Toán 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY TÍCH PHÂN
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 193.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những phép tính tích phân đầu tiên đã được thực hiện từ cách đây 2.000 năm bởi Archimedes (287–212 trước Công nguyên), khi ông tính diện tích bề mặt và thể tích khối của một vài hình như hình cầu, hình parabol và hình nón. Phương pháp tính của Archimedes rất hiện đại dù vào thời ấy chưa có khái niệm về đại số, hàm số hay thậm chí cách viết số dạng thập phân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY TÍCH PHÂN A. CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY TÍCH PHÂN PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH I. b b b �(x) + g(x) )dx = � + � (f f (x)dx g(x)dxChú ý: a a a 2 2 x dxBài 1 Tính I= x 2 − 7x + 12 1Giải: 7x − 12 x2 A Bf (x) = 2 =1+ =1+ + ( x − 3) ( x − 4 ) x − 7x + 12 x −3 x −4Xét : A ( x − 4 ) + B ( x − 3) 7x − 12 A B = + =( x − 3) ( x − 4 ) x − 3 x − 4 ( x − 3) ( x − 4 ) ( A + B ) x + ( −4A − 3B ) A = −9= ( x − 3) ( x − 4 ) B = 16Vậy: 2 2 2 2 �9 16 � 1 1I = �− � = � − 9 � dx + 16 � dx + 1 dx dx � x −3 x −4� 1 x −3 x−4 1� 1 1= ( x − 9ln x − 3 + 16ln x − 4 ) = 1 + 25ln 2 − 16ln 3 2 1 1 4x + 11Bài 2 Tính I= x + 5x + 6 2 0Giải: A ( x + 2 ) + B ( x + 3) 4x + 11 A Bf (x) = = + = ( x + 2 ) ( x + 3) x + 2 x + 3 ( x + 2 ) ( x + 3) A=3 1 1 1 3 1 9 f (x)dx = � dx + � dx � I = ( 3ln x + 2 + ln x + 3 ) = ln 1 ��� B =1 x+2 x +3 2 0 0 0 0 π 2Bài 3 I = cos x cos 2x cos3xdx 0Giải: 1 1 1f (x) = cos2x ( cos4x + cos2x ) = ( cos4x cos 2x + cos 2 2x ) = ( cos6x + c os2x + 1 + cos4x ) 2 2 4 π π π π � � π π� π 2 2 2 2 1� � 1�1 1 1 2I = � cos6xdx + � � cos4xdx + � cos2xdx � � � sin 6x + sin 4x + sin 2x + � = dx = 4� � 4�6 4 2 2� 8 0 0 0 0 0 � � π 2 sinxBài 4 tính I = dx cos x + s inx 0 sinx − cos x � ( A − B ) cos x + ( A + B ) sinx sinx �f (x) = = A + B� = � cos x + sinx � x + sinx � cos x + sinx cos 1 π A=− π 2 � I = − 1 �+ sinx − cos x � = − 1 x + ln cos x + s inx π 2 ( )) 2 ( =� 1 dx � � 2 0 � cos x + sinx � 1 2 4 B=− 0 2 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ II.Dạng 1 a = ϕ(t1 ) & b = ϕ(t 2 ) t1; t 2 + Chọn x = ϕ(t) dx = ϕ (t)dt + f (x)dx = g(t)dt t2 b +� f (x)dx = � g(t)dt a t1 π + 1 − x 2 � x = sin t t �(0; ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY TÍCH PHÂN A. CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY TÍCH PHÂN PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH I. b b b �(x) + g(x) )dx = � + � (f f (x)dx g(x)dxChú ý: a a a 2 2 x dxBài 1 Tính I= x 2 − 7x + 12 1Giải: 7x − 12 x2 A Bf (x) = 2 =1+ =1+ + ( x − 3) ( x − 4 ) x − 7x + 12 x −3 x −4Xét : A ( x − 4 ) + B ( x − 3) 7x − 12 A B = + =( x − 3) ( x − 4 ) x − 3 x − 4 ( x − 3) ( x − 4 ) ( A + B ) x + ( −4A − 3B ) A = −9= ( x − 3) ( x − 4 ) B = 16Vậy: 2 2 2 2 �9 16 � 1 1I = �− � = � − 9 � dx + 16 � dx + 1 dx dx � x −3 x −4� 1 x −3 x−4 1� 1 1= ( x − 9ln x − 3 + 16ln x − 4 ) = 1 + 25ln 2 − 16ln 3 2 1 1 4x + 11Bài 2 Tính I= x + 5x + 6 2 0Giải: A ( x + 2 ) + B ( x + 3) 4x + 11 A Bf (x) = = + = ( x + 2 ) ( x + 3) x + 2 x + 3 ( x + 2 ) ( x + 3) A=3 1 1 1 3 1 9 f (x)dx = � dx + � dx � I = ( 3ln x + 2 + ln x + 3 ) = ln 1 ��� B =1 x+2 x +3 2 0 0 0 0 π 2Bài 3 I = cos x cos 2x cos3xdx 0Giải: 1 1 1f (x) = cos2x ( cos4x + cos2x ) = ( cos4x cos 2x + cos 2 2x ) = ( cos6x + c os2x + 1 + cos4x ) 2 2 4 π π π π � � π π� π 2 2 2 2 1� � 1�1 1 1 2I = � cos6xdx + � � cos4xdx + � cos2xdx � � � sin 6x + sin 4x + sin 2x + � = dx = 4� � 4�6 4 2 2� 8 0 0 0 0 0 � � π 2 sinxBài 4 tính I = dx cos x + s inx 0 sinx − cos x � ( A − B ) cos x + ( A + B ) sinx sinx �f (x) = = A + B� = � cos x + sinx � x + sinx � cos x + sinx cos 1 π A=− π 2 � I = − 1 �+ sinx − cos x � = − 1 x + ln cos x + s inx π 2 ( )) 2 ( =� 1 dx � � 2 0 � cos x + sinx � 1 2 4 B=− 0 2 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ II.Dạng 1 a = ϕ(t1 ) & b = ϕ(t 2 ) t1; t 2 + Chọn x = ϕ(t) dx = ϕ (t)dt + f (x)dx = g(t)dt t2 b +� f (x)dx = � g(t)dt a t1 π + 1 − x 2 � x = sin t t �(0; ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tích phân toán học áp dụng giải toán bằng tích phân giải nhanh toán học thực hành toán học bí quyết giải toán tích phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
700 Câu trắc nghiệm Tích phân có đáp án
90 trang 75 0 0 -
Cấu tạo từ của hệ thống số đếm trong các ngôn ngữ (những bài toán trong các con số)
13 trang 46 0 0 -
Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán (Tập 3)
335 trang 46 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết độ đo và tích phân: Phần 1 - Lương Hà
64 trang 45 0 0 -
24 trang 42 0 0
-
Tài liệu môn Toán lớp 12 học kì 2 - Trường THCS&THPT Mỹ Thuận
61 trang 40 0 0 -
Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân - Ứng dụng tích phân
22 trang 39 0 0 -
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán 12
379 trang 39 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Làm sao để dịch chuyển núi Phú Sĩ
35 trang 34 0 0