TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU MÁY, Chương 4
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 86.52 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vì chọn đường kính cả trục theo đường kính tại tiết diện nguy hiểm nhất nên ta chỉ kiểm tra lại các trục tại vị trí nguy hiểm nhất đó là tại m-m.Tương tự tính trục ở phần tính trục chạy dao ta có:-1= 0,45.b = 0,45. 850 = 382,5 (N/mm2)-1= 0,25.b = 0,25.850 = 212,5 (N/mm2)Tra bảng (7-3b) với đường kính trục 32mm :Hệ số an toàn thường lấy (1,5-2,5) thỏa mãn.Vì tính chính xác trục tại tiết diện lớn nhất (n-n) chọn trục có tiết diện là 32mm là hơp lý. Không cần...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU MÁY, Chương 4Chương 4: TÍNH TRỤC III TRONG HỘP TỐC ĐỘ1)Sơ đồ tính toán:l1 = 0,5l + f1 + f + 1,5bl2 = 5f + 7bl3 = 0,5l + f + f1 + 1,5bf = 3mm : khe hở để bảo vệ.f1 : khoảng hở ch phép giữa mép ổ với bánh răng: f1 = 5 (mm).l : chiều dài ổ : l = 16 mm :b : chiều rộng bánh răng : b = 20 (mm). l1 = 46 (mm).l2 = 155 (mm).l3 = 46 (mm).2. Tính gần đúng trục: Xác định lực tác dụng lên trục: Xét tại mặt cắt n-nXét tại mặt cắt m-m.* Xác định phản lực tại các gối: RBy = - 1359 (N).Ta có : RAy + Pr1 - Pr2 - RBy = 0 RAy = RBy + Pr2 - Pr1 RAy = -1359 + 1868 - 866 (N) RAy = - 375 (N) RBy = 3729 (N).Ta có : RAx + P1 - P2 + RBx = 0 RAy = P2 - P1- RBy = 5129 - 2386 - 3729 = -986 (N)* Tính moment uốn tại các tiết diện nguy hiểm:- Tại n-n:Muy= RAy.46 = -375 .46 = -16422 (N.mm).Mux= RAx.46 = -986.46 = -45356 (N.mm).- Tại m-m:Muy= RBy.46 = 1359.46 = 62514 (N.mm).Mux= RBx.46 = 3729.46 = 171534 (N.mm).Moment xoắn của trục:* Tính đường kính tại các tiết diện nguy hiểm: Với : - Tại n-n:- Tại m-m: Chọn thép làm trục là thép 45 tôi có b 850(N/mm2), -1 340(N/mm2) Chọn đường kính d cho cả trục là 32mm. Với [] tra bảng (7-2/V-119): [] = 80 (N/mm2) .3. Tính chính xác trục:Vì chọn đường kính cả trục theo đường kính tại tiết diện nguyhiểm nhất nên ta chỉ kiểm tra lại các trục tại vị trí nguy hiểm nhấtđó là tại m-m.Tương tự tính trục ở phần tính trục chạy dao ta có:-1= 0,45.b = 0,45. 850 = 382,5 (N/mm2)-1= 0,25.b = 0,25.850 = 212,5 (N/mm2)Tra bảng (7-3b) với đường kính trục 32mm : W = 2730 (mm3)W0 = 5910 (mm3) Bộ truyền làm việc một chiều: Chọn hệ số tăng bền : = 1 (không tăng bền). Chọn các hệ số : (bảng 7-4/V-123) = 0,86 = 0,75Tra bảng (7-8/V-127) ta có: K = 1,92 K = 1,9 n : hệ số an toàn xét riêng ứng suất pháp. n : hệ số an toàn xét riêng ứng suất tiếp.Hệ số an toàn thường lấy (1,52,5) thỏa mãn.Vì tính chính xác trục tại tiết diện lớn nhất (n-n) chọn trục cótiết diện là 32mm là hơp lý. Không cần kiểm tra tại tiết diện (m-m).4.Tính chọn ổ lăn.*)sơ đồ trụcÔø không chịu lực dọc trục mà chỉ chịu lực hướng tâm nên :RA =RB = Tính chọn ổ cho trục tại B:Qtđ = RB =3969 N = 397 daN .Ta có :C = Qtđ.(n.h)0,3 C = 397.( 333.104)0,3= 35936Dựa vào bảng (14P /V-339) .Chọn ổ bi đỡ một dãy loại 306 có : d = 30 mm D = 72 mm B = 19 mm Cbảng = 40.000
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU MÁY, Chương 4Chương 4: TÍNH TRỤC III TRONG HỘP TỐC ĐỘ1)Sơ đồ tính toán:l1 = 0,5l + f1 + f + 1,5bl2 = 5f + 7bl3 = 0,5l + f + f1 + 1,5bf = 3mm : khe hở để bảo vệ.f1 : khoảng hở ch phép giữa mép ổ với bánh răng: f1 = 5 (mm).l : chiều dài ổ : l = 16 mm :b : chiều rộng bánh răng : b = 20 (mm). l1 = 46 (mm).l2 = 155 (mm).l3 = 46 (mm).2. Tính gần đúng trục: Xác định lực tác dụng lên trục: Xét tại mặt cắt n-nXét tại mặt cắt m-m.* Xác định phản lực tại các gối: RBy = - 1359 (N).Ta có : RAy + Pr1 - Pr2 - RBy = 0 RAy = RBy + Pr2 - Pr1 RAy = -1359 + 1868 - 866 (N) RAy = - 375 (N) RBy = 3729 (N).Ta có : RAx + P1 - P2 + RBx = 0 RAy = P2 - P1- RBy = 5129 - 2386 - 3729 = -986 (N)* Tính moment uốn tại các tiết diện nguy hiểm:- Tại n-n:Muy= RAy.46 = -375 .46 = -16422 (N.mm).Mux= RAx.46 = -986.46 = -45356 (N.mm).- Tại m-m:Muy= RBy.46 = 1359.46 = 62514 (N.mm).Mux= RBx.46 = 3729.46 = 171534 (N.mm).Moment xoắn của trục:* Tính đường kính tại các tiết diện nguy hiểm: Với : - Tại n-n:- Tại m-m: Chọn thép làm trục là thép 45 tôi có b 850(N/mm2), -1 340(N/mm2) Chọn đường kính d cho cả trục là 32mm. Với [] tra bảng (7-2/V-119): [] = 80 (N/mm2) .3. Tính chính xác trục:Vì chọn đường kính cả trục theo đường kính tại tiết diện nguyhiểm nhất nên ta chỉ kiểm tra lại các trục tại vị trí nguy hiểm nhấtđó là tại m-m.Tương tự tính trục ở phần tính trục chạy dao ta có:-1= 0,45.b = 0,45. 850 = 382,5 (N/mm2)-1= 0,25.b = 0,25.850 = 212,5 (N/mm2)Tra bảng (7-3b) với đường kính trục 32mm : W = 2730 (mm3)W0 = 5910 (mm3) Bộ truyền làm việc một chiều: Chọn hệ số tăng bền : = 1 (không tăng bền). Chọn các hệ số : (bảng 7-4/V-123) = 0,86 = 0,75Tra bảng (7-8/V-127) ta có: K = 1,92 K = 1,9 n : hệ số an toàn xét riêng ứng suất pháp. n : hệ số an toàn xét riêng ứng suất tiếp.Hệ số an toàn thường lấy (1,52,5) thỏa mãn.Vì tính chính xác trục tại tiết diện lớn nhất (n-n) chọn trục cótiết diện là 32mm là hơp lý. Không cần kiểm tra tại tiết diện (m-m).4.Tính chọn ổ lăn.*)sơ đồ trụcÔø không chịu lực dọc trục mà chỉ chịu lực hướng tâm nên :RA =RB = Tính chọn ổ cho trục tại B:Qtđ = RB =3969 N = 397 daN .Ta có :C = Qtđ.(n.h)0,3 C = 397.( 333.104)0,3= 35936Dựa vào bảng (14P /V-339) .Chọn ổ bi đỡ một dãy loại 306 có : d = 30 mm D = 72 mm B = 19 mm Cbảng = 40.000
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tính toán ly hợp dẫn động hộp tốc độ kết cấu máy mô men xoắn thiết kếTài liệu liên quan:
-
Đề tài : Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux
74 trang 214 0 0 -
57 trang 68 0 0
-
Giáo trình kiến trúc máy tính I
0 trang 36 0 0 -
thiết kế hệ thống lạnh cho xí nghiệp, chương 9
16 trang 34 0 0 -
9 trang 31 0 0
-
Đồ án Thiết kế máy tiện ren vít vạn năng
41 trang 31 0 0 -
Thiết kế bộ bảo mật điện thoại, chương 7
5 trang 29 0 0 -
Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng Vi Điều Khiển 8051, chương 9
13 trang 29 0 0 -
Bài giảng : CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
0 trang 29 0 0 -
Giao tiếp giữa KIT vi xử lý 8085 và máy tính Nguồn, chương 6
13 trang 28 0 0