Tối ưu hóa việc sử dụng dầu thô trong nhà máy lọc dầu
Số trang: 52
Loại file: pdf
Dung lượng: 417.58 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từ khi phát hiện đến nay, dầu mỏ và khí tự nhiên đã và đang là nguồn tài nguyên quý giá, đóng vai trò quan trọng, quyết định trong hoạt động kinh tế của nhân loại trong thời đại văn minh. Trên thế giới,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tối ưu hóa việc sử dụng dầu thô trong nhà máy lọc dầu MỤC LỤCLời nói đầu……………………………………………………………… trang 3Chương I : MỞ ĐẦUGiới thiệu chung về dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ……………………………. 4I. Dầu thô…………………………………………………………………………. 4II. Chức năng và nhiệm vụ của nhà máy lọc dầu…………………………………. 61. Phương pháp vật lý………………………………………………………………62. Phương pháp hoá học…………………………………………………………….6III. Nhiệm vụ và hướng giải quyết…………………………………………………7 1. Nhiệm vụ:……………………………………………………………………..7 2. Hướng giải quyết………………………………………………...................... 7CHƯƠNG II. TÍNH CÂN BẰNG VÁÛT CHÁÚT…………………………………. 81. PHÂN XƯỞNG CHƯNG CẤT KHÍ QUYỂN……………………………….. 81.1 TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO PHÂN XƯỞNG CHƯNG CẤT KHÍ QUYỂN………………………………………………………………………81.1.1 Khoảng nhiệt độ sôi của các phân đoạn sản phẩm: Ti - Tf …………….…. 81.1.2 Khoảng thể tích và phần trăm thể tích các sản phẩm thu được……………. 91.1.3 Phần trăm khối lượng các sản phẩm thu được (% mass)………………...… 91.1.4 T 15 ỷ trọng các phân đoạn sản phẩm ( d4 )………………………………….. 91.1.5 Hàm lượng lưu huỳnh trong các phân đoạn sản phẩm (% m S)…………..121.2 Chỉ số Octan của xăng không pha chì: RON Clair………………………... 151.2.1 Hàm lượng hợp chất thơm: Aro (% vol)…………………………………. 151.2.2 Khối lượng trung bình của phân đoạn PM………………………………...161.2.3 Áp suất hơi bảo hoà Reid: TVR (bar)…………………………………….. 191.2.4 Áp suất hơi thực: (TVV)……………………………………………….…. 201.2.5 Chỉ số Cetane (IC)…………………………………………………………201.2.6 Độ nhớt ở 210 0F:μ 2100F (cSt)………………………………………… 211.2.7 Độ nhớt ở 100oC: ν 100 0C (cSt),20oC……………………………………...231.2.8 Điểm chảy…………………………………………………………..……. 231.2.9 Điểm chớp cháy (P e)………………………………………………...……242. PHÂN XƯỞNG CHƯNG CẤT CHÂN KHÔNG……………………….. 262.1 Tính phần trăm các sản phẩm……………………………………………….262.2 Tính năng suất khối lượng các phân đoạn…………………………………. 262.3 Tính tỷ trọng d154 và năng suất thể tích các phân đoạn…………………… 27 Trang 12.4 Tính hàm lượng lưu huỳnh trong phân đoạn………………………………. 273. PHÂN XƯỠNG GIẢMNHỚT……………………………………………. 283.1. Giới thiệu chung………………………………..……………………...…. 283.2. Tính cân bằng vật chất………… …………………………………………. 284. PHÂN XƯỞNG REFORMING XÚC TÁC……………………………….. 294.1. Xác định năng suất (% vol) của Reformat…………………………………. 294.2. Xác định hàm lượng các khí……... ………………………………………. 304.3. Xác định tỷ trọng các sản phẩm của phân xưởng RC……………………… 304.4. Áp suất hơi bảo hoà của Reformat. ………………………………………. 305. PHÂN XƯỞNG CRACKING XÚC TÁC TẦNG SÔI FCC……………… 315.1. Xác định hằng số KUOP của nguyên liệu…………………………………… 315.2. Xác định độ API của nguyên liệu………………………………………….. 325.3. Xác định độ chuyển hoá, năng suất LCO, năng suất Coke và cặn………….325.4. Xác định hàm lượng khí khô, năng suất xăng FCC 10 RVP……………… 335.5. Xác định năng suất từng sản phẩm khí của phân xưởng FCC……………... 355.6. Xác định hàm lượng lưu huỳnh trong các sản phẩm………………………. 365.7. Tính chất về sản phẩm LCO……………………………………………….. 366. PHÂN XƯỞNG HDS…………………………………………………….. 376.1. KHỬ LƯU HUỲNH CHO PHÂN ĐOẠN KER…………………………...376.2. KHỬ LƯU HUỲNH CHO PHÂN ĐOẠNGOL.......................................... 406.3. KHỬ LƯU HUỲNH CHO PHÂN ĐOẠN GOH..........................................44CHƯƠNG III. PHỐI TRỘN SẢN PHẨM…………………………………… 481. PHỐI TRỘN CÁC SẢN PHẨM THƯƠNG PHẨM………………………. 482. PHỐI TRỘN BUPRO THƯƠNG PHẨM……..…………………………….483. PHỐI TRỘN NHIÊN LIỆU PHẢN LỰC JET A1..…………………………484 PHỐI TRỘN DẦU CHO XĂNG ĐỘNG CƠ DIESEL GOM..……………..485. PHỐI TRỘN DẦU ĐỐT DÂN DỤNG FOD……. ……………………… 496. PHỐI TRỘN NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ FO2………….…………………….. 497. PHỐI TRỘN XĂNG SUPER KHÔNG CHÌ (SU95)………………………. 498. PHỐI TRỘN XĂNG CHO ĐỘNG CƠ ÔTÔ (CA)………………………… 509. PHỐI TRỘN CHO NGUYÊN LIỆU HOÁ DẦU….………………………. 5110. PHỐI TRỘN BITUM (BI)………………………………………………… 52CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG CHO NHÀ MÁY………………………….54CÂN BẰNG TỔNG VẬT CHẤT CHO NHÀ MÁY……………………………..55 Trang 2 LỜI NÓI ĐẦU Từ khi phát hiện đến nay, dầu mỏ và khí tự nhiên đã và đang là nguồn tàinguyên quý giá, đóng vai trò quan trọng, quyết định trong hoạt động kinh tế củanhân loại trong thời đại văn minh. Trên thế giới, các quốc gia có dầu mỏ cũng nhưkhông có dầu mỏ đều xây dựng cho mình nền công nghiệp chế biến dầu mỏ và hóadầu nhằm tăng hiệu quả trong việc sử dụng dầu mỏ và ổn định mọi hoạt động củanền kinh tế quốc gia. Nghành công nghiệp này có tầm quan trọng đặc biệt trongnền kinh tế quốc dân và quốc phòng của các nước. Các sản phẩm dầu mỏ đã vàđang góp phần quan trọng vào cán cân năng lượng của thế giới, là nguồn nguyênliệu phong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tối ưu hóa việc sử dụng dầu thô trong nhà máy lọc dầu MỤC LỤCLời nói đầu……………………………………………………………… trang 3Chương I : MỞ ĐẦUGiới thiệu chung về dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ……………………………. 4I. Dầu thô…………………………………………………………………………. 4II. Chức năng và nhiệm vụ của nhà máy lọc dầu…………………………………. 61. Phương pháp vật lý………………………………………………………………62. Phương pháp hoá học…………………………………………………………….6III. Nhiệm vụ và hướng giải quyết…………………………………………………7 1. Nhiệm vụ:……………………………………………………………………..7 2. Hướng giải quyết………………………………………………...................... 7CHƯƠNG II. TÍNH CÂN BẰNG VÁÛT CHÁÚT…………………………………. 81. PHÂN XƯỞNG CHƯNG CẤT KHÍ QUYỂN……………………………….. 81.1 TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO PHÂN XƯỞNG CHƯNG CẤT KHÍ QUYỂN………………………………………………………………………81.1.1 Khoảng nhiệt độ sôi của các phân đoạn sản phẩm: Ti - Tf …………….…. 81.1.2 Khoảng thể tích và phần trăm thể tích các sản phẩm thu được……………. 91.1.3 Phần trăm khối lượng các sản phẩm thu được (% mass)………………...… 91.1.4 T 15 ỷ trọng các phân đoạn sản phẩm ( d4 )………………………………….. 91.1.5 Hàm lượng lưu huỳnh trong các phân đoạn sản phẩm (% m S)…………..121.2 Chỉ số Octan của xăng không pha chì: RON Clair………………………... 151.2.1 Hàm lượng hợp chất thơm: Aro (% vol)…………………………………. 151.2.2 Khối lượng trung bình của phân đoạn PM………………………………...161.2.3 Áp suất hơi bảo hoà Reid: TVR (bar)…………………………………….. 191.2.4 Áp suất hơi thực: (TVV)……………………………………………….…. 201.2.5 Chỉ số Cetane (IC)…………………………………………………………201.2.6 Độ nhớt ở 210 0F:μ 2100F (cSt)………………………………………… 211.2.7 Độ nhớt ở 100oC: ν 100 0C (cSt),20oC……………………………………...231.2.8 Điểm chảy…………………………………………………………..……. 231.2.9 Điểm chớp cháy (P e)………………………………………………...……242. PHÂN XƯỞNG CHƯNG CẤT CHÂN KHÔNG……………………….. 262.1 Tính phần trăm các sản phẩm……………………………………………….262.2 Tính năng suất khối lượng các phân đoạn…………………………………. 262.3 Tính tỷ trọng d154 và năng suất thể tích các phân đoạn…………………… 27 Trang 12.4 Tính hàm lượng lưu huỳnh trong phân đoạn………………………………. 273. PHÂN XƯỠNG GIẢMNHỚT……………………………………………. 283.1. Giới thiệu chung………………………………..……………………...…. 283.2. Tính cân bằng vật chất………… …………………………………………. 284. PHÂN XƯỞNG REFORMING XÚC TÁC……………………………….. 294.1. Xác định năng suất (% vol) của Reformat…………………………………. 294.2. Xác định hàm lượng các khí……... ………………………………………. 304.3. Xác định tỷ trọng các sản phẩm của phân xưởng RC……………………… 304.4. Áp suất hơi bảo hoà của Reformat. ………………………………………. 305. PHÂN XƯỞNG CRACKING XÚC TÁC TẦNG SÔI FCC……………… 315.1. Xác định hằng số KUOP của nguyên liệu…………………………………… 315.2. Xác định độ API của nguyên liệu………………………………………….. 325.3. Xác định độ chuyển hoá, năng suất LCO, năng suất Coke và cặn………….325.4. Xác định hàm lượng khí khô, năng suất xăng FCC 10 RVP……………… 335.5. Xác định năng suất từng sản phẩm khí của phân xưởng FCC……………... 355.6. Xác định hàm lượng lưu huỳnh trong các sản phẩm………………………. 365.7. Tính chất về sản phẩm LCO……………………………………………….. 366. PHÂN XƯỞNG HDS…………………………………………………….. 376.1. KHỬ LƯU HUỲNH CHO PHÂN ĐOẠN KER…………………………...376.2. KHỬ LƯU HUỲNH CHO PHÂN ĐOẠNGOL.......................................... 406.3. KHỬ LƯU HUỲNH CHO PHÂN ĐOẠN GOH..........................................44CHƯƠNG III. PHỐI TRỘN SẢN PHẨM…………………………………… 481. PHỐI TRỘN CÁC SẢN PHẨM THƯƠNG PHẨM………………………. 482. PHỐI TRỘN BUPRO THƯƠNG PHẨM……..…………………………….483. PHỐI TRỘN NHIÊN LIỆU PHẢN LỰC JET A1..…………………………484 PHỐI TRỘN DẦU CHO XĂNG ĐỘNG CƠ DIESEL GOM..……………..485. PHỐI TRỘN DẦU ĐỐT DÂN DỤNG FOD……. ……………………… 496. PHỐI TRỘN NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ FO2………….…………………….. 497. PHỐI TRỘN XĂNG SUPER KHÔNG CHÌ (SU95)………………………. 498. PHỐI TRỘN XĂNG CHO ĐỘNG CƠ ÔTÔ (CA)………………………… 509. PHỐI TRỘN CHO NGUYÊN LIỆU HOÁ DẦU….………………………. 5110. PHỐI TRỘN BITUM (BI)………………………………………………… 52CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG CHO NHÀ MÁY………………………….54CÂN BẰNG TỔNG VẬT CHẤT CHO NHÀ MÁY……………………………..55 Trang 2 LỜI NÓI ĐẦU Từ khi phát hiện đến nay, dầu mỏ và khí tự nhiên đã và đang là nguồn tàinguyên quý giá, đóng vai trò quan trọng, quyết định trong hoạt động kinh tế củanhân loại trong thời đại văn minh. Trên thế giới, các quốc gia có dầu mỏ cũng nhưkhông có dầu mỏ đều xây dựng cho mình nền công nghiệp chế biến dầu mỏ và hóadầu nhằm tăng hiệu quả trong việc sử dụng dầu mỏ và ổn định mọi hoạt động củanền kinh tế quốc gia. Nghành công nghiệp này có tầm quan trọng đặc biệt trongnền kinh tế quốc dân và quốc phòng của các nước. Các sản phẩm dầu mỏ đã vàđang góp phần quan trọng vào cán cân năng lượng của thế giới, là nguồn nguyênliệu phong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sử dụng dầu thô công nghệ hóa khí kỹ thuật hóa học hóa học dầu khí kiến thức hóa khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
27 trang 103 0 0
-
Tài liệu kỹ thuật lên men Axit Lactic
20 trang 91 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG LẠNH
104 trang 38 0 0 -
Bài giảng nhiên liệu sinh học - Giới thiệu
13 trang 38 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP'TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẢN XUẤT BIODIESEL TỪ MỠ CÁ DA TRƠN 50 000 L/NGÀY'
49 trang 36 0 0 -
Bài giảng nhiên liệu sinh học -
13 trang 33 0 0 -
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ rỗng
14 trang 31 0 0 -
Công nghệ chuyển hóa khí tổng hợp: Phần 1
127 trang 31 0 0 -
Giáo trình: Hóa học dầu mỏ và khí
125 trang 29 0 0 -
Bài giảng: Công nghệ khí (ThS. Hoàng Trọng Quang) - Chương 4
82 trang 29 0 0 -
55 trang 28 0 0
-
46 trang 28 0 0
-
ĐỒ ÁN MÔN HỌC Thiết kế tháp chưng cấp methanol tinh khiết
53 trang 27 0 0 -
Kỹ thuật hóa học - Kiến thức nhập môn: Phần 1
178 trang 26 0 0 -
Bài giảng: Công nghệ chế biến khí - TS. Nguyễn Hữu Lương
55 trang 26 0 0 -
27 trang 25 0 0
-
Báo cáo - thí nghiệm thuỷ lực đại cương'
7 trang 25 0 0 -
37 trang 25 0 0
-
Một số bài tập Hóa kỹ thuật Tập 1
261 trang 25 0 0 -
7 trang 25 0 0