Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm toán học trong dạy và học thống kê
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 217.77 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề tài "Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm toán học trong dạy và học thống kê" đã hệ thống một số kiến thức cơ bản của xác suất thống kê và maple để làm cơ sở cho việc nghiên cứu ứng dụng của maple trong giảng dạy phần thống kê. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm toán học trong dạy và học thống kê1BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG2Công trình ñược hoàn thành tạiĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGNgười hướng dẫn khoa học: PGS.TSKH. TRẦN QUỐC CHIẾNHỒ THỊ LỆ SƯƠNGPhản biện 1: PGS.TS. NGUYỄN CHÁNH TÚNGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỀM TOÁN HỌCPhản biện 2: PGS.TS. TRẦN ĐẠO DÕNGTRONG DẠY VÀ HỌC THỐNG KÊChuyên ngành: Phương pháp Toán sơ cấpMã số: 60.46.40Luận văn ñược bảo vệ tại Hội ñồng bảo vệ chấm Luậnvăn tốt nghiệp Thạc sĩ Khoa học họp tại Đại học Đà Nẵng vàongày 01 tháng 07 năm 2012.TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌCĐà Nẵng, Năm 2012Có thể tìm hiểu luận văn tại:- Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng- Thư viện Trường Đại học Sư Phạm,Đại học Đà Nẵng.3MỞ ĐẦU1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.Môn Xác suất thống kê ñược ñánh giá là một môn khó với cảngười dạy lẫn người học. Câu hỏi ñặt ra là: làm thế nào ñể việc dạy vàhọc môn Xác suất thống kê trở nên thuận lợi hơn? Có hiệu quả hơn?Maple là một phần mềm Toán học có khả năng ứng dụng hầu hếtcác nội dung của môn Toán không những trong nhà trường phổ thông mà4- So sánh, ñối chiếu các tài liệu liên quan.- Thiết kế chương trình.5. KẾT QUẢ DỰ KIẾN.- Sẽ trở thành một tài liệu tham khảo bổ ích cho người dạy vàngười học trong phần học thống kê thuộc môn học Toán kinh tế vàLý thuyết xác suất thống kê.6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN.còn trong các trường ñại học và cao ñẳng. Với khả năng tính toán, minh6.1. Ý nghĩa khoa học.họa của mình, Maple là công cụ rất tốt, giúp cho giáo viên, học sinh và- Góp một phần nhỏ trong việc nghiên cứu maple ñể nhằm cải tiếnsinh viên thuận lợi cho việc tìm hiểu và học tập môn Toán.Trên cơ sở ñó, tôi ñã chọn ñề tài “Nghiên cứu và ứng dụngphần mềm toán học trong dạy và học thống kê”.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.2.1. Đối tượng.- Các tài liệu về xác suất thống kê và tài liệu về maple.phương pháp dạy học trong trường phổ thông, cao ñẳng và ñại học.6.2. Ý nghĩa thực tiễn.- Vận dụng trong công việc giảng dạy của bản thân trongtrường cao ñẳng.7. THỤC NGHIỆM SƯ PHẠM.- Tính linh ñộng và mềm dẻo: người học bị thu hút bởi những2.2. Phạm vi nghiên cứu.thông tin và quá trình xử lý thông tin trên máy tính, từ ñó truy tìm- Các ứng dụng của maple trong việc dạy thống kê.nguyên nhân vấn ñề.3. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ.- Tính hệ thống: người học có thể ñiều chỉnh nhận thức của3.1. Mục tiêu.mình trong hệ thống kiến thức ñể nắm ñược vấn ñề, ñiều hòa những- Giúp người học nắm ñược các tính năng cơ bản của maplemâu thuẫn giữa sự hoang mang bối rối trước vấn ñề mới và tính tòvà các ứng dụng của nó trong học phần thống kê.3.2. Nhiệm vụ.- Hệ thống một số kiến thức cơ bản của xác suất thống kê vàmò muốn khám phá.8. CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN.Ngoài phần mở ñầu, kết luận và tài liệu tham khảo trong luậnmaple ñể làm cơ sở cho việc nghiên cứu ứng dụng của maple trongvăn gồm có các chương như sau :giảng dạy phần thống kê.CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.CHƯƠNG 2. GIỚI THIỆU VỀ MAPLE- Tổng hợp và phân tích theo cấu trúc logic của các tài liệu thuthập ñược.CHƯƠNG 3. ỨNG DỤNG MAPLE TRONG DẠY THỐNG KÊ5CHƯƠNG 1TỔNG QUAN VỀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ6F ( x ) = FX ( x ) = P[X < x ], x ∈ñược gọi là hàm phân phối của biến ngẫu nhiên X.1.1. XÁC SUẤT.Định nghĩa 1.1.3.3. Biến ngẫu nhiên X ñược gọi là biến ngẫu nhiên1.1.1.Những khái niệm cơ bản về xác suất.rời rạc nếu tập hợp các giá trị của X có hữu hạn hoặc vô hạn ñếmĐịnh nghĩa 1.1.1.1 Khi quan sát một hiện tượng tự nhiên hay làmñược các phần tử.một thí nghiệm và chú ý ñến kết quả của hiện tượng hay thí nghiệmBảng phân bố xác suất của Xñó. Khi ñó ta nói rằng ñã thực hiện một phép thử.- Kết quả ñơn giản nhất ñược gọi là biến cố sơ cấp.- Tập hợp gồm tất cả các biến cố sơ cấp ñược gọi là khônggian các biến cố sơ cấp. Ta thường dùng:ω ñể ký hiệu biến cố sơ cấp;Xx1x2…xi…Pp1p2…pi…ở ñâyxi ≠ x j , i ≠ j, pi > 0, ∑ pi = 1Ω ñể ký hiệu không gian biến cố sơ cấp;A, B, C,… ñể ký hiệu biến cố.1.1.2. Xác suất của biến cố.Định nghĩa 1.1.2.1.( Định nghĩa xác suất theo cổ ñiển)iHàm phân phối xác suất của X lúc này ñược xác ñịnh bởiF ( x ) = ∑ P( X = xi ) = ∑ pixi < xxi < xGiả sử phép thử có n biến cố ñồng khả năng có thể xảy ra,Định nghĩa 1.1.3.4. Biến ngẫu nhiên X ñược gọi là biến ngẫu nhiêntrong ñó có m trường hợp ñồng khả năng thuận lợi cho biến cố A.liên tục nếu hàm phân phối của nó liên tục, tương ñương với tồn tạiKhi ñó xác suất của A, ký hiệu P(A) ñược ñịnh nghĩa bằng công thứcmột hàm số f :→sau:P( A) =mn=1.1.3. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối.Định nghĩa 1.1.3.1 Cho không gian xác suất (Ω, F , P ) . Hàm sốX :Ω→F (t ) =soá tröôøng hôïp thuaän lôïi cho Asoá tröôøng hôïp coù theå xaûy rañược gọi là biến ngẫu nhiên nếu X là hàm ño ñược trênσ - ñại số Borel, tức ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm toán học trong dạy và học thống kê1BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG2Công trình ñược hoàn thành tạiĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGNgười hướng dẫn khoa học: PGS.TSKH. TRẦN QUỐC CHIẾNHỒ THỊ LỆ SƯƠNGPhản biện 1: PGS.TS. NGUYỄN CHÁNH TÚNGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỀM TOÁN HỌCPhản biện 2: PGS.TS. TRẦN ĐẠO DÕNGTRONG DẠY VÀ HỌC THỐNG KÊChuyên ngành: Phương pháp Toán sơ cấpMã số: 60.46.40Luận văn ñược bảo vệ tại Hội ñồng bảo vệ chấm Luậnvăn tốt nghiệp Thạc sĩ Khoa học họp tại Đại học Đà Nẵng vàongày 01 tháng 07 năm 2012.TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌCĐà Nẵng, Năm 2012Có thể tìm hiểu luận văn tại:- Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng- Thư viện Trường Đại học Sư Phạm,Đại học Đà Nẵng.3MỞ ĐẦU1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.Môn Xác suất thống kê ñược ñánh giá là một môn khó với cảngười dạy lẫn người học. Câu hỏi ñặt ra là: làm thế nào ñể việc dạy vàhọc môn Xác suất thống kê trở nên thuận lợi hơn? Có hiệu quả hơn?Maple là một phần mềm Toán học có khả năng ứng dụng hầu hếtcác nội dung của môn Toán không những trong nhà trường phổ thông mà4- So sánh, ñối chiếu các tài liệu liên quan.- Thiết kế chương trình.5. KẾT QUẢ DỰ KIẾN.- Sẽ trở thành một tài liệu tham khảo bổ ích cho người dạy vàngười học trong phần học thống kê thuộc môn học Toán kinh tế vàLý thuyết xác suất thống kê.6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN.còn trong các trường ñại học và cao ñẳng. Với khả năng tính toán, minh6.1. Ý nghĩa khoa học.họa của mình, Maple là công cụ rất tốt, giúp cho giáo viên, học sinh và- Góp một phần nhỏ trong việc nghiên cứu maple ñể nhằm cải tiếnsinh viên thuận lợi cho việc tìm hiểu và học tập môn Toán.Trên cơ sở ñó, tôi ñã chọn ñề tài “Nghiên cứu và ứng dụngphần mềm toán học trong dạy và học thống kê”.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.2.1. Đối tượng.- Các tài liệu về xác suất thống kê và tài liệu về maple.phương pháp dạy học trong trường phổ thông, cao ñẳng và ñại học.6.2. Ý nghĩa thực tiễn.- Vận dụng trong công việc giảng dạy của bản thân trongtrường cao ñẳng.7. THỤC NGHIỆM SƯ PHẠM.- Tính linh ñộng và mềm dẻo: người học bị thu hút bởi những2.2. Phạm vi nghiên cứu.thông tin và quá trình xử lý thông tin trên máy tính, từ ñó truy tìm- Các ứng dụng của maple trong việc dạy thống kê.nguyên nhân vấn ñề.3. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ.- Tính hệ thống: người học có thể ñiều chỉnh nhận thức của3.1. Mục tiêu.mình trong hệ thống kiến thức ñể nắm ñược vấn ñề, ñiều hòa những- Giúp người học nắm ñược các tính năng cơ bản của maplemâu thuẫn giữa sự hoang mang bối rối trước vấn ñề mới và tính tòvà các ứng dụng của nó trong học phần thống kê.3.2. Nhiệm vụ.- Hệ thống một số kiến thức cơ bản của xác suất thống kê vàmò muốn khám phá.8. CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN.Ngoài phần mở ñầu, kết luận và tài liệu tham khảo trong luậnmaple ñể làm cơ sở cho việc nghiên cứu ứng dụng của maple trongvăn gồm có các chương như sau :giảng dạy phần thống kê.CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.CHƯƠNG 2. GIỚI THIỆU VỀ MAPLE- Tổng hợp và phân tích theo cấu trúc logic của các tài liệu thuthập ñược.CHƯƠNG 3. ỨNG DỤNG MAPLE TRONG DẠY THỐNG KÊ5CHƯƠNG 1TỔNG QUAN VỀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ6F ( x ) = FX ( x ) = P[X < x ], x ∈ñược gọi là hàm phân phối của biến ngẫu nhiên X.1.1. XÁC SUẤT.Định nghĩa 1.1.3.3. Biến ngẫu nhiên X ñược gọi là biến ngẫu nhiên1.1.1.Những khái niệm cơ bản về xác suất.rời rạc nếu tập hợp các giá trị của X có hữu hạn hoặc vô hạn ñếmĐịnh nghĩa 1.1.1.1 Khi quan sát một hiện tượng tự nhiên hay làmñược các phần tử.một thí nghiệm và chú ý ñến kết quả của hiện tượng hay thí nghiệmBảng phân bố xác suất của Xñó. Khi ñó ta nói rằng ñã thực hiện một phép thử.- Kết quả ñơn giản nhất ñược gọi là biến cố sơ cấp.- Tập hợp gồm tất cả các biến cố sơ cấp ñược gọi là khônggian các biến cố sơ cấp. Ta thường dùng:ω ñể ký hiệu biến cố sơ cấp;Xx1x2…xi…Pp1p2…pi…ở ñâyxi ≠ x j , i ≠ j, pi > 0, ∑ pi = 1Ω ñể ký hiệu không gian biến cố sơ cấp;A, B, C,… ñể ký hiệu biến cố.1.1.2. Xác suất của biến cố.Định nghĩa 1.1.2.1.( Định nghĩa xác suất theo cổ ñiển)iHàm phân phối xác suất của X lúc này ñược xác ñịnh bởiF ( x ) = ∑ P( X = xi ) = ∑ pixi < xxi < xGiả sử phép thử có n biến cố ñồng khả năng có thể xảy ra,Định nghĩa 1.1.3.4. Biến ngẫu nhiên X ñược gọi là biến ngẫu nhiêntrong ñó có m trường hợp ñồng khả năng thuận lợi cho biến cố A.liên tục nếu hàm phân phối của nó liên tục, tương ñương với tồn tạiKhi ñó xác suất của A, ký hiệu P(A) ñược ñịnh nghĩa bằng công thứcmột hàm số f :→sau:P( A) =mn=1.1.3. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối.Định nghĩa 1.1.3.1 Cho không gian xác suất (Ω, F , P ) . Hàm sốX :Ω→F (t ) =soá tröôøng hôïp thuaän lôïi cho Asoá tröôøng hôïp coù theå xaûy rañược gọi là biến ngẫu nhiên nếu X là hàm ño ñược trênσ - ñại số Borel, tức ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học Luận văn Thạc sĩ Khoa học Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Ứng dụng phần mềm toán học Phần mềm toán học Nghiên cứu phần mềm toán họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 556 0 0
-
26 trang 288 0 0
-
26 trang 276 0 0
-
25 trang 180 0 0
-
100 trang 163 0 0
-
27 trang 160 0 0
-
34 trang 150 0 0
-
23 trang 121 0 0
-
27 trang 111 0 0
-
17 trang 111 0 0
-
28 trang 106 0 0
-
28 trang 98 1 0
-
26 trang 91 1 0
-
33 trang 90 0 0
-
26 trang 88 0 0
-
18 trang 83 0 0
-
23 trang 81 0 0
-
86 trang 79 0 0
-
27 trang 79 0 0
-
26 trang 74 0 0