Tình trạng thiếu năng lượng trường diễn và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ độ tuổi sinh đẻ tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 320.27 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày xác định tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn và mô tả một số yếu tố liên quan ở phụ nữ độ tuổi sinh đẻ tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được tiến hành theo phương pháp mô tả với thiết kế cắt ngang trên 404 phụ nữ từ 15-49 tuổi xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình trạng thiếu năng lượng trường diễn và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ độ tuổi sinh đẻ tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 474 - THÁNG 1 - SỐ 2 - 2019TÀI LIỆU THAM KHẢO 5. Nguyễn Hữu Ước (2012). Vai trò của lí liệu pháp hô hấp sau phẫu thuật lồng ngực,1. Smetana, Gerald W, Lawrence và cộng sự , 01/02/2018. for noncardiothoracic surgery: systematic review 6. Lunardi A. C., Cecconello I. và Carvalho C. R. for the American College of Physicians. Annals of (2011). Postoperative chest physical therapy internal medicine, 144 (8), 581-595. prevents respiratory complications in patients2. Canet J. và Mazo V. (2010). Postoperative pulmonary complications. Minerva anestesiologica, 76 (2), 138. undergoing esophagectomy. Brazilian Journal of3. Guimarães M., El Dib R., Smith A. F. và cộng Physical Therapy, 15 (2), 160-165. sự (2009). Incentive spirometry for prevention of 7. Kallstrom T. J. (2002). AARC Clinical Practice postoperative pulmonary complications in upper Guideline: oxygen therapy for adults in the acute abdominal surgery. Cochrane database syst rev, 3, care facility--2002 revision & update. Respiratory4. Shiozaki A., Fujiwara H., Okamura H. và cộng Care, 47 (6), 717-720. sự (2012). Risk factors for postoperative 8. Restrepo R. D., Wettstein R., Wittnebel L. và respiratory complications following esophageal cộng sự (2011). Incentive spirometry: 2011. cancer resection. Oncology letters, 3 (4), 907-912. Respiratory Care, 56 (10), 1600-1604. TÌNH TRẠNG THIẾU NĂNG LƯỢNG TRƯỜNG DIỄN VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở PHỤ NỮ ĐỘ TUỔI SINH ĐẺ TẠI XÃ HÓA THƯỢNG, HUYỆN ĐỒNG HỶ, TỈNH THÁI NGUYÊN Trần Thị Thanh Hà1,Trương Thị Thùy Dương1, Nguyễn Thị Thanh Tâm1TÓM TẮT 37 DEFICIENCY AND SOME RELATIVE Mục tiêu: Xác định tỷ lệ thiếu năng lượng trường FACTORS ON WOMEN OF CHILDBEARINGdiễn và mô tả một số yếu tố liên quan ở phụ nữ độ AGE IN HOA THUONG COMMUNE, DONG HYtuổi sinh đẻ tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh DISTRICT, THAI NGUYEN PROVINCEThái Nguyên. Đối tượng và phương pháp nghiên Objectives: To determine the incidence of chroniccứu: Nghiên cứu được tiến hành theo phương pháp energy deficiency (CED) and describe some relatedmô tả với thiết kế cắt ngang trên 404 phụ nữ từ 15-49 factors on women of child bearing age in Hoa Thuongtuổi xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Commune, Dong Hy District, Thai Nguyen Province.Nguyên. Tình trạng thiếu năng lượng trường diễn của Research subjects and methods: A cross-sectionalđối tượng nghiên cứu được đánh giá dựa theo phân survey was conducted on 404 women aged 15-49 inloại của Tổ chức Y tế thế giới năm 2006. Các yếu tố Hoa Thuong Commune, Dong Hy District, Thai Nguyenliên quan được thu thập bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn. Province. Chronic energy deficiency status of studyKết quả: Tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn (CED) sujects was assessed based on the World Healthcủa đối tượng nghiên cứu là 21,5%. Trong đó tỷ lệ Organization (WHO) classification in 2006. TheCED độ 1 là 20,8%, CED độ 2 là 0,7% và không có đối associated factors were collected using the designedtượng nào thuộc CED độ 3. Có mối liên quan chặt chẽ available questionnaire. Results: The rate of chronicgiữa kinh tế hộ gia đình và bổ sung viên sắt/đa vi chất energy deficiency was 21.5%. CED levels 1 wasvới tình trạng thiếu năng lượng trường diễn với p < 20.8%, CED was 0.7% and no third CED. There was a0,05. Kết luận: Tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn ở strong correlation between household economy andphụ nữ độ tuổi sinh đẻ tại xã Hóa Thượng, huyện iron/micronutrient supplementation with chronicĐồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên là 21,5%. Có mối liên energy deficiency with p < 0.05. Conclusion: Thequan chặt chẽ giữa kinh tế hộ gia đình và bổ sung rate of chronic energy deficiency on women ofviên sắt/vi chất chứa sắt với tình trạng thiếu năng childbearing age in Hoa Thuong Commune, Dong Hylượng trường diễn ở phụ nữ độ tuổi sinh đẻ. District, Thai Nguyen Province was 21,5%. There was Từ khóa: thiếu năng lượng trường diễn, phụ nữ a strong correlation between household economy andđộ tuổi sinh đẻ, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh iron/micronutrient supplementation with chronicThái Nguyên. energy deficiency on women of child bearing age.SUMMARY Key words: chronic energy deficiency, women of childbearing ages, Hoa Thuong Commune, Dong Hy THE STATUS OF CHRONIC ENERGY ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình trạng thiếu năng lượng trường diễn và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ độ tuổi sinh đẻ tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 474 - THÁNG 1 - SỐ 2 - 2019TÀI LIỆU THAM KHẢO 5. Nguyễn Hữu Ước (2012). Vai trò của lí liệu pháp hô hấp sau phẫu thuật lồng ngực,1. Smetana, Gerald W, Lawrence và cộng sự , 01/02/2018. for noncardiothoracic surgery: systematic review 6. Lunardi A. C., Cecconello I. và Carvalho C. R. for the American College of Physicians. Annals of (2011). Postoperative chest physical therapy internal medicine, 144 (8), 581-595. prevents respiratory complications in patients2. Canet J. và Mazo V. (2010). Postoperative pulmonary complications. Minerva anestesiologica, 76 (2), 138. undergoing esophagectomy. Brazilian Journal of3. Guimarães M., El Dib R., Smith A. F. và cộng Physical Therapy, 15 (2), 160-165. sự (2009). Incentive spirometry for prevention of 7. Kallstrom T. J. (2002). AARC Clinical Practice postoperative pulmonary complications in upper Guideline: oxygen therapy for adults in the acute abdominal surgery. Cochrane database syst rev, 3, care facility--2002 revision & update. Respiratory4. Shiozaki A., Fujiwara H., Okamura H. và cộng Care, 47 (6), 717-720. sự (2012). Risk factors for postoperative 8. Restrepo R. D., Wettstein R., Wittnebel L. và respiratory complications following esophageal cộng sự (2011). Incentive spirometry: 2011. cancer resection. Oncology letters, 3 (4), 907-912. Respiratory Care, 56 (10), 1600-1604. TÌNH TRẠNG THIẾU NĂNG LƯỢNG TRƯỜNG DIỄN VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở PHỤ NỮ ĐỘ TUỔI SINH ĐẺ TẠI XÃ HÓA THƯỢNG, HUYỆN ĐỒNG HỶ, TỈNH THÁI NGUYÊN Trần Thị Thanh Hà1,Trương Thị Thùy Dương1, Nguyễn Thị Thanh Tâm1TÓM TẮT 37 DEFICIENCY AND SOME RELATIVE Mục tiêu: Xác định tỷ lệ thiếu năng lượng trường FACTORS ON WOMEN OF CHILDBEARINGdiễn và mô tả một số yếu tố liên quan ở phụ nữ độ AGE IN HOA THUONG COMMUNE, DONG HYtuổi sinh đẻ tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh DISTRICT, THAI NGUYEN PROVINCEThái Nguyên. Đối tượng và phương pháp nghiên Objectives: To determine the incidence of chroniccứu: Nghiên cứu được tiến hành theo phương pháp energy deficiency (CED) and describe some relatedmô tả với thiết kế cắt ngang trên 404 phụ nữ từ 15-49 factors on women of child bearing age in Hoa Thuongtuổi xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Commune, Dong Hy District, Thai Nguyen Province.Nguyên. Tình trạng thiếu năng lượng trường diễn của Research subjects and methods: A cross-sectionalđối tượng nghiên cứu được đánh giá dựa theo phân survey was conducted on 404 women aged 15-49 inloại của Tổ chức Y tế thế giới năm 2006. Các yếu tố Hoa Thuong Commune, Dong Hy District, Thai Nguyenliên quan được thu thập bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn. Province. Chronic energy deficiency status of studyKết quả: Tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn (CED) sujects was assessed based on the World Healthcủa đối tượng nghiên cứu là 21,5%. Trong đó tỷ lệ Organization (WHO) classification in 2006. TheCED độ 1 là 20,8%, CED độ 2 là 0,7% và không có đối associated factors were collected using the designedtượng nào thuộc CED độ 3. Có mối liên quan chặt chẽ available questionnaire. Results: The rate of chronicgiữa kinh tế hộ gia đình và bổ sung viên sắt/đa vi chất energy deficiency was 21.5%. CED levels 1 wasvới tình trạng thiếu năng lượng trường diễn với p < 20.8%, CED was 0.7% and no third CED. There was a0,05. Kết luận: Tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn ở strong correlation between household economy andphụ nữ độ tuổi sinh đẻ tại xã Hóa Thượng, huyện iron/micronutrient supplementation with chronicĐồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên là 21,5%. Có mối liên energy deficiency with p < 0.05. Conclusion: Thequan chặt chẽ giữa kinh tế hộ gia đình và bổ sung rate of chronic energy deficiency on women ofviên sắt/vi chất chứa sắt với tình trạng thiếu năng childbearing age in Hoa Thuong Commune, Dong Hylượng trường diễn ở phụ nữ độ tuổi sinh đẻ. District, Thai Nguyen Province was 21,5%. There was Từ khóa: thiếu năng lượng trường diễn, phụ nữ a strong correlation between household economy andđộ tuổi sinh đẻ, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh iron/micronutrient supplementation with chronicThái Nguyên. energy deficiency on women of child bearing age.SUMMARY Key words: chronic energy deficiency, women of childbearing ages, Hoa Thuong Commune, Dong Hy THE STATUS OF CHRONIC ENERGY ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Thiếu năng lượng trường diễn Phụ nữ độ tuổi sinh đẻ Vi chất chứa sắt Tai biến sản khoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 239 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 213 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
5 trang 181 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
8 trang 181 0 0
-
12 trang 171 0 0