Danh mục

Toán học lớp 11: Một số dạng phương trình lượng giác thường gặp (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 148.35 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Toán học lớp 11: Một số dạng phương trình lượng giác thường gặp (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 11: Một số dạng phương trình lượng giác thường gặp (phần 3) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 11 (Cơ b n và Nâng cao) – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9505. M T SD NG PTLG THƯ NG G P – P3Th y ng Vi t HùngD NG 3. PHƯƠNG TRÌNHI X NG• D ng phương trình: a (sin x ± cos x) + b sin x.cos x + c = 0 • D ng phương trình: a (tan 2 x + cot 2 x) + b(tan x ± cot x) + c = 0 • D ng phương trình: a (sin 4 x + cos 4 x) + b sin 2 x + c = 04 4 • D ng phương trình: a (sin x + cos x) + b cos 2 x + c = 0 6 6 • D ng phương trình: a (sin x + cos x) + b sin 2 x + c = 0• D ng phương trình: a (sin 6 x + cos 6 x) + b cos 2 x + c = 04 4 • D ng phương trình: a sin x + b cos x + c.cos 2 x + d = 0Bài 1: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 2sin2x + sinx.cosx – 3cos2x = 0 Bài 2: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 2(sinx + cosx) + sin2x + 1 = 0 Bài 3: [ VH]. Gi i các phương trình sauπ  a) sin 2 x + 2 sin  x −  = 1 4 b) 2sin2x – 3sinx.cosx + cos2x = 0b) sinxcosx = 6(sinx – cosx – 1)b) tan x − 2 2 sin x = 1Bài 4: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 1 + tan x = 2sin x +1 cos xb) sin x + cos x =1 1 − tan x cot xBài 5: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) sin x +1 1 10 + cos x + = sin x cos x 3b) 2sinx + cotx = 2sin2x + 1Bài 6: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) sin3x + cos3x = 2sinxcosx + sin x + cosx Bài 7: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)2 ( sin x + cos x ) = tan x + cot xb) 1 – sin3x + cos3x = sin2xb) (1 + sinx)(1 + cosx) = 2Bài 8: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 3(cotx – cosx) – 5(tanx – sinx) = 2 Bài 9: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)2 sin 2 x ( sin x + cos x ) = 2b) sinxcosx + |sinx + cosx| = 1b) |sinx – cosx| + 4sin2x = 1Bài 10: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 2 sin 2 x − 3 3 sin x + cos x + 8 = 0Tham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vn có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 11 (Cơ b n và Nâng cao) – Th y2 b) ( sin x − cos x ) − ( 2 + 1) ( sin x − cos x ) + 2 = 0NG VI T HÙNGFacebook: LyHung95Bài 11: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) tan x − 3cot x = 4 sin x + 3 cos x()b) cos 2 x + 5 = 2(2 − cos x)(sin x − cos x)Bài 12: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 2 sin x + cot x = 2sin 2 x + 1 Bài 13: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 3(tan x + cot x) = 2(2 + sin 2 x) Bài 14: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) tan 2 + cot 2 x + 3(tan x − cot x) = 6 Bài 15: [ VH]. Gi i các phương trình saux x x x  a)  sin + cos  − 2 sin x + sin + cos − 2 2 = 0 2 2 2 2 3b) cos 2 x = cos3 x + sin 3 xb)1 1 5 + − ( tan x + cot x ) + 1 = 0 2 2 sin x cos x 2b) 2 (1 − sin x − cos x ) + tan x + cot x = 0b)1 1 1 1  + ( sin 3x + cos 3x ) + 1 +  tan 3x + cot 3x +  =0 2 2 sin 3 x cos 3 x Bài 16: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)1 1 + 2 tan 2 x + 2 + 2 cot 2 x − 8 = 0 2 cos 2 x sin 2 xb) tan 4 x + cot 4 x − 8 ( tan x + cot x ) + 9 = 02Tham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!Khóa h c TOÁN 11 (Cơ b n và Nâng cao) – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95Tham gia khóa TOÁN 11 t i www.Moon.vncó s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!

Tài liệu được xem nhiều: