[Toán Học] Các Loại Tập Hợp Số Phần 9
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 400.94 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phát biểu định nghĩa các khái niệm: phân số thập phân, phân số biểu diễn được dưới dạng thập phân, số thập phân Phát biểu tiêu chuẩn để một phân số là số thập phân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Toán Học] Các Loại Tập Hợp Số Phần 9 CÁC TẬP HỢP SỐPhát biểu định nghĩa các khái niệm: phân số thập phân, phân số biểu diễn được dưới dạngthập phân, số thập phânPhát biểu tiêu chuẩn để một phân số là số thập phân.NHIỆM VỤ 2:Trình bày các phương pháp biểu diễn một số thập phân. Nêu ưu điểm và hạn chế của nó.NHIỆM VỤ 3:Phát biểu định nghĩa và quy tắc thực hành phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các sốthập phân. Minh hoạ qua các ví dụ cụ thể.NHIỆM VỤ 4:Phát biểu định nghĩa và nêu quy tắc thực hành so sánh các số thập phân. Minh họa qua các ví dụ.NHIỆM VỤ 5:Tìm hiểu khái niệm về số thập phân vô hạn tuần hoàn. Xây dựng ba ví dụ về số thập phân vô hạntuần hoàn đơn, ba ví dụ về số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp. ĐÁNH GIÁ1) Điền dấu ∈ hoặc ∉ vào ô trống: 963 963 a) b) Q+10 Q+10 100 100 963 963 c) d) Q+10 Q+10 100 100 963 963 e) f) Q+10 Q+10 100 100 963 963 g) h) Q+10 Q+10 100 1002. Điền theo mẫu: 3 75 a) = = 0,75 4 100 1703 b) =.................. 1000 151 CÁC TẬP HỢP SỐ 27 c) =...................=................. 125 51 d) =....................=................. 24 3 e) =...................=.................... 375 3. Điền theo mẫu: 15 3 a) 1,5 = = 10 2 b) 1,875 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 0,06875 = . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d) 1,0496 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống: Tổng của hai số thập phân là một số thập phân. Hiệu của hai số thập phân (nếu phép trừ thực hiện được) là một số thập phân. Tích của hai số thập phân là một số thập phân. Thương của một số thập phân với một số thập phân khác 0 là một số thập phân. Thương của hai số thập phân là một số thập phân. 5. Chứng minh rằng xen giữa hai số thập phân khác nhau tồn tại vô số các số thập phân khác nằm giữa chúng. 6. Nêu cơ sở toán học của các quy tắc thực hành bốn phép tính về số thập phân. Nêu cơ sở toán học của quy tắc thực hành so sánh các số thập phân. 7. Nêu cơ sở toán học của quy tắc thực hành so sánh các số thập phân. 8. Biểu diễn số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 30 40 17 229 a) b) c) d) . 7 11 572 99 9. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng số hữu tỉ không âm: a) 0,(7) b) 10,(09) c) 5,(243) d) 1,4(72) e) 23,00(54) f) 2,11(6).152 CÁC TẬP HỢP SỐTIỂU CHỦ ĐỀ 3.6.SỐ THẬP PHÂN TRONG CHƯƠNG TRÌNHMÔN TOÁN Ở TIỂU HỌC THÔNG TIN CƠ BẢN Số thập phân được trình bày trong lớp cuối của bậc Tiểu học với các nội dung: – Hình thành khái niệm số thập phân; – So sánh các số thập phân; – Bốn phép tính về số thập phân gồm: hình thành ý nghĩa phép toán, giới thiệu tính chất và quy tắc thực hành bốn phép tính, rèn kĩ năng thực hành bốn phép tính; – Giới thiệu các quy tắc tính nhẩm; – Giải toán về số thập phân.3.6.1. Hình thành khái niệm số thập phân Thông qua thao tác cụ thể, khái niệm “số thập phân” được hình thành cho họ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Toán Học] Các Loại Tập Hợp Số Phần 9 CÁC TẬP HỢP SỐPhát biểu định nghĩa các khái niệm: phân số thập phân, phân số biểu diễn được dưới dạngthập phân, số thập phânPhát biểu tiêu chuẩn để một phân số là số thập phân.NHIỆM VỤ 2:Trình bày các phương pháp biểu diễn một số thập phân. Nêu ưu điểm và hạn chế của nó.NHIỆM VỤ 3:Phát biểu định nghĩa và quy tắc thực hành phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các sốthập phân. Minh hoạ qua các ví dụ cụ thể.NHIỆM VỤ 4:Phát biểu định nghĩa và nêu quy tắc thực hành so sánh các số thập phân. Minh họa qua các ví dụ.NHIỆM VỤ 5:Tìm hiểu khái niệm về số thập phân vô hạn tuần hoàn. Xây dựng ba ví dụ về số thập phân vô hạntuần hoàn đơn, ba ví dụ về số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp. ĐÁNH GIÁ1) Điền dấu ∈ hoặc ∉ vào ô trống: 963 963 a) b) Q+10 Q+10 100 100 963 963 c) d) Q+10 Q+10 100 100 963 963 e) f) Q+10 Q+10 100 100 963 963 g) h) Q+10 Q+10 100 1002. Điền theo mẫu: 3 75 a) = = 0,75 4 100 1703 b) =.................. 1000 151 CÁC TẬP HỢP SỐ 27 c) =...................=................. 125 51 d) =....................=................. 24 3 e) =...................=.................... 375 3. Điền theo mẫu: 15 3 a) 1,5 = = 10 2 b) 1,875 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 0,06875 = . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d) 1,0496 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống: Tổng của hai số thập phân là một số thập phân. Hiệu của hai số thập phân (nếu phép trừ thực hiện được) là một số thập phân. Tích của hai số thập phân là một số thập phân. Thương của một số thập phân với một số thập phân khác 0 là một số thập phân. Thương của hai số thập phân là một số thập phân. 5. Chứng minh rằng xen giữa hai số thập phân khác nhau tồn tại vô số các số thập phân khác nằm giữa chúng. 6. Nêu cơ sở toán học của các quy tắc thực hành bốn phép tính về số thập phân. Nêu cơ sở toán học của quy tắc thực hành so sánh các số thập phân. 7. Nêu cơ sở toán học của quy tắc thực hành so sánh các số thập phân. 8. Biểu diễn số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 30 40 17 229 a) b) c) d) . 7 11 572 99 9. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng số hữu tỉ không âm: a) 0,(7) b) 10,(09) c) 5,(243) d) 1,4(72) e) 23,00(54) f) 2,11(6).152 CÁC TẬP HỢP SỐTIỂU CHỦ ĐỀ 3.6.SỐ THẬP PHÂN TRONG CHƯƠNG TRÌNHMÔN TOÁN Ở TIỂU HỌC THÔNG TIN CƠ BẢN Số thập phân được trình bày trong lớp cuối của bậc Tiểu học với các nội dung: – Hình thành khái niệm số thập phân; – So sánh các số thập phân; – Bốn phép tính về số thập phân gồm: hình thành ý nghĩa phép toán, giới thiệu tính chất và quy tắc thực hành bốn phép tính, rèn kĩ năng thực hành bốn phép tính; – Giới thiệu các quy tắc tính nhẩm; – Giải toán về số thập phân.3.6.1. Hình thành khái niệm số thập phân Thông qua thao tác cụ thể, khái niệm “số thập phân” được hình thành cho họ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán Toán học Tập hợp số Nhóm số Phần tử số Tình chất sốTài liệu liên quan:
-
Giáo trình các tập hợp số part 3
5 trang 50 0 0 -
Cấu tạo từ của hệ thống số đếm trong các ngôn ngữ (những bài toán trong các con số)
13 trang 46 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Phương pháp dạy học tiểu học môn Toán: Phần 1
92 trang 36 0 0 -
Làm sao để dịch chuyển núi Phú Sĩ
35 trang 34 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 10: Tập hợp số và các phép toán trên tập hợp số - Trường THPT Bình Chánh
11 trang 32 0 0 -
Các quy luật phân phối xác suất
0 trang 28 0 0 -
Chương 6 LƯỚI KHỐNG CHẾ TRẮC ĐỊA
15 trang 28 0 0 -
XÁC SUẤT THỐNG KÊ CHƯƠNG 2 ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
32 trang 28 0 0 -
10 trang 27 0 0