Danh mục

Toán 12: Các vấn đề về khoảng cách-P1 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 162.73 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Toán 12: Các vấn đề về khoảng cách-P1 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương" tóm lược các kiến thức nhằm giúp các bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức về các vấn đề khoảng cách. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán 12: Các vấn đề về khoảng cách-P1 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần PhươngKhóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các vấn ñề về khoảng cách CÁC VẤN ðỀ VỀ KHOẢNG CÁCH (Phần 01) TÀI LIỆU BÀI GIẢNG Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Các vấn ñề về khoảng cách thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn. ðể có thể nắm vững kiến thức phần Các vấn ñề về khoảng cách, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này. Khoảng cách từ một ñiểm tới một mặt phẳng 1. ðịnh nghĩa: Cho (P) và M là một ñiểm nằm ngoài. M Khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P) là MH. Kí hiệu:  MH ⊥ ( P) MH = d ( M ;( P)) ⇔   H ∈ ( P) P H 2. Cách xác ñịnh khoảng cách từ một ñiểm tới một mặt phẳng: a. Các xác ñịnh tổng quát: ðể xác ñịnh khoảng cách từ ñiểm M tới mp (P) ta làm như sau: + Tìm (Q) chứa M và vuông góc với (P) theo giao tuyến d. + Kẻ MH vuông góc d ( H ∈ d) ⇒ MH ⊥ ( P ) ⇒ MH = d ( M ;( P )) Q M d H P + MN // (P) thì d(M,(P)) = d(N;(P)) M N P + Khi giải quyết các bài toán tính khoảng cách từ một ñiểm tới một mặt phẳng, ta thường thực hiện theo hai bước: * Xác ñịnh khoảng cách Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Các vấn ñề về khoảng cách A * Tính khoảng cách. + Các hệ thức cơ bản cần nhớ: 1 1 1 2 = 2 + AH AB AC 2 AB 2 = BH .BC C AC 2 = CH .CB H AH 2 = HB.HC B Bài 1. Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng ñáy, SA = 2a. a) Tính khoảng cách từ ñiểm A ñến mặt phẳng (SBC). b) Tính khoảng cách từ A ñến mặt phẳng (SBD). Bài 2. Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB ñều, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I, J là trung ñiểm của AB và AD. Tính khoảng cách từ I ñến mặt phẳng (SFC). a 3 Bài 3. Cho chóp S.ABCD có SA = a, các cạnh còn lại bằng . Chứng minh rằng SA ⊥ SC và tính d(S, 2 (ABCD)). Giáo viên: Lê Bá Trần Phương Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -

Tài liệu được xem nhiều: