Danh mục

Toán lớp 6_ Tiết 8

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 81.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu giáo án Toán lớp 6_ Tiết " Luyện tập 2", dành cho giáo viên đang giảng dạy môn toán lớp 6 tại các trường THCS tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán lớp 6_ Tiết 8 Tiết 8: LUYỆN TẬP 2 A/ MỤC TIÊU - Giúp HS vận dụng thành thạo các tính chất phép cộng và phép nhân vào bài tập - Kĩ năng: Tính nhanh, tính nhẩm B/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk, máy tính bỏ túi * HS : Sgk, máy tính bỏ túi C/ TIẾN TRÌNH Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1 * Hoạt động 1GV yêu cầu HS đọc có thể em chưa HS đọc Tính tổngbiết sgk 1+2+3.........+100 = ?GV giới thiệu cách tính tổng các số HS lắng nghe theo dõi ( có 100 số hạng)hạng là các số tự nhiên liên tiếp, hoặc = ( 100 +1).100:2các số chẵn (lẻ) liên tiếp dựa vào = 101 .50công thức Gau- Xơ = 5050 * Hoạt động 2 * Hoạt động 2 Luyện Tập 2Cho HS làm bài 35 sgk HS làm 35/ sgk 15.2.6 = 15 .3.4 = 3.5.12 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9GV :nhận xét chỉnh sửaGV :giới thiệu cách tính nhẩm 45.6 HS quan sát sgk 36/ sgkbằng hai cách như sgk a/GV: gọi HS sửa bài 36a HS lên bảng làm 15.4 = ( 15.2).2 = 30.2 = 60 25.12 = (25.4).3 = 100.3 = 300 125 .16 = (125.4).4 = 1000.4 = 4000 b/GV gọi tiếp HS sửa bài 36b HS làm 25.12 = 25. (10+2) = 25.10 + 25.2 = 250 +50 =300 34.11 = 34.(10 + 1) = 340 + 34 = 374 47.101 = 47.(100 + 1) = 4700 + 47= 4747GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 3 * Hoạt động 3 ví dụ:GV giới thiệu tính chất a(b - c) = ab - HS theo dõi 13.99 = 13. (100 - 1)ac =1300 - 13 = 1287GV yêu cầu HS sử dụng tính chất đểtính nhẩmGọi HS sửa bài 37 sgk HS sửa bài 37/ sgk 16.19 = 16.(20 - 1) =320 - 16 =304 46.99 = 46.(100 - 1) = 4600 - 46 = 4554 35.98 = 35. (100 - 2) = 3500 - 70 = 3430GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 4 * Hoạt động 4GV giới thiệu phím dấu nhân trên máy HS theo dõi sgktínhyêu câu HS sử dụng máy tính để tính HS tínhcác tích bài 38 sgk 375 . 376 = 141000 38/ Sgk 624 . 625 = 390000 13 . 81 . 215 = 226395GV kiểm tra lại kết quảNếu còn thời gian GV cho HS hđ HS nhận xétnhóm bài 39 sgk. Yêu cầu HS nhận xét Khi nhân 142857 với 2,3,4,5,6 đề được 39/ sgkvề các kết quả tích là chính sáu chữ số ấy viết theo thứ tự khác nhau * DẶN DÒ: Về nhà - Xem lại các bài tập đã giải, xem lại các bài toán tính nhẩm dữa vào tính chất phép nhân và tính chất a(b - c) = ab - ac. - BTVN: 43;44;45;46;47;48;49 SBT trang 8,9 - Chuẩn bị Bài mới

Tài liệu được xem nhiều: