh răng Z1’` dùng chung tức làZ1’` =Z6 =43 răngI6=1,262 Z6’= tra bảng cho các cặp bánh răng còn lại khi biếttổng số răng là : 4327+ =70. Nhóm truyền III: có 2 tỷ số truyền i7 và i8Trong nhóm truyền động này, có i7 là tỷ số truyền nghiêng trái cóđộ nghiêng lớn nhất, nên bánh răng có số răng nhỏ nhất là bánhchủ động. Do đó ta dùng công thức Eminc để xác định Emin. . . Ta có BSCNN là: K= 35. = 15. Z=KE=15.6=90.. Tính số răng của bánh chủ động và bị động tương ứng: . . . . *Kiểm tra sai số tỷ số truyền:Ta tính sai số tỷ số truyền từ ilt và itt bằng công thức: i [i] = 10 ( -1).% = 10 (1,26 -1).% = 2,6%.iltitti -0,4 0 -1,25 0,8 0 0 0 015.. Kiểm tra sai số vòng quay. Sau khi đã xác định số răng, ta tính lại số vòng quay thực tếcủa hộp tốc độ ntt (n1 n18) trên cơ sở tỷ số truyền của các sốrăng đã xác định. Ta tiến hành tính lại số vòng quay thuctế+.: Ta có : nomin = =nmã : =301,2614. =763 (vp/)nomã = =nmã : = 1500:1,263 =749 (vp/)Chọn no = n15 =750 (vp/). Chọn ndc = 1440 (vp/) i0 =7501440/ 2446/ (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) (vph/) Sai số vòng quay được tính theo công thức: . Với [i] = 10 ( -1).% = 10 (1,26 -1).% = 2,6%. Từ số vòng quay tính toán và số vòng quay tiêu chuẩn, ta lậpbảng so sánh để tính sai số vòng quay và biểu diễn đồ thị sai sốvòng quay :nntc ntt n%n1 30 297. 1n2 375. 375. 0n3 475. 47 1n4 60 59 16.n5 75 747. 04.n6 95 93 21.n7 118 118 0n8 150 150 0n9 190 186 21.n10 235 237 -08.n11 300 300 0n12 375 374 027.n13 475 474 021.n14 600 597 05.n15 750 742 1n16 950 946 042.n17 1180 1196 -14.n18 1500 1488 08.16.. Sơ đồ động hộp tốc độ.

Tài liệu được xem nhiều: