Danh mục

Tối ưu hóa câu hỏi trắc nghiệm

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 196.50 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giảm thời gian xử lý câu hỏi, giảm khối lượng dữ liệu trung gian.Kết hợp giữa các phép tích, phép kết với phép chọn với phép chiếu.hai biểu thức A, B là tương đương nếu có cùng một tình trạng CSDL thì đều cho một kết quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tối ưu hóa câu hỏi trắc nghiệmBài 8: Tối ưu hóa câu hỏi 1 Nội dung1. Giới thiệu2. Các nguyên tắc tổng quát để tối ưu hóa câu hỏi 2.1 Biểu thức tương đương 2.1.1 Định nghĩa 2.1.2 Tính chất của phép kết và phép tích 2.2 Nguyên tắc tổng quát 2.3 Các phép biến đổi tương đương3. Một số kỹ thuật tối ưu hóa câu hỏi bằng ĐSQH 3.1 Kỹ thuật (dãy phép chọn, phép chiếu, hoán vị …) 3.2 Thuật giải tối ưu hoá câu hỏi trong . 2 1. Giới thiệu (1) Mục đích:  Giảm thời gian xử lý câu hỏi, giảm khối lượng dữ liệu trung gian.  Kết hợp giữa các phép tích, phép kết với phép chọn với phép chiếu. Ví dụ: + ((Q1 Q2 ) : A = a0 )[C ] + ((Q1 : A = a0 ) Q2 )[C ] 3 1. Giới thiệu (2) Ký hiệu: Q Q Q X AθB D R Q=R[S] R R S Q=R:D AθB Q=R  S 4 1. Giới thiệu (3) Ví dụ C C A A=a0 A=a0 Q2 A Q1 Q1 Q2((Q1 Q2 ) : A = a 0 )[C ] ((Q1 : A = a 0 ) Q2 )[C ] 5 2.1 Tính tương đương (1) 2.1.1 Định nghĩa: hai biểu thức A, B là tương đương nếu có cùng một tình trạng CSDL thì đều cho một kết quả. 2.1.2 Tính chất của phép kết và phép tích  Phép kết  Giao hoán Q1 ×Q2 = Q2 ×Q1  Kết hợp Q1 × (Q2 × Q3 ) = (Q1 × Q2 ) × Q3  Phép tích dk dk  Giao hoán: Q2 = Q2  Q1  Q1 dk 1 dk 2 dk 1 dk 2  Kết hợp: Q1  Q3 ) = (Q1  (Q2  Q2 )  Q3 6 2.1 Tính tương đương (2) 2.1.3 Các phép biến đổi tương đương B1. Q1 ( A, B ) Q2 ( B, C ) ≡ (Q1 × Q2 : Q1 [ B ] = Q2 [ B]) BθD2. Q1 ( A, B ) Q2 (C , D) ≡ (Q1 × Q2 : BθD)3. Q1 ∩ Q2 ≡ ¬((¬Q1 ) ∪ (¬Q2 ))4. ¬Q( X 1 ,..., X n ) ≡ (Q[ X 1 ] × Q[ X 2 ] × ... × Q[ X n ]) − Q( X 1 ,..., X n )5. Q1 ( A, B ) ∩ Q2 ( A, B ) ≡ Q1 [ B] − ((Q1 [ B ] × Q2 [ A] − Q1 ( A, B ))[ B] 7 2.2 Nguyên tắc tổng quát1. Thực hiện phép chiếu, phép chọn càng sớm càng tốt2. Gom các phép chọn và chiếu cùng quan hệ để thực hiện cùng lúc3. Biến phép tích thành phép kết tự nhiên hay theta kết4. Tìm các biểu thức con chung trong một biểu thức5. Tiền xử lý các quan hệ: lập chỉ mục 86. Đánh giá trước khi thực hiên tính toán 3.1 Các kỹ thuật tối ưu (1)1. Dãy các phép chọn2. Dãy các phép chiếu3. Hoán vị giữa phép chiếu và phép chọn4. Hoán vị giữa phép chọn và phép tích5. Hoán vị giữa phép hợp và phép chọn6. Hoán vị giữa phép chọn và phép trừ7. Hoán vị giữa phép chiếu và phép hội8. Hoán vị giữa phép chiếu và phép tích 9 3.1 Các kỹ thuật tối ưu (2)1. Dãy các phép chọn (((Q : dk1) : dk 2)... : dkn) ≡ Q : dk1 ∧ dk 2 ∧ ...dkn2. Dãy phép chiếu (Q[Y ])[ Z ] ≡ Q[ Z ] , Z ⊆Y Ví dụ: Cho Q ( A, B, C , D ) (Q[ A, C , D ])[ AD] ≡ Q[ AD ] 10 3.1 Các kỹ thuật tối ưu (3)3. Hoán vị giữa phép chiếu và phép chọn  Nếu X ⊆ Y (Q : dk ( X ))[Y ] ≡ (Q[Y ]) : dk ( X )  Nếu X ⊄ Y (Q : dk ( X ))[Y ] ≡ (Q[ X ∪ Y ]) : dk ( X ) 11 3.1 Các kỹ thuật tối ưu (4)4. Hoán vị giữa phép chọn và phép tích:  Điều kiện dk xác lập trên các thuộc tính của X (Q1 ( X )) : dk ( X ) ×Q2 (Y ) ≡ (Q1 ( X ) ×Q2 (Y )) : dk  Nếu dk = dk1 ∧ dk 2 , dk1 xác lập trên các thuộc tính của X, dk2 xác lập trên các thuộc tính của((Q1 ( Y. X ) ×Q2 (Y )) : dk1( X ) ∧ dk 2(Y ) ≡ ((Q1 ( X ) : dk1) × (Q2 (Y ) : dk 2)  Nếu dk1 xác lập trên các thuộc tính của X và ((Q1l(ậXp) × dk2 xác trên Q2 (Ycác 1(ộ thu )) : dk Xc) ∧ tính dk 2c (X Y ∪Y ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: