Danh mục

Tóm tắt chương trình Vật lý 12

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 339.17 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tóm tắt chương trình vật lý 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt chương trình Vật lý 12TT+CTVL12. Mẫn Đức Ngọc – Email: man.ngoc.dep.trai@gmail.comTrường THPT Yên Phong 1- Tel: 0241882300 CHƯƠNG 1. DAO ĐỘNG CƠ HỌCI. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ1. Phương trình dao động: x= Asin(  t +  ) với      .2. VẬn tốc tức thời: v =  Acos(  t +  ) x x x3. Vận tốc trung bình: vtb=  1 2 t t2  t1 24. Gia tốc tức thời: a= -  A sin(  t +  ) v5. Gia tốc trung bình: atb = t6. Vật ở VTCB x = 0, v max =  A, a min = 0 Vật ở vị trí Biên: x =  A , v min =0, a max =  2A v27. Hệ thức độc lập: x2 +  A2 2 a=-  x 28. Chiều dài quỹ đạo: 2A 19. Cơ năng: E = Eđ + Et = m 2 A2 2 1 Với Eđ = m 2 A2 cos 2 t     E cos2 t    2 1 Et = m 2 A2 sin 2 t     E sin 2 t    210. Dao động điều hoà có tần số góc là  , tần số f, chu kì T. Thì động năng biên thiên với tần số góc 2  , tầnsố 2f, chu kỳ T/2. E 111. Động năng và thế năng trung bình trong thời gian n T/2 ( n  N * , T là chu kỳ dao động) là:  m 2 A2 2 412. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có toạ độ x1 đến x2  x1  2  1 sin 1  A   t   với  và (   1 , 2    sin   x2 2 2   2 A13.Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong ½ chu kỳ luôn là 2A.  Quãng đường đi trong ¼ chu kỳ là A khi vật xuất phát từ VTCB hoặc VT Biên ( tức là   0;  ;  ) 214. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2  x1  A sin t1      x2  A sin t2    Xác đinh:  va  v1   A cos t1    v2   A cos t2     Phân tích: t2 – t1 = n T + t  n  N ;0  t  T Quãng đường đi được trong thời gian n T là S1 = 4nA, trong thời gian t là S2.Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2. 1TT+CTVL12. Mẫn Đức Ngọc – Email: man.ngoc.dep.trai@gmail.comTrường THPT Yên Phong 1- Tel: 0241882300  T  t  2  S2  x2  x1 vv 0 Nếu 1 2   t  T  S  4 A  x  x   2 2 2 1  v  0  S2  2 A  x1  x2  Nếu  Z ) v1v2  0   1  v1  0  S2  2 A  x1  x 215. Các bước lập phương trình dao động điều hoà:* Tính * Tính A ( thường sử dụng hệ thức độc lập)  x  A sin(t   )* Tính  dựa vào điều kiện lúc đầu: lúc t = t0 (thường t0 =0)   v   A cos(t   )Lưu ý: +Vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, ngược lại v0  phạm vi giá trị của k)* Liệt kê n nghiệm đầu tiên ( thương n nhỏ)*Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n.Lưu ý: Đè ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm thứ n.17. Giải các bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v,a,E, Eđ, Et, F) từ thời điểm t1 đến t2.* Giải phương trình lượng giác được các nghiệm* Từ t1  t  t2  phạm vi giá trị của k (Với k  Z )* Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó.18. ác bước giải bài toán tìn li độ dao động sau thời điểm t một khoảng thời gian t .Biết tại thời điểm t vật có li độ x = x0  Từ phương trình dao động điều hòa : x = Asin t    cho x = x0.  Lấy nghiệm t     (ứng với x đang tăng, vì cos t    >0)   Hoặc t       (ứng với x giảm với    ...

Tài liệu được xem nhiều: