Toán học lớp 10: Áp dụng mệnh đề vào suy luận Toán học - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 119.63 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 10: Áp dụng mệnh đề vào suy luận Toán học - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp kiến thức lý thuyết và 1 số bài tập ví dụ kèm theo hướng dẫn giải. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Áp dụng mệnh đề vào suy luận Toán học - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGBài gi ng sô 4:Facebook: LyHung95ÁP D NG M NHI. KI N TH C CƠ B NVÀO SUY LU N TOÁN H Cnh lí là m t kh ng nh úng, thông thư ng có d ng ∀x ∈ X , P ( x ) ⇒ Q ( x ) Có hai phương pháp ch ng minh nh lí cơ b n: +) Phương pháp tr c ti p: T x ∈ X, P(x) úng r i l n lư t suy ra Q(x) úng. +) Phương pháp gián ti p: Dùng phương pháp ph n ch ng. Ta bi t r ng m nh ∀x ∈ X , P ( x ) ⇒ Q ( x ) sai khi P(x) úng và Q(x) sai. ch ng minh ph n ch ng ta th c hi n như sau - gi s t n t i xo thu c X sao cho P(xo) úng và Q(xo) sai. Khi ó m nh ban u sai. - Dùng các phép l p lu n d n n i u gi s trên b mâu thu n. Chú ý: +) Bi n i tương ương là m t cách ch ng minh khác quen thu c c a nh lí thay vì ch ng minh kh ng nh P úng, ta bi n i tương ương v m t kh ng nh Q úng, do ó P úng. +) D ng s nguyên thư ng g p: - s n là s ch n khi n = 2k, (t c là n chia h t cho 2). - s n là s l khi n = 2k + 1. - s n chia h t cho 3 khi n = 3k. T ng quát, n chia h t cho a khi n = a.k - s n không chia h t cho 3 khi n = 3k + 1 ho c 3k + 2, vi t g n là n = 3k ± 1. - s n không chia h t cho 5 ư c vi t g n là n = 5k ± 1; n = 5k ± 2. II. CÁC VÍ D I N HÌNH Các ví d ch ng minh tr c ti p: Ví d 1: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i s t nhiên n ta có a) N u n là s l thì n3 l . b) N u n chia h t cho 3 thì n(n + 1) chia h t cho 6. Hư ng d n gi i: a) Do n là s l nên n = 2k + 1.3 k′Khi ó n3 = ( 2k + 1) = 8k 3 + 12k 3 + 6k + 1 = 2 ( 4k 3 + 6k 2 + 3k ) + 1 = 2k ′ + 1V y n3 là s l . b) Do n chia h t cho 3 nên n = 3k v i k là m t s nguyên. Do ta chưa th xác năng x y ra. TH1: k là s ch n, t c là k = 2m n = 3k = 3.2m = 6m → Khi ó n ( n + 1) = 6m. ( 6m + 1) = 6. ( 6m 2 + m ) n 6 →nh ư c k ch n hay l , nên có hai khKhi ó n ( n + 1) = ( 6m + 3) .( 6m + 3 + 1) = ( 6m + 3) .( 6m + 4 ) = 3( 2m + 1) .2.( 3m + 2 ) = 6 ( 2m + 1)( 3m + 2 ) n 6 → Ví d 2: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i s chính phương luôn ư c bi u di n d ng 4k ho c 4k + 1. Hư ng d n gi i: G i n là s chính phương. Khi ó n có th là s ch n ho c s l .TH2: k là s l , t c là k = 2m + 1 n = 3k = 3.( 2m + 1) = 6m + 3 →- N u n l , gi s n = ( 2m + 1) = 4m 2 + 4m + 1 = 4 ( m 2 + m ) + 1 = 4k + 12- N u n ch n, gi s n = ( 2m ) = 4m 2 = 4k2V y ta ư c i u ph i ch ng minh. Ví d 3: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i x, y ta luôn có a) x 2 − xy + y 2 + 1 > 0b) 4 x 2 + 4 y 2 + 6 x + 3 ≥ 4 xyHư ng d n gi i:y 3y a) Ta có x 2 − xy + y 2 + 1 = x − + + 1 > 0, ∀x, y ∈ R. 2 4 22b) Ta có 4 x 2 + 4 y 2 + 6 x + 3 − 4 xy = ( x 2 − 4 xy + 4 y 2 ) + 3 x 2 + 6 x + 3 = ( x − 2 y ) + 3 ( x + 1) ≥ 0, ∀x, y ∈ R2 2Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNG ch ng minh:Facebook: LyHung95Các ví d s d ng phương pháp ph n ch ngVí d 1: [ VH]. Cho s t nhiên n. Ch ng minh r ng a) n u n2 là s ch n thì n ch n. b) N u n2 chia h t cho 5 thì n chia h t cho 5. Hư ng d n gi i: Ta bi t r ng v i m nh n u P thì Q ch sai khi P úng, Q sai. a) Gi s n là s l và n2 là s ch n.2Do n là s l nên n = 2k + 1 n 2 = ( 2k + 1) = 4k 2 + 4k + 1 = 2 ( 2k 2 + 2k ) + 1 = 2k ′ + 1 →nh sai, t ó m nh ã cho là úng, hay nh líTa th y n2 là s l , trái v i gi thi t ph n ch ng. V y m nh ph ư c ch ng minh. b) Gi s n không chia h t cho 5, khi ó n = 5k ± 1; n = 5k ± 2.2V i n = 5k ± 1 n 2 = ( 5k ± 1) = 25k 2 ± 10k + 1 = 5 ( 5k 2 ± 2k ) + 1 = 5k ′ + 1 → V i n = 5k ± 2 n 2 = ( 5k ± 2 ) = 25k 2 ± 10k + 4 = 5 ( 5k 2 ± 2k + 1) − 1 = 5k ′ − 1 →2→ n2 không chia h t cho 5, v y gi thi t ph n ch ng là sai.→ n2 không chia h t cho 5, v y gi thi t ph n ch ng là sai. V y n2 chia h t cho 5 thì n chia h t cho 5 Ví d 2: [ VH]. Ch ng minh r ng a) N u a + b > 0 thì có ít nh t m t trong hai s a ho c b ph i dương. b) N u a và b là hai s dương thì a + b ≥ 2 ab . Hư ng d n gi i: a ≤ 0 a) Gi thi t ph n ch ng c a và b u không dương, t c a + b ≤ 0 . i u này mâu thu n v i gi thi t. → b ≤ 0 V y n u a + b > 0 thì có ít nh t m t trong hai s a ho c b ph i dương.b) Gi s a và b là hai s dương và a + b < 2 ab a + b − 2 ab < 0 ⇔ →V y n u a, b là hai s dương thì a + b ≥ 2 ab .(a− b)2< 0 vô lí. →BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Ch ng minh r ng a) n u a + b < 2 thì m t trong hai s a, b ph i nh hơn 1. b) cho n là s t nhiên, n u 5n + 4 l thì n là s l . c) N u abc > 0 thì trong ba s a, b, c có ít nh t m t s dương. Bài 2: [ VH]. Ch ng minh r ng a) n u b 100 viên bi vào trong 9 cái h p thì có m t h p ch a ít nh t 12 viên bi. b) m t tam giác không ph i là tam giác u thì nó có ít nh t m t góc nh hơn 600. c) n u x ≠ −1 và y ≠ −1 thì x + y + xy ≠ −1. Bài 3: [ VH]. Ch ng minh b ng phương pháp ph n ch ng: a) v i s t nhiên n, n u 3n + 2 l thì n là s l . b) n u tích hai s nguyên chia h t cho 5 thì ph i có ít nh t m t s ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Áp dụng mệnh đề vào suy luận Toán học - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNGBài gi ng sô 4:Facebook: LyHung95ÁP D NG M NHI. KI N TH C CƠ B NVÀO SUY LU N TOÁN H Cnh lí là m t kh ng nh úng, thông thư ng có d ng ∀x ∈ X , P ( x ) ⇒ Q ( x ) Có hai phương pháp ch ng minh nh lí cơ b n: +) Phương pháp tr c ti p: T x ∈ X, P(x) úng r i l n lư t suy ra Q(x) úng. +) Phương pháp gián ti p: Dùng phương pháp ph n ch ng. Ta bi t r ng m nh ∀x ∈ X , P ( x ) ⇒ Q ( x ) sai khi P(x) úng và Q(x) sai. ch ng minh ph n ch ng ta th c hi n như sau - gi s t n t i xo thu c X sao cho P(xo) úng và Q(xo) sai. Khi ó m nh ban u sai. - Dùng các phép l p lu n d n n i u gi s trên b mâu thu n. Chú ý: +) Bi n i tương ương là m t cách ch ng minh khác quen thu c c a nh lí thay vì ch ng minh kh ng nh P úng, ta bi n i tương ương v m t kh ng nh Q úng, do ó P úng. +) D ng s nguyên thư ng g p: - s n là s ch n khi n = 2k, (t c là n chia h t cho 2). - s n là s l khi n = 2k + 1. - s n chia h t cho 3 khi n = 3k. T ng quát, n chia h t cho a khi n = a.k - s n không chia h t cho 3 khi n = 3k + 1 ho c 3k + 2, vi t g n là n = 3k ± 1. - s n không chia h t cho 5 ư c vi t g n là n = 5k ± 1; n = 5k ± 2. II. CÁC VÍ D I N HÌNH Các ví d ch ng minh tr c ti p: Ví d 1: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i s t nhiên n ta có a) N u n là s l thì n3 l . b) N u n chia h t cho 3 thì n(n + 1) chia h t cho 6. Hư ng d n gi i: a) Do n là s l nên n = 2k + 1.3 k′Khi ó n3 = ( 2k + 1) = 8k 3 + 12k 3 + 6k + 1 = 2 ( 4k 3 + 6k 2 + 3k ) + 1 = 2k ′ + 1V y n3 là s l . b) Do n chia h t cho 3 nên n = 3k v i k là m t s nguyên. Do ta chưa th xác năng x y ra. TH1: k là s ch n, t c là k = 2m n = 3k = 3.2m = 6m → Khi ó n ( n + 1) = 6m. ( 6m + 1) = 6. ( 6m 2 + m ) n 6 →nh ư c k ch n hay l , nên có hai khKhi ó n ( n + 1) = ( 6m + 3) .( 6m + 3 + 1) = ( 6m + 3) .( 6m + 4 ) = 3( 2m + 1) .2.( 3m + 2 ) = 6 ( 2m + 1)( 3m + 2 ) n 6 → Ví d 2: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i s chính phương luôn ư c bi u di n d ng 4k ho c 4k + 1. Hư ng d n gi i: G i n là s chính phương. Khi ó n có th là s ch n ho c s l .TH2: k là s l , t c là k = 2m + 1 n = 3k = 3.( 2m + 1) = 6m + 3 →- N u n l , gi s n = ( 2m + 1) = 4m 2 + 4m + 1 = 4 ( m 2 + m ) + 1 = 4k + 12- N u n ch n, gi s n = ( 2m ) = 4m 2 = 4k2V y ta ư c i u ph i ch ng minh. Ví d 3: [ VH]. Ch ng minh r ng v i m i x, y ta luôn có a) x 2 − xy + y 2 + 1 > 0b) 4 x 2 + 4 y 2 + 6 x + 3 ≥ 4 xyHư ng d n gi i:y 3y a) Ta có x 2 − xy + y 2 + 1 = x − + + 1 > 0, ∀x, y ∈ R. 2 4 22b) Ta có 4 x 2 + 4 y 2 + 6 x + 3 − 4 xy = ( x 2 − 4 xy + 4 y 2 ) + 3 x 2 + 6 x + 3 = ( x − 2 y ) + 3 ( x + 1) ≥ 0, ∀x, y ∈ R2 2Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 10 – Th yNG VI T HÙNG ch ng minh:Facebook: LyHung95Các ví d s d ng phương pháp ph n ch ngVí d 1: [ VH]. Cho s t nhiên n. Ch ng minh r ng a) n u n2 là s ch n thì n ch n. b) N u n2 chia h t cho 5 thì n chia h t cho 5. Hư ng d n gi i: Ta bi t r ng v i m nh n u P thì Q ch sai khi P úng, Q sai. a) Gi s n là s l và n2 là s ch n.2Do n là s l nên n = 2k + 1 n 2 = ( 2k + 1) = 4k 2 + 4k + 1 = 2 ( 2k 2 + 2k ) + 1 = 2k ′ + 1 →nh sai, t ó m nh ã cho là úng, hay nh líTa th y n2 là s l , trái v i gi thi t ph n ch ng. V y m nh ph ư c ch ng minh. b) Gi s n không chia h t cho 5, khi ó n = 5k ± 1; n = 5k ± 2.2V i n = 5k ± 1 n 2 = ( 5k ± 1) = 25k 2 ± 10k + 1 = 5 ( 5k 2 ± 2k ) + 1 = 5k ′ + 1 → V i n = 5k ± 2 n 2 = ( 5k ± 2 ) = 25k 2 ± 10k + 4 = 5 ( 5k 2 ± 2k + 1) − 1 = 5k ′ − 1 →2→ n2 không chia h t cho 5, v y gi thi t ph n ch ng là sai.→ n2 không chia h t cho 5, v y gi thi t ph n ch ng là sai. V y n2 chia h t cho 5 thì n chia h t cho 5 Ví d 2: [ VH]. Ch ng minh r ng a) N u a + b > 0 thì có ít nh t m t trong hai s a ho c b ph i dương. b) N u a và b là hai s dương thì a + b ≥ 2 ab . Hư ng d n gi i: a ≤ 0 a) Gi thi t ph n ch ng c a và b u không dương, t c a + b ≤ 0 . i u này mâu thu n v i gi thi t. → b ≤ 0 V y n u a + b > 0 thì có ít nh t m t trong hai s a ho c b ph i dương.b) Gi s a và b là hai s dương và a + b < 2 ab a + b − 2 ab < 0 ⇔ →V y n u a, b là hai s dương thì a + b ≥ 2 ab .(a− b)2< 0 vô lí. →BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Ch ng minh r ng a) n u a + b < 2 thì m t trong hai s a, b ph i nh hơn 1. b) cho n là s t nhiên, n u 5n + 4 l thì n là s l . c) N u abc > 0 thì trong ba s a, b, c có ít nh t m t s dương. Bài 2: [ VH]. Ch ng minh r ng a) n u b 100 viên bi vào trong 9 cái h p thì có m t h p ch a ít nh t 12 viên bi. b) m t tam giác không ph i là tam giác u thì nó có ít nh t m t góc nh hơn 600. c) n u x ≠ −1 và y ≠ −1 thì x + y + xy ≠ −1. Bài 3: [ VH]. Ch ng minh b ng phương pháp ph n ch ng: a) v i s t nhiên n, n u 3n + 2 l thì n là s l . b) n u tích hai s nguyên chia h t cho 5 thì ph i có ít nh t m t s ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 10 Bài tập Toán học lớp 10 Lý thuyết Toán học lớp 10 Suy luận Toán học Ôn tập Toán lớp 10 Công thức Toán lớp 10Tài liệu liên quan:
-
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 90 0 0 -
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 81 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 72 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 54 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
68 trang 42 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 42 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 35 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 2 - Lâm Thị Ngọc Châu
49 trang 34 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 33 0 0 -
Giáo trình Toán ứng dụng - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội
70 trang 33 1 0