Danh mục

Tóm tắt sơ lược Niên giám thống kê 2012: Phần 2

Số trang: 223      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.10 MB      Lượt xem: 38      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (223 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiếp theo phần 1, phần 2 của cuốn Tài liệu Niên giám thống kê (tóm tắt) 2012 sau đây sẽ cung cấp cho các bạn những số liệu tóm tắt về đầu tư và xây dựng, nông - lâm nghiệp - thủy sản, công nghiệp, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và bưu chính - viễn thông, giáo dục - y tế và mức sống dân cư, số liệu thống kê nước ngoài trong năm 2012. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt sơ lược Niên giám thống kê 2012: Phần 2 ®Çu t- vµ x©y dùng Investment and Construction112 NGTK tãm t¾t - 2012 Statistical handbookNGTK tãm t¾t - 2012 Statistical handbook 11357 Vèn ®Çu t- thùc hiÖn theo gi¸ hiÖn hµnh ph©n theo thµnh phÇn kinh tÕ Investment at current prices by types of ownership Tổng Chia ra - Of which Vốn đầu tư số Kinh tế Kinh tế Khu vực có thực hiện Total Nhà ngoài vốn đầu tư so với tổng nước Nhà nước ngoài sản phẩm State nước Foreign trong nước Non- invested Investment State sector over GDP Nghìn tỷ đồng - Trillion dongs % 2005 343,1 161,6 130,4 51,1 37,5 2006 404,7 185,1 154,0 65,6 38,1 2007 532,1 198,0 204,7 129,4 42,7 2008 616,7 209,0 217,0 190,7 38,2 2009 708,8 287,5 240,1 181,2 39,2 2010 830,3 316,3 299,5 214,5 38,5 2011 924,5 341,6 356,0 226,9 33,3 Sơ bộ Prel. 2012 989,3 374,3 385,0 230,0 30,5 Cơ cấu - Structure (%) 2005 100,0 47,1 38,0 14,9 2006 100,0 45,7 38,1 16,2 2007 100,0 37,2 38,5 24,3 2008 100,0 33,9 35,2 30,9 2009 100,0 40,5 33,9 25,6 2010 100,0 38,1 36,1 25,8 2011 100,0 37,0 38,5 24,5 Sơ bộ Prel. 2012 100,0 37,8 38,9 23,3114 NGTK tãm t¾t - 2012 Statistical handbook58 Vèn ®Çu t- thùc hiÖn theo gi¸ so s¸nh 2010 ph©n theo thµnh phÇn kinh tÕ Investment at constant 2010 prices by types of ownership Tổng số Chia ra - Of which Total Kinh tế Kinh tế ngoài Khu vực có Nhà nước Nhà nước vốn đầu tư State Non-State nước ngoài Foreign invested sector Nghìn tỷ đồng - Trillion dongs 2005 447,1 233,9 137,6 75,6 2006 506,5 255,9 158,8 91,8 2007 649,5 268,2 202,7 178,6 2008 696,2 259,9 194,5 241,8 2009 762,8 318,4 249,4 195,0 2010 830,3 316,3 299,5 214,5 2011 800,0 293,4 306,9 199,7Sơ bộ - Prel. 2012 828,1 307,1 319,2 201,8 Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 2005 113,7 110,2 118,0 117,5 2006 113,3 109,4 115,4 121,4 2007 128,2 104,8 127,7 194,5 2008 107,2 96,9 96,0 135,3 2009 109,6 122,6 128,2 80,7 2010 108,8 99,3 120,1 110,0 2011 96,4 92,8 102,5 93,1Sơ bộ - Prel. 2012 103,5 104,6 104,0 101,1 NGTK tãm t¾t - 2012 Statistical handbook 11559 Vèn ®Çu t- thùc hiÖn cña khu vùc kinh tÕ Nhµ n-íc theo gi¸ hiÖn hµnh ph©n theo cÊp qu¶n lý State investment at current prices by management level Tổng số Chia ra - Of which Total Trung ương Địa phương Central Local Nghìn tỷ đồng - Trillion dongs 2004 139,8 70,6 69,2 2005 161,6 82,5 79,1 2006 185,1 93,9 91,2 2007 198,0 95,5 102,5 2008 209,0 103,3 105,7 2009 287,5 143,2 144,3 2010 316,3 151,8 164,5 2011 341,6 148,6 193,0 Sơ bộ - Prel. 2012 374,3 154,6 219,7 Cơ cấu - Structure (%) 2005 100,0 51,1 48,9 2006 100,0 50,7 49,3 200 ...

Tài liệu được xem nhiều: