Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 242.48 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân trình bày phần lý thuyết và môn toán lớp 11 về các dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân, cung cấp kiến thức lý thuyết môn Toán giúp các bạn ôn tập nhanh chóng cho kì thi học kì sắp tới,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhânTóm tắt lí thuyết Toán 11 HKIIDÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂNGIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ1. Dãy số1. Giới hạn 0a) Định nghĩaDãy số là một hàm số u xác định trên tập * .Kí hiệu: dãy số (un) n * .a) Một số hàm số có giới hạn 0limb) Cách cho một dãy sốC1: công thức của số hạng tổng quát.C2: hệ thức truy hồi.C3: phương pháp mô tả bằng lời.Nếu |q| < 1 thìDướikhi m ≤ un ≤ Mmc) Số hạng tổng quát:d) Tổng n số hạng đầu:Bị chặnu n 1 u n d (d: công sai)u uu k k 1 k 1 (k ≥ 2)2u n u1 (n 1) dnnSn (u1 u n ) 2 u1 (n 1) d 223. Cấp số nhâna) Định nghĩa:u n 1 u n .qMu k u k 1 .u k 1c) Số hạng tổng quát:u n u1 .q n 11 q1 q1 0;nlim10nkthìlim un = 0lim qn = 0lim(u n L) 0 lim(u n ) Llim c = c(c: hằng số)b) Định lílim 3 u n 3 lim u n(lim căn 3 bằng căn 3 lim)lim u n lim u n(lim trị bằng trị lim)lim u n lim u n (un ≥ 0 & lim un ≥ 0) (lim căn dương bằng căn lim dương)lim(u n v n ) lim u n lim v n (lim tổng bằng tổng lim; lim hiệu bằng hiệu lim)(lim tích bằng tích lim) lim(c.u n ) c.lim u nlim(u n .v n ) lim u n .lim v nlimu n lim u nv n lim v nNhận xét:2Sn u 1a) Định nghĩa:(q: công bội)b) Tính chất:d) Tổng n số hạng đầu:TrênNhận xét:m2. Cấp số cộngb) Tính chất:lim2. Giới hạn hữu hạnDãy (un) bị chặn trên khi un ≤ Ma) Định nghĩa:1 0;nNếu |un| ≤ vn n * và lim vn = 0Mbị chặn3Cho hai dãy số (un) và (vn)d) Dãy số bị chặnDãy (un)limb) Định líc) Dãy số tăng, dãy số giảmDãy (un) tăng khi un < un+1 (sau > trước)Dãy (un) giảm khi un > un+1 (sau < trước)Dãy (un) bị chặn dưới khi m ≤ un1 0;n(lim thương bằng thương lim)app = q A =bqlimAb 0 + b1n+ b 2 n 2 + ... + bq n qp < q A = 0a 0 + a1n+ a 2 n 2 + ... + a p n pc) Tổng của CSN lùi vô hạnnTrịnh Đăng Dương – Lớp 11A1 – Trường THPT Trần Quốc TuấnS = u1 + u1q+ u 2q 2 + ... =u1(q < 1)1 qTrang 1Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII3. Giới hạn vô cựcGIỚI HẠN CỦA HÀM SỐa) Định nghĩa1. Giới hạn hàm số tại một điểmlim u n khi n thì u n a) Giới hạn hữu hạn:lim u n khi n thì u n b) Giới hạn vô cực:b) Một số hàm số có giới hạn vô cựclim f(x) khi lim x n x 0 thì lim f(x n ) = x x0( (x n ) (a;b){x 0 } )3lim n ;lim n ;lim ( n) ;lim ( n ) Định lí:lim f(x) L khi x x 0 thì f(x) Lx x0lim n Nếu lim u n thì lim2. Giới hạn hàm số tại vô cựclim f(x) L khi f(x) L thì x 10unx Các giới hạn thừa nhận:c) Các quy tắc tìm giới hạn vô cựcQuy tắc 1. Trường hợp cả lim un và lim vn đều có giới hạn vô cực khi lim u n .lim v n 0 (1)lim u n , lim v n lim (u n v n ) khi lim u n .lim v n 0 (2) khi k chẵn1lim x k ; lim x k ; lim k 0x xx + x khi k lẻ3. Định lí● lim f(x) g(x) lim f(x) lim g(x)x x0x x0x x0● lim f(x).g(x) lim f(x). lim g(x) lim c.f(x) c. lim f(x)x x0x x0x x0x x0x x0(1): lim un và lim vn cùng dấuf(x)f(x) xlimx0x x 0 g(x)lim g(x)(2): lim un và lim vn trái dấu● limNhận xét: lim a.x k a.x 0 k g(x) 0 x x0x x0Quy tắc 2. Trường hợp lim un có giới hạn vô cực và lim vn có giới hạn hữu hạn khi lim u n .lim v n 0 (1)lim u n , lim v n L 0 lim (u n v n ) khi lim u n .lim v n 0 (2)● lim f(x) lim f(x)x x0x x0● lim 3 f(x) 3x x0lim f(x) lim f(x) x x0x x0lim f(x)x x0 f(x) 0 4. Giới hạn một bênQuy tắc 3. Trường hợp lim un có giới hạn hữu hạn và lim vn có giới hạn 0ulim u n L 0, lim v n 0 lim n vnChú ý: vn ≠ 0 khi lim u n .lim v n 0 (1) khi lim u n .lim v n 0 (2)a) Giới hạn hữu hạnGH bên phải: lim f(x) L khi x x 0 thì f(x) L (x > x0)x x0GH bên trái:lim f(x) L khi x x 0 thì f(x) L (x < x0)x x 0Khi lim f(x) lim f(x) L lim f(x) Lx x0x x0x x0Khi lim f(x) lim f(x) thì không tồn tại lim f(x)x x0Trịnh Đăng Dương – Lớp 11A1 – Trường THPT Trần Quốc Tuấnx x0x x0Trang 2Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKIIb) Giới hạn vô cựcĐẠO HÀM1. Đạo hàm của hàm số tại một điểmGH bên phải: lim f(x) x x0GH bên trái:a) Khái niệmlim f(x) x x 05. Các dạng vô định0f(x)với lim f(x) lim g(x) 0a) Dạng : Đối với bài toán tính limx x 0 g(x)x x0x x00+ f(x), g(x) là các đa thức: phân tích thành nhân tử chung (x – x0)+ f(x), g(x) chứa các căn thức cùng bậc: phương pháp nhân liên hợp+ f(x) chứa các căn thức không cùng bậc: thêm bớt f(x) để nhân liên hợpf(x)với lim f(x) lim g(x) : Đối với bài toán tính limxxx x0x x00 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhânTóm tắt lí thuyết Toán 11 HKIIDÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂNGIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ1. Dãy số1. Giới hạn 0a) Định nghĩaDãy số là một hàm số u xác định trên tập * .Kí hiệu: dãy số (un) n * .a) Một số hàm số có giới hạn 0limb) Cách cho một dãy sốC1: công thức của số hạng tổng quát.C2: hệ thức truy hồi.C3: phương pháp mô tả bằng lời.Nếu |q| < 1 thìDướikhi m ≤ un ≤ Mmc) Số hạng tổng quát:d) Tổng n số hạng đầu:Bị chặnu n 1 u n d (d: công sai)u uu k k 1 k 1 (k ≥ 2)2u n u1 (n 1) dnnSn (u1 u n ) 2 u1 (n 1) d 223. Cấp số nhâna) Định nghĩa:u n 1 u n .qMu k u k 1 .u k 1c) Số hạng tổng quát:u n u1 .q n 11 q1 q1 0;nlim10nkthìlim un = 0lim qn = 0lim(u n L) 0 lim(u n ) Llim c = c(c: hằng số)b) Định lílim 3 u n 3 lim u n(lim căn 3 bằng căn 3 lim)lim u n lim u n(lim trị bằng trị lim)lim u n lim u n (un ≥ 0 & lim un ≥ 0) (lim căn dương bằng căn lim dương)lim(u n v n ) lim u n lim v n (lim tổng bằng tổng lim; lim hiệu bằng hiệu lim)(lim tích bằng tích lim) lim(c.u n ) c.lim u nlim(u n .v n ) lim u n .lim v nlimu n lim u nv n lim v nNhận xét:2Sn u 1a) Định nghĩa:(q: công bội)b) Tính chất:d) Tổng n số hạng đầu:TrênNhận xét:m2. Cấp số cộngb) Tính chất:lim2. Giới hạn hữu hạnDãy (un) bị chặn trên khi un ≤ Ma) Định nghĩa:1 0;nNếu |un| ≤ vn n * và lim vn = 0Mbị chặn3Cho hai dãy số (un) và (vn)d) Dãy số bị chặnDãy (un)limb) Định líc) Dãy số tăng, dãy số giảmDãy (un) tăng khi un < un+1 (sau > trước)Dãy (un) giảm khi un > un+1 (sau < trước)Dãy (un) bị chặn dưới khi m ≤ un1 0;n(lim thương bằng thương lim)app = q A =bqlimAb 0 + b1n+ b 2 n 2 + ... + bq n qp < q A = 0a 0 + a1n+ a 2 n 2 + ... + a p n pc) Tổng của CSN lùi vô hạnnTrịnh Đăng Dương – Lớp 11A1 – Trường THPT Trần Quốc TuấnS = u1 + u1q+ u 2q 2 + ... =u1(q < 1)1 qTrang 1Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII3. Giới hạn vô cựcGIỚI HẠN CỦA HÀM SỐa) Định nghĩa1. Giới hạn hàm số tại một điểmlim u n khi n thì u n a) Giới hạn hữu hạn:lim u n khi n thì u n b) Giới hạn vô cực:b) Một số hàm số có giới hạn vô cựclim f(x) khi lim x n x 0 thì lim f(x n ) = x x0( (x n ) (a;b){x 0 } )3lim n ;lim n ;lim ( n) ;lim ( n ) Định lí:lim f(x) L khi x x 0 thì f(x) Lx x0lim n Nếu lim u n thì lim2. Giới hạn hàm số tại vô cựclim f(x) L khi f(x) L thì x 10unx Các giới hạn thừa nhận:c) Các quy tắc tìm giới hạn vô cựcQuy tắc 1. Trường hợp cả lim un và lim vn đều có giới hạn vô cực khi lim u n .lim v n 0 (1)lim u n , lim v n lim (u n v n ) khi lim u n .lim v n 0 (2) khi k chẵn1lim x k ; lim x k ; lim k 0x xx + x khi k lẻ3. Định lí● lim f(x) g(x) lim f(x) lim g(x)x x0x x0x x0● lim f(x).g(x) lim f(x). lim g(x) lim c.f(x) c. lim f(x)x x0x x0x x0x x0x x0(1): lim un và lim vn cùng dấuf(x)f(x) xlimx0x x 0 g(x)lim g(x)(2): lim un và lim vn trái dấu● limNhận xét: lim a.x k a.x 0 k g(x) 0 x x0x x0Quy tắc 2. Trường hợp lim un có giới hạn vô cực và lim vn có giới hạn hữu hạn khi lim u n .lim v n 0 (1)lim u n , lim v n L 0 lim (u n v n ) khi lim u n .lim v n 0 (2)● lim f(x) lim f(x)x x0x x0● lim 3 f(x) 3x x0lim f(x) lim f(x) x x0x x0lim f(x)x x0 f(x) 0 4. Giới hạn một bênQuy tắc 3. Trường hợp lim un có giới hạn hữu hạn và lim vn có giới hạn 0ulim u n L 0, lim v n 0 lim n vnChú ý: vn ≠ 0 khi lim u n .lim v n 0 (1) khi lim u n .lim v n 0 (2)a) Giới hạn hữu hạnGH bên phải: lim f(x) L khi x x 0 thì f(x) L (x > x0)x x0GH bên trái:lim f(x) L khi x x 0 thì f(x) L (x < x0)x x 0Khi lim f(x) lim f(x) L lim f(x) Lx x0x x0x x0Khi lim f(x) lim f(x) thì không tồn tại lim f(x)x x0Trịnh Đăng Dương – Lớp 11A1 – Trường THPT Trần Quốc Tuấnx x0x x0Trang 2Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKIIb) Giới hạn vô cựcĐẠO HÀM1. Đạo hàm của hàm số tại một điểmGH bên phải: lim f(x) x x0GH bên trái:a) Khái niệmlim f(x) x x 05. Các dạng vô định0f(x)với lim f(x) lim g(x) 0a) Dạng : Đối với bài toán tính limx x 0 g(x)x x0x x00+ f(x), g(x) là các đa thức: phân tích thành nhân tử chung (x – x0)+ f(x), g(x) chứa các căn thức cùng bậc: phương pháp nhân liên hợp+ f(x) chứa các căn thức không cùng bậc: thêm bớt f(x) để nhân liên hợpf(x)với lim f(x) lim g(x) : Đối với bài toán tính limxxx x0x x00 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tóm tắt lý thuyết Toán Toán học lớp 11 Cấp số cộng Cấp số nhân Ôn tập môn Toán lớp 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Toán kinh tế - Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng
75 trang 60 0 0 -
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 toàn tập đầy đủ các chủ đề hay
536 trang 57 0 0 -
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương II (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 56 0 0 -
59 trang 53 0 0
-
39 trang 42 0 0
-
Chuyên đề tổng ôn tập hướng đến kỳ thi đại học Toán 11
468 trang 41 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 11: Chuyên đề - Cấp số nhân
37 trang 41 0 0 -
Toán trắc nghiệm toàn tập Toán 11
87 trang 38 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 38 0 0 -
Toán 11 – Chương 3 – Bài 3 cấp số cộng
3 trang 37 0 0