Thông tin tài liệu:
Tài liệu giáo án Toán lớp 6_ Bài " Ôn tập chương I" ( tiếp theo), dành cho giáo viên đang giảng dạy môn toán lớp 6 tại các trường THCS tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán lớp 6_ Tiết 38 Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo) Tuần 13 A/ Mục tiêu - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, số nguyên tố, hợp số. - Ôn tập về ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN. - HS Vận dụng các kiến thức trên vào bài tập - Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, nhanh, trình bày khoa học. B/ Chuẩn Bị * GV: Sgk,Bảng phụ: 165 Sgk * HS: Sgk, máy tính bỏ túi C/ Tiến Trình HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: * Hoạt động 1 Ôn tập chương I (tt)GV: yêu cầu HS viết dạng tổng HS lên bảng viếtquát haiM , bchấtva cMhết⇒ a+b+c M tính M chia m của một m a m mtổng a Mm, b Mm va c Mm ⇒ a+b+c Mm HS phát biểu dấu hiệuGV: Phát biểu dấu hiệu chia hếtcho 2, cho 3, cho 5, cho 9 HS phát biểu số nguyên tố, hợp số Ví dụ: 2;3;5... là số nguyên tốGV: Thế nào là số nguyên tố ? và lấy ví dụ. 4;6;8.. là hợp số.hợp số? cho ví dụ HS trả lời Ví dụ: Số 8 và 9 là hai số nguyênGV: Thế nào là hai số nguyên tố tố cùng nhau.cùng nhau ? Cho ví dụ Tìm ƯCLN Tìm BCNNGV: ƯCLN , BCNN của hai hay HS :nêu định nghĩa và cách tìm 1. Phân tích ra thừa số nguyên tốnhiều số là gì? nêu cách tìm ƯCLN, BCNN 2.Chọn thừa số nguyên tố Chung Chung và riêng 3. Lập tích thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ: Nhỏ nhất lớn nhất * Hoạt động 2 * Hoạt động 2GV: Cho HS làm bài 164 Sgk. HS lên làm 164) SgkGV: Yêu cầu HS sử dụng máy a) (1000 + 1) : 11tính để tính = 1001 :11 = 91 = 7 . 13 b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 = 32 . 52 c) 29 . 31 + 144 : 122 = 899 + 1 = 900 = 22 . 32 . 52 d) 333 : 3 + 225 : 15 = 111 + 1 = 112GV: nhận xét chỉnh sửa = 24 . 7 * Hoạt động 3: * Hoạt động 3GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 165) Sgk165) sgkGV: Dựa vào bảng các số nguyên HS điền kết quảtố ở cuối sáchP ể đi235 ∉ P ệu 97 ∈ P a ) 747 ∉ đ ; ền kí hi; b) a ∉ P c) b ∉ P d) c∈ p * Hoạt động 4 * Hoạt động 4GV: Cho HS làm bài 166) Sgk 166) SgkGV: nhắc lại ước chung và bội x ∈ UC (a, b) nếu a Mx ,b MxchungGV: Gọi HS lên làm HS làm x ∈ BC(a,b) nếu x M a và x M bGV lưu ý: Tìm ƯC thông qua tìm a) x ∈ ƯC (84,180)ƯCLN 84 = 22 . 3 . 7 180 = 22 . 3 . 5 ƯCLN ( 84,180) = 22 . 3 = 12 ƯC ( 84,180) = {1;2;3;4;6;12} x = 12 A = {12} b) x ∈ BC(12,15,18) 12 = 22 .3 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32 BCNN (12,15,18) = 22 . 32 . 5 = 180 BC (12,15,18) = {0;180;360;...} x = 180GV nhận xét chỉnh sửa B = {180} DẶN DÒ VỀ NHÀ - Xem lại các tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 3 cho 5 cho 9. - Xem lại bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 và lớn hơn 100. - Xem lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Cách tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích ra TSNT. - Xem lại các dạng bài tập tìm ƯCLN, BCNN, tìm ƯC, BC thông qua tìm ...