Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI ĐẠI HỌC - TÓM TẮT HÀM SỐ MŨ VÀ MỘT VÀI VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÓM TẮT HÀM SỐ MŨ VÀ MỘT VÀI VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TÓM TẮT HÀM SỐ MŨ VÀ MỘT VÀI VẤN ĐỀ LIÊN QUANI. Công thức cơ bảnm, n Î ¢ ta có những công thức cần phải nhớ sau:1. a n = a.a...a m am n { an æ a ö = a m -n 5. a n = n a m 8. 11. n = ç ÷ n n a b èbø m2. a = a a Î ¡ 1 1 - 6. a n = 9. (a m ) n = a m.n 12. (a ) = a x ln a x3. a 0 = 1 a ¹ 0 n am 10. a m .b m = (ab) m ax 7. a m .a n = a m + n 13. ò a x dx = 1 +C4. a - n = n a ¹ 0 ln a aII. Hàm số mũHàm số mũ là hàm số có dạng: y = a x (a > 0, a ¹ 1) a >1 0 < a 1 hàm số y = a x đồng biến x Î R 0 < a < 1 hàm số y = a x nghịch biến x Î RIII. Phương trình mũ1. Những phương trình cơ bản Dạng a x = m Û x = log a m (m > 0) Dạng au = a v Û u = v2. Một số phương pháp giải: Đưa về cùng cơ số. Đặt ẩn phụ. Logarit hóa. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.IV. Bất phương trình mũ Nếu a > 1 thì: a x > m Û a > log a m Nếu 0 < a < 1 thì: a x > m Û x < log a mBài tập áp dụng:0. Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: b3a 232 2a) 4 x 2 . 3 x ( x > 0) (a > 0, b > 0) d) a a a a... a b) 5 . c) 3 144 2444 4 3 ab 333 n1. Giải các phương trình sau: 2 b) 2 x -3 x+ 2 = 4 c) 2.3x +1 - 6.3x -1 - 3x = 9 d) 3x +1 + 18.3- x = 29a) (2 + 3)2 x = 2 - 32. Giải phương trình: x x xa) 2 x +1.5x = 200 b) 0,125.42 x -3 = (4 2) x c) 34 = 43 d) 3x.8 x +1 = 363. Giải phương trình: x æ3öa) 27 x + 12 x = 2.8x (HD: chia 2 vế cho 23 x rồi đặt t = ç ÷ .) è2ø 1 1 1 - - -b) 3x + 4 x = 5x (HD: chia hai vế cho 5x ) c) 2 x = 3 - x +6 =9 ...