![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Toán cao cấp C1 - Tập hợp
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 274.66 KB
Lượt xem: 29
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tập hợp là một trong những khái niệm đầu tiên của toán học không được định nghĩa. Do đó ta có thể hiểu một cách đơn giản tập hợp là một gom góp các vật thể mà ta gọi là phần tử
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán cao cấp C1 - Tập hợp T PH P I. Khái ni m t p h p 1. T p h p và ph n t Khái ni m t p h p là m t trong nh ng khái ni m u tiên c a toán h c không ư c nh nghĩa. Do ó ta có th hi u m t cách ơn gi n t p h p là m t gom góp các v t th mà ta g i là ph n t . Ngư i ta kí hi u t p h p b i các ch in hoa A, B, C, …, X, Y… Các ph n t c a t p h p ư c kí hi u b i các ch in thư ng a, b, …,x, y… y Ví d 1: ◘ T p h p các s t nhiên t 1 n 10. A ◘ T p h p ngư i Vi t Nam. ◘ T p h p nh ng ngư i yêu nhau. x ◘ T p h p nh ng b n nam trong l p cao trên 1,65m. • N u x là m t ph n t c a t p h p A , ta kí hi u x ∈ A . • N u y không là ph n t c a t p h p A kí hi u y ∉ A . Bieåu ñoà Ven cuûa taäp hôïp A 2. Cách xác nh t p h p { }. a) Li t kê ph n t : Li t kê các ph n t c a t p h p gi a hai d u n 5 ư c kí hi u là A = {1, 2, 3, 4, 5} . Ví d 2: a) T p h p A nh ng s t nhiên t 1 b) T p h p B nh ng nghi m th c c a phương trình x 2 − x = 0 là B = {0, 1} . Ví d 3: Li t kê các ph n t c a m i t p h p sau. a) Không có gì quý hơn c l p t do. b) T p h p A các s chính phương không vư t quá 100. b) Ch ra tính ch t c trưng cho các ph n t Trong vài trư ng h p, ch ng h n như cho A là t p h p các s nguyên dương, thì vi c li t kê ph n t tr nên r t khó khăn. Khi ó thay vì li t kê ph n t ta có th ch ra tính ch t c trưng c a các ph n t ó là A = { x x là s nguyên dương }. Ví d 4: T p h p B các nghi m c a phương trình 2 x 2 − 5 x + 3 = 0 ư c vi t theo tính ch t c trưng là { } B = x ∈ » 2x2 − 5x + 3 = 0 3 T p h p B ư c vi t theo cách li t kê ph n t là: B = 1, . 2 B môn Tóan- Th ng kê 1 Khoa Kinh T -Lu t HQG Tp.HCM Ví d 5: Cho t p h p C = {−15, − 10, − 5, 0, 5, 10, 15} . Vi t t p C b ng cách ch rõ các tính ch t c trưng cho các ph n t c a nó { } Ví d 6: Xét t p h p D = n ∈ » 3 ≤ n ≤ 20 . Hãy vi t t p D b ng cách li t kê ph n t c a nó 3. T p h p r ng • T p h p không ch a ph n t nào là t p h p r ng, kí hi u là ∅ { } Ví d 7: Cho E = x ∈ » x 2 + x + 1 = 0 thì E = ∅ vì phương trình x 2 + x + 1 = 0 vô nghi m II. T p h p con nh nghĩa: T p A ư c g i là t p con c a t p B và kí hi u là A ⊂ B , 1) n u m i ph n t c a t p h p A u là ph n t c a t p h p B . A ⊂ B ⇔ ∀x ( x ∈ A ⇒ x ∈ B ) Hay; A B Thay cho A ⊂ B , ta cũng có th vi t B ⊃ A ( c là B ch a A ) N u A không ph i là t p con c a B , ta vi t A ⊄ B 2) Tính ch t: T nh nghĩa ta suy ra a) A ⊂ A , v i m i t p h p A C A b) N u A ⊂ B, B ⊂ C thì A ⊂ C B c) ∅ ⊂ A , v i m i t p h p A { } ▲ Câu h i: Cho A = x ∈ » − 1 ≤ x ≤ 3 . Hãy cho bi t: ◘ Các t p con c a A có ch a ph n t 2 và 3. ◘ Các t p con c a A không ch a 0, 1. ◘ Hãy cho m t t p h p C tho C ⊄ A và {−1, 2, 3} ⊂ C . III. T p h p b ng nhau Khi A ⊂ B và B ⊂ A ta nói t p h p A b ng t p h p B và vi t là A = B . Như v y A = B ⇔ ∀x ( x ∈ A ⇔ x ∈ B ) { Ví d 8: Xét hai t p h p A = n ∈ » n là b i c a 4 và 6} B = {n ∈ » n là b i c a 12} 1) Hãy ki m tra các k t lu n sau: a) A ⊂ B b) B ⊂ A B môn Tóan- Th ng kê 2 Khoa Kinh T -Lu t HQG Tp.HCM 2) A có b ng B không? IV. Các phép toán trên t p h p 1. Giao c a hai t p h p Cho hai t p h p A và B . Giao c a A và B , k ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán cao cấp C1 - Tập hợp T PH P I. Khái ni m t p h p 1. T p h p và ph n t Khái ni m t p h p là m t trong nh ng khái ni m u tiên c a toán h c không ư c nh nghĩa. Do ó ta có th hi u m t cách ơn gi n t p h p là m t gom góp các v t th mà ta g i là ph n t . Ngư i ta kí hi u t p h p b i các ch in hoa A, B, C, …, X, Y… Các ph n t c a t p h p ư c kí hi u b i các ch in thư ng a, b, …,x, y… y Ví d 1: ◘ T p h p các s t nhiên t 1 n 10. A ◘ T p h p ngư i Vi t Nam. ◘ T p h p nh ng ngư i yêu nhau. x ◘ T p h p nh ng b n nam trong l p cao trên 1,65m. • N u x là m t ph n t c a t p h p A , ta kí hi u x ∈ A . • N u y không là ph n t c a t p h p A kí hi u y ∉ A . Bieåu ñoà Ven cuûa taäp hôïp A 2. Cách xác nh t p h p { }. a) Li t kê ph n t : Li t kê các ph n t c a t p h p gi a hai d u n 5 ư c kí hi u là A = {1, 2, 3, 4, 5} . Ví d 2: a) T p h p A nh ng s t nhiên t 1 b) T p h p B nh ng nghi m th c c a phương trình x 2 − x = 0 là B = {0, 1} . Ví d 3: Li t kê các ph n t c a m i t p h p sau. a) Không có gì quý hơn c l p t do. b) T p h p A các s chính phương không vư t quá 100. b) Ch ra tính ch t c trưng cho các ph n t Trong vài trư ng h p, ch ng h n như cho A là t p h p các s nguyên dương, thì vi c li t kê ph n t tr nên r t khó khăn. Khi ó thay vì li t kê ph n t ta có th ch ra tính ch t c trưng c a các ph n t ó là A = { x x là s nguyên dương }. Ví d 4: T p h p B các nghi m c a phương trình 2 x 2 − 5 x + 3 = 0 ư c vi t theo tính ch t c trưng là { } B = x ∈ » 2x2 − 5x + 3 = 0 3 T p h p B ư c vi t theo cách li t kê ph n t là: B = 1, . 2 B môn Tóan- Th ng kê 1 Khoa Kinh T -Lu t HQG Tp.HCM Ví d 5: Cho t p h p C = {−15, − 10, − 5, 0, 5, 10, 15} . Vi t t p C b ng cách ch rõ các tính ch t c trưng cho các ph n t c a nó { } Ví d 6: Xét t p h p D = n ∈ » 3 ≤ n ≤ 20 . Hãy vi t t p D b ng cách li t kê ph n t c a nó 3. T p h p r ng • T p h p không ch a ph n t nào là t p h p r ng, kí hi u là ∅ { } Ví d 7: Cho E = x ∈ » x 2 + x + 1 = 0 thì E = ∅ vì phương trình x 2 + x + 1 = 0 vô nghi m II. T p h p con nh nghĩa: T p A ư c g i là t p con c a t p B và kí hi u là A ⊂ B , 1) n u m i ph n t c a t p h p A u là ph n t c a t p h p B . A ⊂ B ⇔ ∀x ( x ∈ A ⇒ x ∈ B ) Hay; A B Thay cho A ⊂ B , ta cũng có th vi t B ⊃ A ( c là B ch a A ) N u A không ph i là t p con c a B , ta vi t A ⊄ B 2) Tính ch t: T nh nghĩa ta suy ra a) A ⊂ A , v i m i t p h p A C A b) N u A ⊂ B, B ⊂ C thì A ⊂ C B c) ∅ ⊂ A , v i m i t p h p A { } ▲ Câu h i: Cho A = x ∈ » − 1 ≤ x ≤ 3 . Hãy cho bi t: ◘ Các t p con c a A có ch a ph n t 2 và 3. ◘ Các t p con c a A không ch a 0, 1. ◘ Hãy cho m t t p h p C tho C ⊄ A và {−1, 2, 3} ⊂ C . III. T p h p b ng nhau Khi A ⊂ B và B ⊂ A ta nói t p h p A b ng t p h p B và vi t là A = B . Như v y A = B ⇔ ∀x ( x ∈ A ⇔ x ∈ B ) { Ví d 8: Xét hai t p h p A = n ∈ » n là b i c a 4 và 6} B = {n ∈ » n là b i c a 12} 1) Hãy ki m tra các k t lu n sau: a) A ⊂ B b) B ⊂ A B môn Tóan- Th ng kê 2 Khoa Kinh T -Lu t HQG Tp.HCM 2) A có b ng B không? IV. Các phép toán trên t p h p 1. Giao c a hai t p h p Cho hai t p h p A và B . Giao c a A và B , k ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
toán cao cấp giáo trình toán cao cấp tập hợp các phép toán trên tập hợp tập hợp số thựcTài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 242 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 184 0 0 -
4 trang 103 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 93 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 83 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 70 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 68 0 0 -
Giáo trình Giải tích (Tập 1): Phần 1 - Nguyễn Xuâm Liêm
237 trang 64 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 61 0 0 -
3 trang 57 0 0