Toán học lớp 10: Phương trình đường thẳng (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 60.62 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 10: Phương trình đường thẳng (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp 1 số bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về phương trình đường thẳng thật hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Phương trình đường thẳng (Phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 02. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – P2 Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]Bài 1: [ĐVH]. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:a) d1 : x + 2 y − 3 = 0; d 2 : 4 x + y − 5 = 0b) d1 : x − 2 y − 3 = 0; d 2 : 2 x − 4 y − 5 = 0c) d1 : x + 2 y − 3 = 0; d 2 : 2 x − y − 15 = 0Bài 2: [ĐVH]. Cho a 2 + b 2 ≠ 0 và 2 đường thẳng d1 : (a − b) x + y = 1; d 2 : (a 2 − b 2 ) x + ay = ba) Tìm quan hệ giữa a và b để d1 và d2 cắt nhau, khi đó hãy xác định toạ độ giao điểm I của chúng.b) Tìm điều kiện giữa a và để I thuộc trục hoành. 1 aĐ/s: a) b ≠ 0; I − ; b) a = 0 b bBài 3: [ĐVH]. Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua hai điểm A, B:a) A(–2; 4), B(1; 0) b) A(5; 3), B(–2; –7) c) A(3; 5), B(3; 8)d) A(–2; 3), B(1; 3) e) A(4; 0), B(3; 0) f) A(0; 3), B(0; –2)Bài 4: [ĐVH]. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và song song vớiđường thẳng d:a) M(2; 3), d: 4 x − 10 y + 1 = 0 b) M(–1; 2), d ≡ Ox c) M(4; 3), d ≡ Oy x = 1 − 2t x −1 y + 4d) M(2; –3), d: e) M(0; 3), d: = y = 3 + 4t 3 −2Bài 5: [ĐVH]. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc vớiđường thẳng d:a) M(2; 3), d: 4 x − 10 y + 1 = 0 b) M(–1; 2), d ≡ Ox c) M(4; 3), d ≡ Oyd) M(2; –3), d : { x = 1 − 2t y = 3 + 4t e) M(0; 3), d : x −1 y + 4 3 = −2Bài 6: [ĐVH]. Cho tam giác ABC. Viết phương trình các cạnh, các đường trung tuyến, các đường cao củatam giác với:a) A(2; 0), B(2; –3), C(0; –1) b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2)c) A(–1; –1), B(1; 9), C(9; 1) d) A(4; –1), B(–3; 2), C(1; 6)Bài 7: [ĐVH]. Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác. Viết phương trình các đường caocủa tam giác, với:a) AB : 2 x − 3 y − 1 = 0, BC : x + 3 y + 7 = 0, CA : 5 x − 2 y + 1 = 0b) AB : 2 x + y + 2 = 0, BC : 4 x + 5 y − 8 = 0, CA : 4 x − y − 8 = 0Bài 8: [ĐVH]. Viết phương trình các cạnh và các trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của các cạnh Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!Khóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95BC, CA, AB lần lượt là các điểm M, N, P, với: 3 5 5 7a) M(–1; –1), N(1; 9), P(9; 1) b) M ; − , N ; − , P(2; −4) 2 2 2 2 3 1 3 7 c) M 2; − , N 1; − , P(1; −2) d) M ; 2 , N ;3 , P(1; 4) 2 2 2 2 Bài 9: [ĐVH]. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai trục toạ độ 2 đoạn bằng nhau,với:a) M(–4; 10) b) M(2; 1) c) M(–3; –2) d) M(2; –1)Bài 10: [ĐVH]. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cùng với hai trục toạ độ tạo thành mộttam giác có diện tích S, với:a) M(–4; 10), S = 2 b) M(2; 1), S = 4 c) M(–3; –2), S = 3 d) M(2; –1), S = 4Bài 11: [ĐVH]. Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 và:a) d1 : 3 x − 2 y + 10 = 0, d2 : 4 x + 3y − 7 = 0, d qua A(2;1)b) d1 : 3 x − 5y + 2 = 0, d2 : 5x − 2 y + 4 = 0, d song song d3 : 2 x − y + 4 = 0c) d1 : 3 x − 2 y + 5 = 0, d2 : 2 x + 4 y − 7 = 0, d vuoâng goùc d3 : 4 x − 3y + 5 = 0 Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Phương trình đường thẳng (Phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 02. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – P2 Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]Bài 1: [ĐVH]. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:a) d1 : x + 2 y − 3 = 0; d 2 : 4 x + y − 5 = 0b) d1 : x − 2 y − 3 = 0; d 2 : 2 x − 4 y − 5 = 0c) d1 : x + 2 y − 3 = 0; d 2 : 2 x − y − 15 = 0Bài 2: [ĐVH]. Cho a 2 + b 2 ≠ 0 và 2 đường thẳng d1 : (a − b) x + y = 1; d 2 : (a 2 − b 2 ) x + ay = ba) Tìm quan hệ giữa a và b để d1 và d2 cắt nhau, khi đó hãy xác định toạ độ giao điểm I của chúng.b) Tìm điều kiện giữa a và để I thuộc trục hoành. 1 aĐ/s: a) b ≠ 0; I − ; b) a = 0 b bBài 3: [ĐVH]. Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua hai điểm A, B:a) A(–2; 4), B(1; 0) b) A(5; 3), B(–2; –7) c) A(3; 5), B(3; 8)d) A(–2; 3), B(1; 3) e) A(4; 0), B(3; 0) f) A(0; 3), B(0; –2)Bài 4: [ĐVH]. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và song song vớiđường thẳng d:a) M(2; 3), d: 4 x − 10 y + 1 = 0 b) M(–1; 2), d ≡ Ox c) M(4; 3), d ≡ Oy x = 1 − 2t x −1 y + 4d) M(2; –3), d: e) M(0; 3), d: = y = 3 + 4t 3 −2Bài 5: [ĐVH]. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc vớiđường thẳng d:a) M(2; 3), d: 4 x − 10 y + 1 = 0 b) M(–1; 2), d ≡ Ox c) M(4; 3), d ≡ Oyd) M(2; –3), d : { x = 1 − 2t y = 3 + 4t e) M(0; 3), d : x −1 y + 4 3 = −2Bài 6: [ĐVH]. Cho tam giác ABC. Viết phương trình các cạnh, các đường trung tuyến, các đường cao củatam giác với:a) A(2; 0), B(2; –3), C(0; –1) b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2)c) A(–1; –1), B(1; 9), C(9; 1) d) A(4; –1), B(–3; 2), C(1; 6)Bài 7: [ĐVH]. Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác. Viết phương trình các đường caocủa tam giác, với:a) AB : 2 x − 3 y − 1 = 0, BC : x + 3 y + 7 = 0, CA : 5 x − 2 y + 1 = 0b) AB : 2 x + y + 2 = 0, BC : 4 x + 5 y − 8 = 0, CA : 4 x − y − 8 = 0Bài 8: [ĐVH]. Viết phương trình các cạnh và các trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của các cạnh Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!Khóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95BC, CA, AB lần lượt là các điểm M, N, P, với: 3 5 5 7a) M(–1; –1), N(1; 9), P(9; 1) b) M ; − , N ; − , P(2; −4) 2 2 2 2 3 1 3 7 c) M 2; − , N 1; − , P(1; −2) d) M ; 2 , N ;3 , P(1; 4) 2 2 2 2 Bài 9: [ĐVH]. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai trục toạ độ 2 đoạn bằng nhau,với:a) M(–4; 10) b) M(2; 1) c) M(–3; –2) d) M(2; –1)Bài 10: [ĐVH]. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cùng với hai trục toạ độ tạo thành mộttam giác có diện tích S, với:a) M(–4; 10), S = 2 b) M(2; 1), S = 4 c) M(–3; –2), S = 3 d) M(2; –1), S = 4Bài 11: [ĐVH]. Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 và:a) d1 : 3 x − 2 y + 10 = 0, d2 : 4 x + 3y − 7 = 0, d qua A(2;1)b) d1 : 3 x − 5y + 2 = 0, d2 : 5x − 2 y + 4 = 0, d song song d3 : 2 x − y + 4 = 0c) d1 : 3 x − 2 y + 5 = 0, d2 : 2 x + 4 y − 7 = 0, d vuoâng goùc d3 : 4 x − 3y + 5 = 0 Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình đường thẳng Toán học lớp 10 Bài tập Toán học lớp 10 Lý thuyết Toán học lớp 10 Ôn tập Toán lớp 10 Bài tập hình học lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 81 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 54 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 50 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 42 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 41 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 38 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 37 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 35 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 34 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 33 0 0