Số liệu thống kê môi trường Việt Nam 2014 - 2021: Phần 2
Số trang: 157
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.62 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 ebook Số liệu thống kê môi trường Việt Nam 2014-2021 bao gồm các số liệu thống kê môi trường Việt Nam 2014-2021. Trong phần này, có 8 lĩnh vực môi trường được nghiên cứu và thu thập số liệu gồm: Môi trường sống dân cư; Đất và đa dạng sinh học; Môi trường không khí; Môi trường nước; Chất thải rắn; Thiên tai; Tiêu thụ năng lượng; Hoạt động quản lý và ngân sách bảo vệ môi trường. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm những nội dung chi tiết!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Số liệu thống kê môi trường Việt Nam 2014 - 2021: Phần 2 Mục 3 Môi trường không khíSection 3 Air environmentBiểu Trang Chỉ tiêu - IndicatorTable Page3.1.1 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải Number of passengers carried by types of transport 1273.1.2 Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải Number of passengers traffic by types of transport 1293.1.3 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải Volume of freight carried by types of transport 1313.1.4 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải Volume of freight traffic by types of transport 1333.1.5 Số lượng phương tiện vận tải đường bộ đang hoạt động Number of road transport vehicles in operation 1353.2.1 Kết quả kiểm kê quốc gia KNK năm 2010, 2014 và 2016 Results of national GHG inventory in 2010, 2014 and 2016 1363.2.2 Phát thải khí nhà kính của Việt Nam theo nguồn, giai đoạn 1994-2016 Vietnams greenhouse gas emissions by source, period 1994-2016 1363.2.3 Tổng phát thải/hấp thụ khí nhà kính theo loại khí Total GHG emission/absorption by type of greenhouse gas 1373.2.4 Lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính bình quân đầu người Greenhouse gas emissions per capita 1383.2.5 Tổng phát thải do hoạt động năng lượng Total emissions due to energy activities 1393.2.6 Cường độ bức xạ cực tím Ultraviolet radiation intensity 1403.2.7 Tổng lượng Ô zôn Total of ozone 1413.3.1 Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép Percentage of days in a year with concentrations of substances in the air that exceed the permissible technical regulations 1423.3.2 Nồng độ các chất trong môi trường không khí tại các trạm quan trắc tự động Concentration of substances in the air environment (At automatic monitoring stations) 146 125Biểu Trang Chỉ tiêu - IndicatorTable Page 3.3.3 Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc Total hours of sunshine at some monitoring stations 148 3.3.4 Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc Total rainfall at some stations 149 3.3.5 Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc Average humidity at some stations 150 3.3.6 Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc Average air temperature at some stations 151 3.4.1 Mức tăng nhiệt độ không khí trung bình Change in mean air temperature 152 3.5.1 Các trạm quan trắc thời tiết Weather stations 153126 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải3.1.1 Number of passengers carried by types of transport Tổng số Chia ra - Of which Total Đường Đường Đường Đường sắt bộ thủy hàng không Railway Road Waterway Aviation Triệu lượt người - Mill. persons 2001 821,80 10,60 677,30 130,00 3,90 2002 878,50 10,80 727,70 135,60 4,40 2003 1076,00 11,60 931,30 128,60 4,50 2004 1202,90 12,90 1041,90 142,60 5,50 2005 1349,60 12,80 1173,40 156,90 6,50 2006 1493,80 11,60 1331,60 143,20 7,40 200 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Số liệu thống kê môi trường Việt Nam 2014 - 2021: Phần 2 Mục 3 Môi trường không khíSection 3 Air environmentBiểu Trang Chỉ tiêu - IndicatorTable Page3.1.1 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải Number of passengers carried by types of transport 1273.1.2 Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải Number of passengers traffic by types of transport 1293.1.3 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải Volume of freight carried by types of transport 1313.1.4 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải Volume of freight traffic by types of transport 1333.1.5 Số lượng phương tiện vận tải đường bộ đang hoạt động Number of road transport vehicles in operation 1353.2.1 Kết quả kiểm kê quốc gia KNK năm 2010, 2014 và 2016 Results of national GHG inventory in 2010, 2014 and 2016 1363.2.2 Phát thải khí nhà kính của Việt Nam theo nguồn, giai đoạn 1994-2016 Vietnams greenhouse gas emissions by source, period 1994-2016 1363.2.3 Tổng phát thải/hấp thụ khí nhà kính theo loại khí Total GHG emission/absorption by type of greenhouse gas 1373.2.4 Lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính bình quân đầu người Greenhouse gas emissions per capita 1383.2.5 Tổng phát thải do hoạt động năng lượng Total emissions due to energy activities 1393.2.6 Cường độ bức xạ cực tím Ultraviolet radiation intensity 1403.2.7 Tổng lượng Ô zôn Total of ozone 1413.3.1 Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép Percentage of days in a year with concentrations of substances in the air that exceed the permissible technical regulations 1423.3.2 Nồng độ các chất trong môi trường không khí tại các trạm quan trắc tự động Concentration of substances in the air environment (At automatic monitoring stations) 146 125Biểu Trang Chỉ tiêu - IndicatorTable Page 3.3.3 Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc Total hours of sunshine at some monitoring stations 148 3.3.4 Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc Total rainfall at some stations 149 3.3.5 Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc Average humidity at some stations 150 3.3.6 Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc Average air temperature at some stations 151 3.4.1 Mức tăng nhiệt độ không khí trung bình Change in mean air temperature 152 3.5.1 Các trạm quan trắc thời tiết Weather stations 153126 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải3.1.1 Number of passengers carried by types of transport Tổng số Chia ra - Of which Total Đường Đường Đường Đường sắt bộ thủy hàng không Railway Road Waterway Aviation Triệu lượt người - Mill. persons 2001 821,80 10,60 677,30 130,00 3,90 2002 878,50 10,80 727,70 135,60 4,40 2003 1076,00 11,60 931,30 128,60 4,50 2004 1202,90 12,90 1041,90 142,60 5,50 2005 1349,60 12,80 1173,40 156,90 6,50 2006 1493,80 11,60 1331,60 143,20 7,40 200 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Niên giám Thống kê Niên giám Thống kê Việt Nam Thống kê môi trường Môi trường Việt Nam 2014 đến 2021 Môi trường sống dân cư Môi trường không khí Môi trường nướcGợi ý tài liệu liên quan:
-
53 trang 307 0 0
-
Vai trò chỉ thị của đồng vị phóng xạ trong nghiên cứu các quá trình môi trường
7 trang 145 0 0 -
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió
88 trang 139 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Ngãi 2019
427 trang 89 0 0 -
7 trang 79 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 71 0 0 -
Đề tài: Đánh giá diễn biến chất lượng nước các hồ Hà Nội giai đoạn 2006-2010
15 trang 65 0 0 -
33 trang 62 0 0
-
Hỏi đáp Pháp luật về bảo vệ môi trường liên quan đến doanh nghiệp
60 trang 53 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Nam 2020
628 trang 47 0 0