Tổ Chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt Phần 2
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 226.86 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt phần 2, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ Chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt Phần 2th hi u, lu ng hành khách là kh i lư ng hành khách nào ñó di chuy n t nơi này ñ n nơikhác theo m ng ñư ng s t trong 1 th i kỳ nh t ñ nh c a giai ño n nghiên c u. Lu ng hành khách ñư c ñ c trưng b i các y u t cơ b n sau: - ð l n: là kh i lư ng hành khách trên khu ño n khách v n và tuy n ñư ng s tmà lu ng hành khách ñi qua. Kh i lư ng này ñư c phân theo các lo i hành khách khácnhau tùy theo yêu c u nghiên c u và xây d ng k ho ch v n chuy n t ng lo i; - Hư ng: ñư c quy ñ nh b i nơi xu t phát và k t thúc c a lu ng hành khách trênm ng ñư ng s t, phù h p v i các ñ c ñi m s n có c a tuy n; - Th i gian: Th i kỳ xu t hi n lu ng hành khách ñang nghiên c u. ð c ñi m n i b t c a v n chuy n hành khách là s b t bình hành theo th i gian,vì v y có nh ng lu ng hành khách n ñ nh trong năm, nhưng cũng có nh ng lu ng chxu t hi n trong 1 th i kỳ nào ñó và bi n m t khi h t nhu c u, ví d như lu ng hành kháchtrong các mùa l h i, du l ch... ñ n m t ñ a ñi m nào ñó. ð làm ch nh ng di n bi nph c t p c a th trư ng v n chuy n hành khách, ch ñ ng ñ xu t phương án ph c vtăng doanh thu cho ngành, th a mãn t i ña nhu c u di chuy n c a hành khách, ph inghiên c u, kh o sát n m b t ñư c các lu ng hành khách này ñ b trí phương ti n vànhân l c h p lý. Lu ng hành khách ñư c th hi n trên bi u ñ có tr c hoành là hư ng ñư ng,chi u n m bên trái hư ng ñi, ñ l n tương ng v i t l ñ cao trên tr c tung, lo i hànhkhách th hi n b ng các ký hi u quy ư c khác nhau. Bi u lu ng hành khách có d ng như hình v : : lu ng hành khách ñi t u nhanh : lu ng hành khách ñi t u ch Hình 1.1: Bi u lu ng hành khách tuy n A – B vào tháng i c a năm nghiên c uI.2.2. Phân lo i lu ng hành khách Có nhi u cách phân lo i tuỳ theo yêu c u c a công tác l p k ho ch v n chuy nhành khách. Trong m i cách phân lo i như v y bao g m 3 lu ng cơ b n là: - Lu ng hành khách chung tính cho 1 ngày ñêm: là t ng s lư ng hành khách ñitrên 1 quãng ñư ng trong 1 ngày ñêm; - Lu ng hành khách tính cho t ng lo i t u: là s lư ng hành khách xác ñ nh chot ng lo i t u như t u khách cao t c, t u khách nhanh, t u khách thư ng, t u ñô th ...; - Lu ng hành khách xác ñ nh cho t ng chuy n t u: là kh i lư ng hành khách trêncác chuy n t u c th trên t ng quãng ñư ng trong toàn b hành trình. ð thu n l i cho công tác l p k ho ch, thư ng áp d ng các cách phân lo i sau:I.2.2.1. Phân lo i lu ng hành khách theo kho ng cách v n chuy n, tuy nhiên kho ngcách này không c ñ nh ñ i v i các ñư ng s t qu c gia, ví d ñư ng s t LB Nga l y c lyt 150 ñ n 250km là trung bình, t 50 ñ n 150km là ñư ng ng n và trong ph m vi 50kmlà tàu ñô th ; v i ðSVN áp d ng như sau: 1. Lu ng hành khách ñư ng dài Có ph m vi vư t ra ngoài ñ a gi i c a 1 Công ty qu n lý, t c là quãng ñư ng v nchuy n n m trên ñ a bàn c a 2 Công ty tr lên, bao g m c lu ng hành khách LVðSQT. ð c ñi m c a lu ng hành khách ñư ng dài th hi n ch : -M tñ n ñ nh trên su t quãng ñư ng v n chuy n, do ñ c ñi m là hành kháchñi xa nên ñòi h i ph i tăng t c ñ l hành, gi m th i gian ch y t u vì v y s ga ñ ít.Theo tài li u th ng kê c a ñư ng s t LB Nga, h s b t bình hành c a lu ng hành kháchnày dao ñ ng trong kho ng t 0,8 (tháng 2) t i 1,4 (tháng 8). ð i v i ðSVN, b c tranhnày có khác hơn vì tháng 2 thư ng rơi vào d p T t c truy n, lư ng hành khách có nhuc u v n chuy n l n làm tăng h s b t bình hành; - S l n ñ d c ñư ng ít, các ga ñ là nh ng ga l n trên tuy n có lư ng hànhkhách lên xu ng ñông. Th i gian ñ t i các ga ñư c tính toán c n th n ñ t o ñi u ki nthu n l i cho hành khách. M t s ñoàn t u khách ñư ng dài không nh n ch hành lý, baog i ñ tăng t c ñ l hành; - Thành ph n ñoàn t u ít thay ñ i, ram t u c ñ nh, không n i thêm ho c c t b td c ñư ng, trên t u có ñ ti n nghi ph c v hành khách như căng tin, các lo i giư ng,gh êm ái, máy l nh, qu t... nh m gi m t i ña s m t m i cho hành khách ñi t u. Phương ti n di ñ ng dùng cho các ñoàn t u chuyên ch lu ng hành khách ñư ngdài là lo i t t nh t, ng d ng nh ng ti n b khoa h c công ngh hi n ñ i nh t; - Hành trình c a ñoàn t u ph c v lu ng hành khách ñư ng dài ñư c ưu tiên ckhi k hành trình l n trong công tác ch huy ch y t u; - V m t tâm lý, hành khách ñi t u ñư ng dài ñòi h i r t cao v ch t lư ng ph cv vì v y vi c t ch c ph c v hành khách c n ñư c quan tâm chu ñáo hơn. Do các ñ c ñi m trên nên chi phí v n chuy n lu ng hành khách ñư ng dài l n d nñ n giá vé cao hơn so v i các ñoàn t u khác. 2. Lu ng hành khách ñư ng ng n di chuy n trong ph m vi m t Công ty qu n lý,vì v y còn g i là lu ng hành khách ñ a phương. ð c ñi m c a lu ng hành khách này là: - M t ñ tương ñ i n ñ nh trên c quãng ñư ng v n chuy n, h s b t bình hànhtuy cao hơn so v i lu ng hành khách ñư ng dài n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ Chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt Phần 2th hi u, lu ng hành khách là kh i lư ng hành khách nào ñó di chuy n t nơi này ñ n nơikhác theo m ng ñư ng s t trong 1 th i kỳ nh t ñ nh c a giai ño n nghiên c u. Lu ng hành khách ñư c ñ c trưng b i các y u t cơ b n sau: - ð l n: là kh i lư ng hành khách trên khu ño n khách v n và tuy n ñư ng s tmà lu ng hành khách ñi qua. Kh i lư ng này ñư c phân theo các lo i hành khách khácnhau tùy theo yêu c u nghiên c u và xây d ng k ho ch v n chuy n t ng lo i; - Hư ng: ñư c quy ñ nh b i nơi xu t phát và k t thúc c a lu ng hành khách trênm ng ñư ng s t, phù h p v i các ñ c ñi m s n có c a tuy n; - Th i gian: Th i kỳ xu t hi n lu ng hành khách ñang nghiên c u. ð c ñi m n i b t c a v n chuy n hành khách là s b t bình hành theo th i gian,vì v y có nh ng lu ng hành khách n ñ nh trong năm, nhưng cũng có nh ng lu ng chxu t hi n trong 1 th i kỳ nào ñó và bi n m t khi h t nhu c u, ví d như lu ng hành kháchtrong các mùa l h i, du l ch... ñ n m t ñ a ñi m nào ñó. ð làm ch nh ng di n bi nph c t p c a th trư ng v n chuy n hành khách, ch ñ ng ñ xu t phương án ph c vtăng doanh thu cho ngành, th a mãn t i ña nhu c u di chuy n c a hành khách, ph inghiên c u, kh o sát n m b t ñư c các lu ng hành khách này ñ b trí phương ti n vànhân l c h p lý. Lu ng hành khách ñư c th hi n trên bi u ñ có tr c hoành là hư ng ñư ng,chi u n m bên trái hư ng ñi, ñ l n tương ng v i t l ñ cao trên tr c tung, lo i hànhkhách th hi n b ng các ký hi u quy ư c khác nhau. Bi u lu ng hành khách có d ng như hình v : : lu ng hành khách ñi t u nhanh : lu ng hành khách ñi t u ch Hình 1.1: Bi u lu ng hành khách tuy n A – B vào tháng i c a năm nghiên c uI.2.2. Phân lo i lu ng hành khách Có nhi u cách phân lo i tuỳ theo yêu c u c a công tác l p k ho ch v n chuy nhành khách. Trong m i cách phân lo i như v y bao g m 3 lu ng cơ b n là: - Lu ng hành khách chung tính cho 1 ngày ñêm: là t ng s lư ng hành khách ñitrên 1 quãng ñư ng trong 1 ngày ñêm; - Lu ng hành khách tính cho t ng lo i t u: là s lư ng hành khách xác ñ nh chot ng lo i t u như t u khách cao t c, t u khách nhanh, t u khách thư ng, t u ñô th ...; - Lu ng hành khách xác ñ nh cho t ng chuy n t u: là kh i lư ng hành khách trêncác chuy n t u c th trên t ng quãng ñư ng trong toàn b hành trình. ð thu n l i cho công tác l p k ho ch, thư ng áp d ng các cách phân lo i sau:I.2.2.1. Phân lo i lu ng hành khách theo kho ng cách v n chuy n, tuy nhiên kho ngcách này không c ñ nh ñ i v i các ñư ng s t qu c gia, ví d ñư ng s t LB Nga l y c lyt 150 ñ n 250km là trung bình, t 50 ñ n 150km là ñư ng ng n và trong ph m vi 50kmlà tàu ñô th ; v i ðSVN áp d ng như sau: 1. Lu ng hành khách ñư ng dài Có ph m vi vư t ra ngoài ñ a gi i c a 1 Công ty qu n lý, t c là quãng ñư ng v nchuy n n m trên ñ a bàn c a 2 Công ty tr lên, bao g m c lu ng hành khách LVðSQT. ð c ñi m c a lu ng hành khách ñư ng dài th hi n ch : -M tñ n ñ nh trên su t quãng ñư ng v n chuy n, do ñ c ñi m là hành kháchñi xa nên ñòi h i ph i tăng t c ñ l hành, gi m th i gian ch y t u vì v y s ga ñ ít.Theo tài li u th ng kê c a ñư ng s t LB Nga, h s b t bình hành c a lu ng hành kháchnày dao ñ ng trong kho ng t 0,8 (tháng 2) t i 1,4 (tháng 8). ð i v i ðSVN, b c tranhnày có khác hơn vì tháng 2 thư ng rơi vào d p T t c truy n, lư ng hành khách có nhuc u v n chuy n l n làm tăng h s b t bình hành; - S l n ñ d c ñư ng ít, các ga ñ là nh ng ga l n trên tuy n có lư ng hànhkhách lên xu ng ñông. Th i gian ñ t i các ga ñư c tính toán c n th n ñ t o ñi u ki nthu n l i cho hành khách. M t s ñoàn t u khách ñư ng dài không nh n ch hành lý, baog i ñ tăng t c ñ l hành; - Thành ph n ñoàn t u ít thay ñ i, ram t u c ñ nh, không n i thêm ho c c t b td c ñư ng, trên t u có ñ ti n nghi ph c v hành khách như căng tin, các lo i giư ng,gh êm ái, máy l nh, qu t... nh m gi m t i ña s m t m i cho hành khách ñi t u. Phương ti n di ñ ng dùng cho các ñoàn t u chuyên ch lu ng hành khách ñư ngdài là lo i t t nh t, ng d ng nh ng ti n b khoa h c công ngh hi n ñ i nh t; - Hành trình c a ñoàn t u ph c v lu ng hành khách ñư ng dài ñư c ưu tiên ckhi k hành trình l n trong công tác ch huy ch y t u; - V m t tâm lý, hành khách ñi t u ñư ng dài ñòi h i r t cao v ch t lư ng ph cv vì v y vi c t ch c ph c v hành khách c n ñư c quan tâm chu ñáo hơn. Do các ñ c ñi m trên nên chi phí v n chuy n lu ng hành khách ñư ng dài l n d nñ n giá vé cao hơn so v i các ñoàn t u khác. 2. Lu ng hành khách ñư ng ng n di chuy n trong ph m vi m t Công ty qu n lý,vì v y còn g i là lu ng hành khách ñ a phương. ð c ñi m c a lu ng hành khách này là: - M t ñ tương ñ i n ñ nh trên c quãng ñư ng v n chuy n, h s b t bình hànhtuy cao hơn so v i lu ng hành khách ñư ng dài n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình về giao thông vận tải Tài liệu đường sắt Du lịch đường sắt Vận chuyển đường sắt Tổ chức kinh tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Địa lí kinh tế - xã hội thế giới (In lần thứ hai): Phần 1
56 trang 126 0 0 -
Đảm bảo pháp lý cho mô hình kinh tế hợp tác xã tại Việt Nam
6 trang 56 0 0 -
79 trang 51 0 0
-
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003
15 trang 46 0 0 -
1 trang 42 0 0
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương - Chương 1: Khái quát chung về kinh tế học và nền kinh tế
18 trang 39 0 0 -
Mẫu Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
3 trang 37 0 0 -
Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin - Chương 4: Học thuyết giá trị
16 trang 36 0 0 -
Giáo trình Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch: Phần 1 - ĐH Sư phạm Huế
94 trang 33 0 0 -
102 trang 24 0 0